Đề kiểm tra cuối kì I môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Lý Thường Kiệt

Câu 1: Cơm thuộc nhóm dinh dưỡng nào?

A. Nhóm giàu chất đạm B. Nhóm giàu chất béo

C. Nhóm giàu chất đường bột D. Nhóm giàu chất khoáng và vitamin.

Câu 2 C u n o dưới m ng ngh c vi c o qu n thực ph m

A. àm th c ph m tr n n dễ ti u hoá.

B. ạo ra s n ph m th c ph m có thời hạn s d ng u dài.

C. àm t ng t nh đa dạng c a th c ph m.

D. Để ch bi n thành nhi u món n khác nhau.

Câu 3: V i trò c nhóm thực ph m gi u chất ường ột l

A. tạo ra các t bào mới để thay th t bào đã ch t đi.

B. nguồn cung cấp n ng ượng ch y u cho mọi hoạt động c a cơ thể.

C. giúp b o vệ cơ thể và chuyển hóa một số vitamin.

D. t ng sức đ kháng cho cơ thể.

Câu 4 n ho i l ng p ột g o l nhóm dinh dưỡng thuộc chất n o s u

A. Béo. B. Khoáng, vitamin. C. Đường, bột. D. Đạm.

Câu 5 C c lo i thực ph m n o h ng o qu n trong t l nh

A. hoai ang, gạo. B. h t, cá C. C kiệu, c c i ng m dấm D. Chuối, oài.

Câu 6 Thực ph m hi hư hỏng sẽ

A. B gi m giá tr dinh dưỡng. B. G y ngộ độc hoặc g y bệnh.

C. àm nh hư ng đ n sức khỏe c a con người. D. Tất c các ý tr n đ u đúng.

pdf 2 trang vyoanh03 25/07/2024 420
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì I môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Lý Thường Kiệt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_ki_i_mon_cong_nghe_lop_6_nam_hoc_2023_2024.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì I môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Lý Thường Kiệt

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT Môn: CÔNG NGHỆ - Lớp: 6 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (không kể thời gian giao đề ) ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm). Viết chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi ra giấy kiểm tra. Câu 1: Cơm thuộc nhóm dinh dưỡng nào? A. Nhóm giàu chất đạm B. Nhóm giàu chất béo C. Nhóm giàu chất đường bột D. Nhóm giàu chất khoáng và vitamin. Câu 2 C u n o dưới m ng ngh c vi c o qu n thực ph m A. àm th c ph m tr n n dễ ti u hoá. B. ạo ra s n ph m th c ph m có thời hạn s d ng u dài. C. àm t ng t nh đa dạng c a th c ph m. D. Để ch bi n thành nhi u món n khác nhau. Câu 3: V i trò c nhóm thực ph m gi u chất ường ột l A. tạo ra các t bào mới để thay th t bào đã ch t đi. B. nguồn cung cấp n ng ượng ch y u cho mọi hoạt động c a cơ thể. C. giúp b o vệ cơ thể và chuyển hóa một số vitamin. D. t ng sức đ kháng cho cơ thể. Câu 4 n ho i l ng p ột g o l nhóm dinh dưỡng thuộc chất n o s u A. Béo. B. Khoáng, vitamin. C. Đường, bột. D. Đạm. Câu 5 C c lo i thực ph m n o h ng o qu n trong t l nh A. hoai ang, gạo. B. h t, cá C. C kiệu, c c i ng m dấm D. Chuối, oài. Câu 6 Thực ph m hi hư hỏng sẽ A. B gi m giá tr dinh dưỡng. B. G y ngộ độc hoặc g y bệnh. C. àm nh hư ng đ n sức khỏe c a con người. D. Tất c các ý tr n đ u đúng. Câu 7 Món ăn n o dưới ược chế iến ằng phương ph p h ng sử dụng nhi t A. Canh cua mồng tơi. B. rứng tráng. C. Dưa c i chua. D. h t kho trứng. Câu 8: Phương ph p o qu n thực ph m l : A. àm ạnh, đông ạnh; àm khô. B. àm ạnh; àm khô, ướp muối. C. Đông ạnh; àm khô, ướp muối. D. àm ạnh và đông ạnh; àm khô, ướp muối. Câu 9: Căn cứ v o gi trị dinh dưỡng c mỗi lo i thực ph m người t chi thực ph m th nh A. 3 nhóm chính B. 4 nhóm chính C. 5 nhóm chính D. 6 nhóm chính Câu 10: Nhóm thực ph m n o s u l nguồn cung cấp chất éo A. Gạo, đậu anh, ngô, khoai. B. Bắp c i, cà rốt, táo, ca’m. C. h t, trứng, sữa. D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành. Câu 11 Ph t iểu n o s u ng A. Bữa n sáng cần n thật nhanh để k p giờ vào học hoặc àm việc. B. Bữa n sáng không cần ph i nhai kĩ, n thật nhanh. C. Bữa n sáng không cần n đ chất dinh dưỡng. D. Bữa n sáng cần n đ chất dinh dưỡng để cung cấp n ng ượng cho ao động, học tập Đề 6.1 – trang 1/2
  2. trong ngày. Câu 12. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể l chức năng c chất dinh dưỡng n o A. Chất đạm. B. Chất béo. C. Chất khoáng. D.Chất đường bột. Câu 13. Thói quen ăn uống ho học thể hi n l p A. Ăn t bữa, n đúng cách; đ m b o an toàn th c ph m. B. Ăn đúng bữa, n không đúng cách, đ m b o an toàn vệ sinh th c ph m. C. Ăn đúng bữa, n đúng cách; đ m b o vệ sinh an toàn th c ph m. D. Ăn đúng bữa, n không đúng cách, không đ m b o an toàn vệ sinh th c ph m Câu 14. Nướng l phương ph p chế iến thực ph m ằng c ch A. àm ch n th c ph m bằng sức nóng c a hơi nước. B. àm ch n th c ph m trong chất béo nhiệt độ cao C. àm ch n th c ph m bằng sức nóng tr c ti p từ a. D. àm ch n th c ph m trong nước Câu 15. Thế n o l ữ ăn hợp lí A. Có s k t hợp đa dạng các oại th c ph m cần thi t, theo tỉ ệ th ch hợp để cung cấp vừa đ cho nhu cầu c a cơ thể v n ng ượng và chất dinh dưỡng. B. Có s phối hợp đa dạng các oại th c ph m cần thi t, tạo ra nhi u món n hấp dẫn, không cung cấp đ nhu cầu c a cơ thể v dinh dưỡng. C. hông có s đa dạng các oại th c ph m mà chỉ tập trung vào một oại th c ph m mà người dùng y u th ch, cung cấp vừa đ nhu cầu c a cơ thể v n ng ượng. D. Có nhi u món n được tạo ra từ các oại th c ph m, không chú trọng nhu cầu dinh dưỡng và n ng ượng c a cơ thể. Câu 16: “Dư h nh” trong c u ối s u ược chế iến từ phương ph p n o “Thịt mỡ dư h nh c u ối ỏ C nêu tr ng ph o nh chưng x nh”. A. Nấu B. Xào C. Muối chua D. Hấp Câu 17: Với phương ph p l m l nh thực ph m ược o qu n trong thời gi n o l u A. Trên 7 ngày B. Vài tháng C. Vài tuần D. ừ 3 đ n 7 ngày Câu 18 Kho ng c ch giữ c c ữ ăn l A. 3 đ n 5 giờ. B. 4 đ n 5 giờ. C. 4 đ n 6 giờ. D. 5 đ n 6 giờ. Câu 19 C c phương ph p chế iến thực ph m có sử dụng nhi t A. ho cá, nướng th t, dưa chua B. h t uộc, cá kho, th t nướng C. Nộm rau muống, th t kho D. Xôi gấc, sa ad hoa qu , th t kho Câu 20: Đối với phương ph p ng l nh thực ph m ược o qu n ở nhi t ộ n o A. ừ 0oC đ n 1oC B. Trên 7oC C. ừ 1oC đ n 7oC D. Dưới 0oC II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. Em hãy n u một số phương pháp ch bi n th c ph m có s d ng nhiệt mà em bi t? (2 điểm) Câu 2: hói quen n uống khoa học cần ph i đạt những y u cầu gì? (2 điểm) Câu 3: Hôm nay mẹ bạn Nam đi chợ mua rất nhi u cá. Để cá b o qu n được u, em có cách nào để giúp gia đình bạn Nam ? (1 điểm) Hết Đề 6.1 – trang 2/2