Đề kiểm tra cuối kì I môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Phúc Lợi
Câu 1. Khu vực chức năng nào là nơi để gia chủ tiếp khách và các thành viên trong gia đình trò chuyện?
A. Khu vực sinh hoạt chung. B. Khu vực thờ cúng.
C. Khu vực ăn uống. D. Khu vực nghỉ ngơi.
Câu 2. Kiến trúc nhà ở đặc trưng cho các khu vực thành thị, có mật độ dân cư cao là
A. nhà ba gian. B. Nhà nổi. C. Nhà chung cư. D. Nhà sàn.
Câu 3. Vật liệu có sẵn trong tự nhiên là
A. Xi măng, đá, cát. B. Cát, đá, tre.
C. Sắt, tre, xi măng. D. Ngói, tôn, tre.
Câu 4. Có bao nhiêu bước chính để xây dựng một ngôi nhà?
A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4.
Câu 5. “Tận dụng tối đa năng lượng từ gió tự nhiên và ánh sáng mặt trời’’ là đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh?
A. Tính tiện ích. B.Tính an ninh, an toàn.
C. Tính tiết kiệm năng lượng. D.Tính an toàn và tiết kiệm năng lượng.
Câu 6. Hành động nào sau đây gây lãng phí năng lượng?
A. Nấu thức ăn khi thực phẩm chưa rã đông. B. Tắt bếp khi nước sôi.
C. Bật đèn khi lên xuống cầu thang. D. Dùng nồi nhỏ khi nấu ít thức ăn.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_ki_i_mon_cong_nghe_lop_6_nam_hoc_2023_2024.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì I môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Phúc Lợi
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN CN 6 TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI Năm học: 2023 – 2024 Thời gian : 45 phút Đề 1 A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm) Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Khu vực chức năng nào là nơi để gia chủ tiếp khách và các thành viên trong gia đình trò chuyện? A. Khu vực sinh hoạt chung. B. Khu vực thờ cúng. C. Khu vực ăn uống. D. Khu vực nghỉ ngơi. Câu 2. Kiến trúc nhà ở đặc trưng cho các khu vực thành thị, có mật độ dân cư cao là A. nhà ba gian. B. Nhà nổi. C. Nhà chung cư. D. Nhà sàn. Câu 3. Vật liệu có sẵn trong tự nhiên là A. Xi măng, đá, cát. B. Cát, đá, tre. C. Sắt, tre, xi măng. D. Ngói, tôn, tre. Câu 4. Có bao nhiêu bước chính để xây dựng một ngôi nhà? A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4. Câu 5. “Tận dụng tối đa năng lượng từ gió tự nhiên và ánh sáng mặt trời’’ là đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh? A. Tính tiện ích. B.Tính an ninh, an toàn. C. Tính tiết kiệm năng lượng. D.Tính an toàn và tiết kiệm năng lượng. Câu 6. Hành động nào sau đây gây lãng phí năng lượng? A. Nấu thức ăn khi thực phẩm chưa rã đông. B. Tắt bếp khi nước sôi. C. Bật đèn khi lên xuống cầu thang. D. Dùng nồi nhỏ khi nấu ít thức ăn. Câu 7. Căn cứ vào giá trị dinh dưỡng, thực phẩm thường được chia thành mấy nhóm chính? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 8. Nhóm thực phẩm nào là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể? A. Chất đường, bột (Glucid). B. Chất đạm (Protein). C. Chất béo (Lipit). D. Chất vitamin và chất khoáng. Câu 9. Thực phẩm nào sau đây cung cấp nhiều chất đạm? A. Ngũ cốc, bánh mì, khoai. B. Thịt nạc, cá, tôm, trứng, sữa. C. Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ. D. Ớt chuông, cà rốt, cần tây. Câu 10. Các loại hạt lương thực, khoai củ, cơm, bánh mì, bún chứa nhiều chất dinh dưỡng gì? A. Chất đường, bột (Glucid). B. Chất đạm (Protein).
- C. Chất béo (Lipit). D. Chất vitamin và chất khoáng. Câu 11. Các loại thực phẩm thịt, trứng , sữa thuộc nhóm thực phầm chính nào? A. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. B. Nhóm thực phẩm giàu chất vitamin. C. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. D. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. Câu 12. Nhóm thực phẩm nào giúp cho sự phát triển của xương, hoạt động của cơ bắp, cấu tạo hồng cầu? A. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. B. Nhóm thực phẩm giàu chất vitamin. C. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. D. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. Câu 13. Bảo quản thực phẩm có vai trò là A. làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm. B. Tạo nhiều thực phẩm có hạn sử dụng lâu dài. C. Làm chậm quá trình hư hỏng kéo dài thời hạn sử dụng của thực phẩm. D. Ngăn chặn việc thực phẩm bị hư hỏng. Câu 14. Phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến là A. làm lạnh, đông lạnh. B. luộc và trộn hỗn hợp. C. làm chín thực phẩm. D. Nướng và muối chua. Câu 15. Phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp để ngăn ngừa làm chậm sự phát triển của vi khuẩn là phương pháp A. Ướp đá. B. làm khô. C. Ngâm đường. D. Hút chân không. Câu 16. Ưu điểm của phương pháp làm lạnh trong kho lạnh là A. Thời gian làm lạnh lâu. B. Giúp thực phẩm đảm bảo được chất lượng và hình thức. C. Phương pháp đơn giản dễ thực hiện. D. Thực phẩm đẹp về hình thức. Câu 17. không được để lẫn thực phẩm chính với thực phẩm sống khi bảo quản trong tủ lạnh vì A. Vi khuẩn từ thực phẩm sống sẽ lây nhiễm sang thực phẩm chín. B. Để dễ phân biệt các loại thực phẩm. C. Mỗi loại thực phẩm cần được bảo quản ở một nhiệt độ khác nhau. D. Thức ăn dễ trộn lẫn vào nhau. Câu 18. Không nên ngâm rửa thịt cá sau khi cắt vì A. Một số vitamin và chất khoáng dễ tan trong nước bị mất. B. Thực phẩm dễ nhiễm khuẩn. C. Giảm độ ngon của món ăn khi chế biến. D. Không bảo quản được lâu sau khi cắt. Câu 19. Ý nào sau đây không phải là vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm?
- A. Đảm bảo chất dinh dưỡng của thực phẩm. B. Kéo dài thời gian sử dụng của thực phẩm. C. Đảm bảo chất lượng của thực phẩm. D. Tạo ra các món ăn đa dạng hơn. Câu 20.Phương pháp chế biến thức ăn gồm A. luộc, nấu, kho. B. Rán, rang, xào. C. Tất cả các đáp án trên. D. luộc, nấu, kho, hấp. Câu 21. Món ăn nào dưới đây được chế biến bằng phương pháp không sử dụng nhiệt? A. Canh cua mồng tơi. B. Dưa cải chua. C. Rau muống luộc. D. Trứng tráng. Câu 22. Trong những biện pháp sau, biện pháp nào đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm? A. Sử dụng chung thớt để chế biến thực phấm sống và thực phẩm chín trong cùng một thời điểm. B. Chỉ sử dụng thực phẩm đóng hộp có ghi rõ thông tin cơ sở sản xuất, thành phần dinh dưỡng, còn hạn sử dụng. C. Để lẫn thực phẩm sống và thực phẩm đã chế biến với nhau trong tủ lạnh. D. Thực phẩm sau khi nấu chín để trên bàn ăn không cần che đậy. Câu 23. Thực đơn bữa liên hoan ăn uống thường gồm có A. Tráng miệng- món khai vị - món sau khai vị - món ăn chính - đồ uống. B. Món ăn chính - món khai vị - món ăn thêm - tráng miệng - đồ uống. C. Món sau khai vị - món ăn chính - món khai vị -tráng miệng - đồ uống. D. Món khai vị - món sau khai vị - món ăn chính - đồ uống – tráng miệng. Câu 24. Bữa ăn dinh dưỡng hợp lí có các yếu tố sau: A. Có đầy đủ thực phẩm thuộc 4 nhóm chính. B. Có đầy đủ thực phẩm thuộc 5 nhóm chính có tỉ lệ thích hợp, nên có đủ 3 loại món ăn chính. C. Có đầy đủ thực phẩm thuộc 3 nhóm chính. D. Có đầy đủ thực phẩm thuộc 4 nhóm chính có tỉ lệ thích hợp. Câu 25. Ưu điểm của phương pháp luộc là A. Món ăn có hương vị đậm đà. B. Món ăn có độ giòn, độ ngậy. C. Chín nhanh, chất dinh dưỡng ít bị tổn thất. D. Đơn giản dễ thực hiện. Câu 26. Nhược điểm của phương pháp nướng là A. Thời gian chế biến lâu. B. Thực phẩm nướng chứa những chất có nguy cơ gây ung thư. C. Món ăn nhiều chất béo. D. Một số vitamin hòa tan trong nước. Câu 27. Yêu cầu kĩ thuật của các món ăn không sử dụng nhiệt là
- Câu 11. Phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp để ngăn ngừa làm chậm sự phát triển của vi khuẩn là phương pháp A. làm khô. B. Ngâm đường. C. Ướp đá. D. Hút chân không. Câu 12. Bảo quản thực phẩm có vai trò là A. làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm. B. Tạo nhiều thực phẩm có hạn sử dụng lâu dài. C. Làm chậm quá trình hư hỏng kéo dài thời hạn sử dụng của thực phẩm. D. Ngăn chặn việc thực phẩm bị hư hỏng. Câu 13. Thực đơn bữa liên hoan ăn uống thường gồm có A. Món khai vị - món sau khai vị - món ăn chính - đồ uống – tráng miệng. B. Món khai vị - món sau khai vị - món ăn chính - tráng miệng - đồ uống. C. Món sau khai vị - món ăn chính - món khai vị -tráng miệng - đồ uống. D. Món ăn chính - món khai vị - món ăn thêm - tráng miệng - đồ uống. Câu 14. “Tận dụng tối đa năng lượng từ gió tự nhiên và ánh sáng mặt trời’’ là đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh? A. Tính tiết kiệm năng lượng. B. Tính an ninh, an toàn. C. Tính an toàn và tiết kiệm năng lượng. D. Tính tiện ích. Câu 15. Có bao nhiêu bước chính để xây dựng một ngôi nhà? A. 2 . B. 1. C. 4. D. 3. Câu 16. Trong những biện pháp sau, biện pháp nào đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm? A. Sử dụng chung thớt để chế biến thực phấm sống và thực phẩm chín trong cùng một thời điểm. B. Để lẫn thực phẩm sống và thực phẩm đã chế biến với nhau trong tủ lạnh. C. Chỉ sử dụng thực phẩm đóng hộp có ghi rõ thông tin cơ sở sản xuất, thành phần dinh dưỡng, còn hạn sử dụng. D. Thực phẩm sau khi nấu chín để trên bàn ăn không cần che đậy. Câu 17. Kiến trúc nhà ở đặc trưng cho các khu vực thành thị, có mật độ dân cư cao là A. nhà ba gian. B. Nhà nổi. C. Nhà chung cư. D. Nhà sàn. Câu 18. Ý nào sau đây không phải là vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm? A. Kéo dài thời gian sử dụng của thực phẩm. B. Đảm bảo chất dinh dưỡng của thực phẩm. C. Tạo ra các món ăn đa dạng hơn. D. Đảm bảo chất lượng của thực phẩm. Câu 19. Ưu điểm của phương pháp luộc là A. Món ăn có hương vị hấp dẫn. B. Món ăn có độ giòn, độ ngậy. C. Chín nhanh, chất dinh dưỡng ít bị tổn thất. D. Đơn giản dễ thực hiện. Câu 20. Căn cứ vào giá trị dinh dưỡng, thực phẩm thường được chia thành mấy nhóm chính? A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 21. Món ăn nào dưới đây được chế biến bằng phương pháp không sử dụng nhiệt? A. Dưa cải chua. B. Canh cua mồng tơi. C. Trứng tráng. D. Rau muống luộc. Câu 22. Bữa ăn dinh dưỡng hợp lí có các yếu tố sau: A. Có đầy đủ thực phẩm thuộc 4 nhóm chính có tỉ lệ thích hợp, nên có đủ 3 loại món ăn chính. B. Có đầy đủ thực phẩm thuộc 3 nhóm chính. C. Có đầy đủ thực phẩm thuộc 5 nhóm chính có tỉ lệ thích hợp. D. Có đầy đủ thực phẩm thuộc 4 nhóm chính. Câu 23. Vật liệu có sẵn trong tự nhiên là A. Cát, đá, tre. B. Ngói, tôn, tre. C. Sắt, tre, xi măng. D. Xi măng, đá, cát. Câu 24. Ưu điểm của phương pháp làm lạnh trong kho lạnh là A. Thời gian làm lạnh lâu. B. Thực phẩm đẹp về hình thức.
- C. Giúp thực phẩm đảm bảo được chất lượng và hình thức. D. Phương pháp đơn giản dễ thực hiện. Câu 25. Thực phẩm nào sau đây cung cấp nhiều chất đạm? A. Ngũ cốc, bánh mì, khoai. B. Thịt nạc, cá, tôm, trứng, sữa. C. Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ. D. Ớt chuông, cà rốt, cần tây. Câu 26. Các loại hạt lương thực, khoai củ, cơm, bánh mì, bún chứa nhiều chất dinh dưỡng gì? A. Chất béo (Lipit). B. Chất đường, bột (Glucid). C. Chất vitamin và chất khoáng. D. Chất đạm (Protein). Câu 27. Hành động nào sau đây gây lãng phí năng lượng? A. Tắt bếp khi nước sôi. B. Dùng nồi nhỏ khi nấu ít thức ăn. C. Nấu thức ăn khi thực phẩm chưa rã đông. D. Bật đèn khi lên xuống cầu thang. Câu 28. Khu vực chức năng nào là nơi để gia chủ tiếp khách và các thành viên trong gia đình trò chuyện? A. Khu vực ăn uống. B. Khu vực sinh hoạt chung. C. Khu vực thờ cúng. D. Khu vực nghỉ ngơi. B. TỰ LUẬN KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm): Hôm nay mẹ cùng em đi chợ mua một số thực phẩm để chế biến bữa ăn trưa đảm bảo cung cấp 4 nhóm thực phẩm sau. Em hãy đề xuất cho mẹ ít nhất mỗi nhóm hai nguyên liệu cần mua bằng cách điền vào bảng sau: Nhóm thực Nhóm thực Nhóm thực Nhóm thực phẩm giàu phẩm giàu phẩm giàu phẩm giàu chất đạm chất béo chất chất tinh khoáng bột,chất đường và chất xơ. Câu 2.(1,0 điểm):. Bạn An xây dựng bữa ăn trưa cho gia đình mình gồm 4 người ăn, bạn ấy cần chuẩn bị số lượng các loại thực phẩm như sau: Tên thực phẩm Gạo Cá trắm Rau củ Thịt heo Số lượng (kg) 0,5 0,5 1 0,5 Giá tiền cho 1 kg 15 000 60 000 20 000 90 000 (đồng) Em hãy giúp bạn An tính xem chi phí để mua các loại thực phẩm cho bữa ăn đó là bao nhiêu tiền? Hết
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN CN 6 TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI Năm học: 2023 – 2024 Thời gian : 45 phút Đề 3 A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm): Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Căn cứ vào giá trị dinh dưỡng, thực phẩm thường được chia thành mấy nhóm chính? A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 2. không được để lẫn thực phẩm chính với thực phẩm sống khi bảo quản trong tủ lạnh vì A. Thức ăn dễ trộn lẫn vào nhau. B. Để dễ phân biệt các loại thực phẩm. C. Mỗi loại thực phẩm cần được bảo quản ở một nhiệt độ khác nhau. D. Vi khuẩn từ thực phẩm sống sẽ lây nhiễm sang thực phẩm chín. Câu 3. Không nên ngâm rửa thịt cá sau khi cắt vì A. Một số vitamin và chất khoáng dễ tan trong nước bị mất. B. Giảm độ ngon của món ăn khi chế biến. C. Không bảo quản được lâu sau khi cắt. D. Thực phẩm dễ nhiễm khuẩn. Câu 4. Thực đơn bữa liên hoan ăn uống thường gồm có A. Món sau khai vị - món ăn chính - món khai vị -tráng miệng - đồ uống. B. Món ăn chính - món khai vị - món ăn thêm - tráng miệng - đồ uống. C. Món khai vị - món sau khai vị - món ăn chính - đồ uống – tráng miệng. D. Món khai vị - món sau khai vị - món ăn chính - tráng miệng - đồ uống. Câu 5. “Tận dụng tối đa năng lượng từ gió tự nhiên và ánh sáng mặt trời’’ là đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh? A. Tính tiện ích. B. Tính tiết kiệm năng lượng. C. Tính an toàn và tiết kiệm năng lượng. D. Tính an ninh, an toàn. Câu 6. Hành động nào sau đây gây lãng phí năng lượng? A. Nấu thức ăn khi thực phẩm chưa rã đông. B. Tắt bếp khi nước sôi. C. Bật đèn khi lên xuống cầu thang. D. Dùng nồi nhỏ khi nấu ít thức ăn. Câu 7. Khi làm món rau trộn thực phẩm phải đạt yêu cầu là A. Rau không bị dập, giữ được tươi giòn. B. Thiếu gia vị. C. Rau bị dập nát. D. Thiếu vị chua cay, ngọt. Câu 8. Phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến là A. Nướng và muối chua. B. luộc và trộn hỗn hợp. C. làm chín thực phẩm. D. làm lạnh, đông lạnh. Câu 9. Bảo quản thực phẩm có vai trò là A. Làm chậm quá trình hư hỏng kéo dài thời hạn sử dụng của thực phẩm. B. làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm. C. Tạo nhiều thực phẩm có hạn sử dụng lâu dài. D. Ngăn chặn việc thực phẩm bị hư hỏng. Câu 10. Nhóm thực phẩm nào giúp cho sự phát triển của xương, hoạt động của cơ bắp, cấu tạo hồng cầu? A. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. B. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. C. Nhóm thực phẩm giàu chất vitamin. D. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. Câu 11. Ưu điểm của phương pháp làm lạnh trong kho lạnh là
- A. Thời gian làm lạnh lâu. B. Phương pháp đơn giản dễ thực hiện. C. Thực phẩm đẹp về hình thức. D. Giúp thực phẩm đảm bảo được chất lượng và hình thức. Câu 12. Thực phẩm nào sau đây cung cấp nhiều chất đạm? A. Ớt chuông, cà rốt, cần tây. B. Ngũ cốc, bánh mì, khoai. C. Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ. D. Thịt nạc, cá, tôm, trứng, sữa. Câu 13. Yêu cầu kĩ thuật của các món ăn không sử dụng nhiệt là A. Nguyên liệu thực phẩm giòn, không dai, không nát. B. Món ăn cháy, thiếu gia vị. C. Món ăn nhiều mỡ, không có độ giòn. D. Nguyên liệu thực phẩm bị mất nhiều vitamin. Câu 14. Ưu điểm của phương pháp luộc là A. Chín nhanh, chất dinh dưỡng ít bị tổn thất. B. Món ăn có hương vị đậm đà. C. Món ăn có hương vị hấp dẫn. D. Đơn giản dễ thực hiện. Câu 15. Bữa ăn dinh dưỡng hợp lí có các yếu tố sau: A. Có đầy đủ thực phẩm thuộc 3 nhóm chính. B. Có đầy đủ thực phẩm thuộc 4 nhóm chính có tỉ lệ thích hợp, nên có đủ 3 loại món ăn chính. C. Có đầy đủ thực phẩm thuộc 5 nhóm chính có tỉ lệ thích hợp. D. Có đầy đủ thực phẩm thuộc 4 nhóm chính. Câu 16. Nhược điểm của phương pháp nướng là A. Thực phẩm nướng chứa những chất có nguy cơ gây ung thư. B. Thời gian chế biến lâu. C. Một số vitamin hòa tan trong nước. D. Món ăn nhiều chất béo. Câu 17. Phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp để ngăn ngừa làm chậm sự phát triển của vi khuẩn là phương pháp A. Ngâm đường. B. Ướp đá. C. Hút chân không. D. làm khô. Câu 18. Món ăn nào dưới đây được chế biến bằng phương pháp không sử dụng nhiệt? A. Rau muống luộc. B. Canh cua mồng tơi. C. Trứng tráng. D. Dưa cải chua. Câu 19. Kiến trúc nhà ở đặc trưng cho các khu vực thành thị, có mật độ dân cư cao là A. Nhà sàn. B. Nhà nổi. C. Nhà chung cư. D. nhà ba gian. Câu 20. Các loại thực phẩm thịt, trứng , sữa thuộc nhóm thực phầm chính nào? A. Nhóm thực phẩm giàu chất vitamin. B. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. C. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. D. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. Câu 21. Có bao nhiêu bước chính để xây dựng một ngôi nhà? A. 1. B. 4. C. 2 . D. 3. Câu 22. Ý nào sau đây không phải là vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm? A. Đảm bảo chất lượng của thực phẩm. B. Tạo ra các món ăn đa dạng hơn. C. Đảm bảo chất dinh dưỡng của thực phẩm. D. Kéo dài thời gian sử dụng của thực phẩm. Câu 23. Khu vực chức năng nào là nơi để gia chủ tiếp khách và các thành viên trong gia đình trò chuyện? A. Khu vực ăn uống. B. Khu vực sinh hoạt chung. C. Khu vực nghỉ ngơi. D. Khu vực thờ cúng. Câu 24. Phương pháp chế biến thức ăn gồm A. Rán, rang, xào. B. luộc, nấu, kho. C. Tất cả các đáp án trên. D. luộc, nấu, kho, hấp. Câu 25. Nhóm thực phẩm nào là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể? A. Chất đường, bột (Glucid). B. Chất vitamin và chất khoáng. C. Chất đạm (Protein). D. Chất béo (Lipit).
- Câu 26. Vật liệu có sẵn trong tự nhiên là A. Xi măng, đá, cát. B. Ngói, tôn, tre. C. Cát, đá, tre. D. Sắt, tre, xi măng. Câu 27. Các loại hạt lương thực, khoai củ, cơm, bánh mì, bún chứa nhiều chất dinh dưỡng gì? A. Chất béo (Lipit). B. Chất đường, bột (Glucid). C. Chất vitamin và chất khoáng. D. Chất đạm (Protein). Câu 28. Trong những biện pháp sau, biện pháp nào đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm? A. Để lẫn thực phẩm sống và thực phẩm đã chế biến với nhau trong tủ lạnh. B. Sử dụng chung thớt để chế biến thực phấm sống và thực phẩm chín trong cùng một thời điểm. C. Chỉ sử dụng thực phẩm đóng hộp có ghi rõ thông tin cơ sở sản xuất, thành phần dinh dưỡng, còn hạn sử dụng. D. Thực phẩm sau khi nấu chín để trên bàn ăn không cần che đậy. B. TỰ LUẬN KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm): Hôm nay mẹ cùng em đi chợ mua một số thực phẩm để chế biến bữa ăn trưa đảm bảo cung cấp 4 nhóm thực phẩm sau. Em hãy đề xuất cho mẹ ít nhất mỗi nhóm hai nguyên liệu cần mua bằng cách điền vào bảng sau: Nhóm thực Nhóm thực Nhóm thực Nhóm thực phẩm giàu phẩm giàu phẩm giàu phẩm giàu chất đạm chất béo chất chất tinh khoáng bột,chất đường và chất xơ. Câu 2.(1,0 điểm):. Bạn An xây dựng bữa ăn trưa cho gia đình mình gồm 4 người ăn, bạn ấy cần chuẩn bị số lượng các loại thực phẩm như sau: Tên thực phẩm Gạo Cá trắm Rau củ Thịt heo Số lượng (kg) 0,5 0,5 1 0,5 Giá tiền cho 1 kg 15 000 60 000 20 000 90 000 (đồng) Em hãy giúp bạn An tính xem chi phí để mua các loại thực phẩm cho bữa ăn đó là bao nhiêu tiền? HẾT
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN CN 6 TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI Năm học: 2023 – 2024 Thời gian : 45 phút Đề 4 A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm): Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Vật liệu có sẵn trong tự nhiên là A. Ngói, tôn, tre. B. Sắt, tre, xi măng. C. Xi măng, đá, cát. D. Cát, đá, tre. Câu 2. không được để lẫn thực phẩm chính với thực phẩm sống khi bảo quản trong tủ lạnh vì A. Mỗi loại thực phẩm cần được bảo quản ở một nhiệt độ khác nhau. B. Thức ăn dễ trộn lẫn vào nhau. C. Vi khuẩn từ thực phẩm sống sẽ lây nhiễm sang thực phẩm chín. D. Để dễ phân biệt các loại thực phẩm. Câu 3. Ưu điểm của phương pháp luộc là A. Món ăn có hương vị đậm đà. B. Món ăn có độ giòn, độ ngậy. C. Món ăn có hương vị hấp dẫn. D. Đơn giản dễ thực hiện. Câu 4. Bữa ăn dinh dưỡng hợp lí có các yếu tố sau: A. Có đầy đủ thực phẩm thuộc 4 nhóm chính. B. Có đầy đủ thực phẩm thuộc 4 nhóm chính có tỉ lệ thích hợp, nên có đủ 3 loại món ăn chính. C. Có đầy đủ thực phẩm thuộc 3 nhóm chính. D. Có đầy đủ thực phẩm thuộc 5 nhóm chính có tỉ lệ thích hợp. Câu 5. Phương pháp chế biến thức ăn gồm A. luộc, nấu, kho, hấp. B. Tất cả các đáp án trên. C. luộc, nấu, kho. D. Rán, rang, xào. Câu 6. Phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến là A. làm lạnh, đông lạnh. B. luộc và trộn hỗn hợp. C. Nướng và muối chua. D. làm chín thực phẩm. Câu 7. Nhóm thực phẩm nào giúp cho sự phát triển của xương, hoạt động của cơ bắp, cấu tạo hồng cầu? A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. B. Nhóm thực phẩm giàu chất vitamin. C. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. D. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. Câu 8. Ưu điểm của phương pháp làm lạnh trong kho lạnh là A. Thực phẩm đẹp về hình thức. B. Giúp thực phẩm đảm bảo được chất lượng và hình thức. C. Phương pháp đơn giản dễ thực hiện. D. Thời gian làm lạnh lâu. Câu 9. Kiến trúc nhà ở đặc trưng cho các khu vực thành thị, có mật độ dân cư cao là A. Nhà sàn. B. Nhà chung cư. C. nhà ba gian. D. Nhà nổi. Câu 10. Yêu cầu kĩ thuật của các món ăn không sử dụng nhiệt là A. Nguyên liệu thực phẩm giòn, không dai, không nát. B. Món ăn cháy, thiếu gia vị. C. Món ăn nhiều mỡ, không có độ giòn. D. Nguyên liệu thực phẩm bị mất nhiều vitamin. Câu 11. Thực phẩm nào sau đây cung cấp nhiều chất đạm?
- A. Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ. B. Thịt nạc, cá, tôm, trứng, sữa. C. Ớt chuông, cà rốt, cần tây. D. Ngũ cốc, bánh mì, khoai. Câu 12. Bảo quản thực phẩm có vai trò là A. Tạo nhiều thực phẩm có hạn sử dụng lâu dài. B. làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm. C. Làm chậm quá trình hư hỏng kéo dài thời hạn sử dụng của thực phẩm. D. Ngăn chặn việc thực phẩm bị hư hỏng. Câu 13. “Tận dụng tối đa năng lượng từ gió tự nhiên và ánh sáng mặt trời’’ là đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh? A. Tính an ninh, an toàn. B. Tính tiện ích. C. Tính tiết kiệm năng lượng. D. Tính an toàn và tiết kiệm năng lượng. Câu 14. Các loại thực phẩm thịt, trứng , sữa thuộc nhóm thực phầm chính nào? A. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. B. Nhóm thực phẩm giàu chất vitamin. C. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. D. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. Câu 15. Căn cứ vào giá trị dinh dưỡng, thực phẩm thường được chia thành mấy nhóm chính? A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 16. Không nên ngâm rửa thịt cá sau khi cắt vì A. Giảm độ ngon của món ăn khi chế biến. B. Một số vitamin và chất khoáng dễ tan trong nước bị mất. C. Không bảo quản được lâu sau khi cắt. D. Thực phẩm dễ nhiễm khuẩn. Câu 17. Món ăn nào dưới đây được chế biến bằng phương pháp không sử dụng nhiệt? A. Canh cua mồng tơi. B. Dưa cải chua. C. Trứng tráng. D. Rau muống luộc. Câu 18. Trong những biện pháp sau, biện pháp nào đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm? A. Sử dụng chung thớt để chế biến thực phấm sống và thực phẩm chín trong cùng một thời điểm. B. Thực phẩm sau khi nấu chín để trên bàn ăn không cần che đậy. C. Để lẫn thực phẩm sống và thực phẩm đã chế biến với nhau trong tủ lạnh. D. Chỉ sử dụng thực phẩm đóng hộp có ghi rõ thông tin cơ sở sản xuất, thành phần dinh dưỡng, còn hạn sử dụng. Câu 19. Phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp để ngăn ngừa làm chậm sự phát triển của vi khuẩn là phương pháp A. làm khô. B. Hút chân không. C. Ướp đá. D. Ngâm đường. Câu 20. Khu vực chức năng nào là nơi để gia chủ tiếp khách và các thành viên trong gia đình trò chuyện? A. Khu vực ăn uống. B. Khu vực sinh hoạt chung. C. Khu vực nghỉ ngơi. D. Khu vực thờ cúng. Câu 21. Thực đơn bữa liên hoan ăn uống thường gồm có A. Món khai vị - món sau khai vị - món ăn chính - tráng miệng - đồ uống. B. Món khai vị - món sau khai vị - món ăn chính - đồ uống – tráng miệng. C. Món sau khai vị - món ăn chính - món khai vị -tráng miệng - đồ uống. D. Món ăn chính - món khai vị - món ăn thêm - tráng miệng - đồ uống. Câu 22. Khi làm món rau trộn thực phẩm phải đạt yêu cầu là A. Thiếu vị chua cay, ngọt. B. Rau bị dập nát. C. Thiếu gia vị. D. Rau không bị dập, giữ được tươi giòn. Câu 23. Các loại hạt lương thực, khoai củ, cơm, bánh mì, bún chứa nhiều chất dinh dưỡng gì? A. Chất béo (Lipit). B. Chất đạm (Protein). C. Chất vitamin và chất khoáng. D. Chất đường, bột (Glucid). Câu 24. Hành động nào sau đây gây lãng phí năng lượng? A. Bật đèn khi lên xuống cầu thang. B. Nấu thức ăn khi thực phẩm chưa rã đông.
- C. Tắt bếp khi nước sôi. D. Dùng nồi nhỏ khi nấu ít thức ăn. Câu 25. Có bao nhiêu bước chính để xây dựng một ngôi nhà? A. 2 . B. 3. C. 4. D. 1. Câu 26. Nhược điểm của phương pháp nướng là A. Một số vitamin hòa tan trong nước. B. Thời gian chế biến lâu. C. Món ăn nhiều chất béo. D. Thực phẩm nướng chứa những chất có nguy cơ gây ung thư. Câu 27. Ý nào sau đây không phải là vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm? A. Đảm bảo chất dinh dưỡng của thực phẩm. B. Đảm bảo chất lượng của thực phẩm. C. Tạo ra các món ăn đa dạng hơn. D. Kéo dài thời gian sử dụng của thực phẩm. Câu 28. Nhóm thực phẩm nào là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể? A. Chất đạm (Protein). B. Chất béo (Lipit). C. Chất vitamin và chất khoáng. D. Chất đường, bột (Glucid). B. TỰ LUẬN KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm): Hôm nay mẹ cùng em đi chợ mua một số thực phẩm để chế biến bữa ăn trưa đảm bảo cung cấp 4 nhóm thực phẩm sau. Em hãy đề xuất cho mẹ ít nhất mỗi nhóm hai nguyên liệu cần mua bằng cách điền vào bảng sau: Nhóm thực Nhóm thực Nhóm thực Nhóm thực phẩm giàu phẩm giàu phẩm giàu phẩm giàu chất đạm chất béo chất chất tinh khoáng bột,chất đường và chất xơ. Câu 2.(1,0 điểm):. Bạn An xây dựng bữa ăn trưa cho gia đình mình gồm 4 người ăn, bạn ấy cần chuẩn bị số lượng các loại thực phẩm như sau: Tên thực phẩm Gạo Cá trắm Rau củ Thịt heo Số lượng (kg) 0,5 0,5 1 0,5 Giá tiền cho 1 kg 15 000 60 000 20 000 90 000 (đồng) Em hãy giúp bạn An tính xem chi phí để mua các loại thực phẩm cho bữa ăn đó là bao nhiêu tiền? HẾT