Đề kiểm tra cuối kì I môn Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Bồ Đề
Câu 1. Nền kinh tế chủ đạo của Hy Lạp và La Mã là
A. thủ công nghiệp và nông nghiệp. B. nông nghiệp và thương nghiệp.
C. thủ công nghiệp và thương nghiệp. D. nông nghiệp và công nghiệp.
Câu 2. Hai giai cấp cơ bản trong xã hội Hy Lạp và La Mã cổ đại là
A. chủ nô và nông nô. B. chủ nô và nô lệ.
C. địa chủ và nông dân. D. quý tộc và nô lệ.
Câu 3. Các chữ số tự nhiên là phát minh của nước nào?
A. Ấn Độ. B. Lưỡng Hà. C. Trung Quốc. D. Ai Cập.
Câu 4. Dấu tích của Người tối cổ ở Việt Nam có niên đại sớm nhất được phát hiện ở đâu?
A. Lào Cai. B. Nam Định. C. Phú Thọ. D. Lạng Sơn.
Câu 5. Công trình kiến trúc nào tiêu biểu của nền văn minh Trung Quốc thời cổ đại?
A. Thành Ba – bi - lon. B. Vạn Lý Trường Thành.
C. Đấu trường Cô-li-dê. D. Đền Pác-tê-nông.
Câu 6. Cơ sở cho sự ra đời của những quốc gia sơ kì ở Đông Nam Á là gì?
A. Phát triển nông nghiệp trồng lúa nước.
B. Nghề thủ công truyền thống phát triển.
C. Nghề rèn sắt, đúc đồng, làm nghề gốm.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_ki_i_mon_lich_su_va_dia_li_lop_6_nam_hoc_20.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì I môn Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Bồ Đề
- PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: Lịch sử và Địa lí 6 NĂM HỌC 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 60 phút Họ và tên: Lớp: Mã đề 1 PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng đầu ý kiến thức trả lời em cho là đúng: Câu 1. Nền kinh tế chủ đạo của Hy Lạp và La Mã là A. thủ công nghiệp và nông nghiệp. B. nông nghiệp và thương nghiệp. C. thủ công nghiệp và thương nghiệp. D. nông nghiệp và công nghiệp. Câu 2. Hai giai cấp cơ bản trong xã hội Hy Lạp và La Mã cổ đại là A. chủ nô và nông nô. B. chủ nô và nô lệ. C. địa chủ và nông dân. D. quý tộc và nô lệ. Câu 3. Các chữ số tự nhiên là phát minh của nước nào? A. Ấn Độ. B. Lưỡng Hà. C. Trung Quốc. D. Ai Cập. Câu 4. Dấu tích của Người tối cổ ở Việt Nam có niên đại sớm nhất được phát hiện ở đâu? A. Lào Cai. B. Nam Định. C. Phú Thọ. D. Lạng Sơn. Câu 5. Công trình kiến trúc nào tiêu biểu của nền văn minh Trung Quốc thời cổ đại? A. Thành Ba – bi - lon. B. Vạn Lý Trường Thành. C. Đấu trường Cô-li-dê. D. Đền Pác-tê-nông. Câu 6. Cơ sở cho sự ra đời của những quốc gia sơ kì ở Đông Nam Á là gì? A. Phát triển nông nghiệp trồng lúa nước. B. Nghề thủ công truyền thống phát triển. C. Nghề rèn sắt, đúc đồng, làm nghề gốm. D. Phát triển nông nghiệp trồng lúa nước và nghề thủ công truyền thống. Câu 7. Học Lịch sử để biết được A. cội nguồn của tổ tiên, quê hương, đất nước, biết lịch sử của nhân loại. B. nhân loại hiện tại đang đối mặt với khó khăn gì. C. sự biến đổi của khí hậu Trái Đất. D. sự vận động của thế giới tự nhiên. Câu 8. Hai dòng sông lớn gắn liền với nền văn minh Ấn Độ là A. Sông Hồng và sông Đà. B. Hoàng Hà và Trường Giang. C. Sông Ấn và Sông Hằng. D. Đấu trường Cô-Li-dê. Câu 9. Núi lửa và động đất là hệ quả của A. lực Cô-ri-ô-lít. B. sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời. C. sự chuyển động của Trái Đất quanh trục. D. sự di chuyển của các địa mảng. Câu 10. Trái Đất chuyển động quanh xung quanh Mặt Trời theo hướng từ
- A. Đông sang Tây. B. Tây Bắc - Đông Nam. C. Bắc xuống Nam. D. Tây sang Đông. Câu 11. Trên Trái Đất có bao nhiêu đai khí áp? A. 5. B. 4. C. 6. D. 7. Câu 12. Sự di chuyển của các địa mảng là nguyên nhân gây ra loại thiên tai nào sau đây? A. Núi lửa, động đất. B. Lũ quét, sạt lở đất. C. Bão, dông lốc. D. Lũ lụt, hạn hán. Câu 13. Đặc điểm của tầng đối lưu là A. không khí chuyển động theo chiều ngang. B. có tầng ô-zôn bảo vệ Trái Đất. C. nhiệt độ tăng dần theo độ cao. D. nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng. Câu 14. Khoáng sản nào dưới đây thuộc nhóm khoáng sản năng lượng (nhiên liệu)? A. Sắt, mangan. B. Đồng, chì. C. Than đá, dầu mỏ. D. Muối mỏ, apatit. Câu 15. Trái Đất có dạng hình gì? A. Hình tròn. B. Hình tam giác. C. Hình cầu. D. Hình vuông. Câu 16. Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm mấy lớp? A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. PHẦN B: TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (1 điểm) Trình bày những nét chính về chế độ xã hội của Ấn Độ cổ đại. Câu 2: (2 điểm) a. Hoàn thành bảng thống kê thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp và La Mã cổ đại theo mẫu dưới đây. Tên thành tựu Thành tựu văn hóa tiêu biểu Lịch Chữ viết Văn học Điêu khắc Kiến trúc Sử học b. Theo em, thành tựu văn hóa nào của Hy Lạp, La Mã cổ đại còn được bảo tồn đến ngày nay? Câu 1: (1,5 điểm) Trình bày nguyên nhân sinh ra động đất. Câu 2: (1 điểm) Trình bày đặc điểm của dạng địa hình đồng bằng. Câu 3: (0,5 điểm) Miêu tả hậu quả của núi lửa phun trào. HẾT
- PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: Lịch sử và Địa lí 6 NĂM HỌC 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 60 phút Họ và tên: Lớp: Mã đề 2 PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng đầu ý kiến thức trả lời em cho là đúng: Câu 1. Dấu tích của Người tối cổ ở Việt Nam có niên đại sớm nhất được phát hiện ở đâu? A. Nam Định. B. Lạng Sơn. C. Lào Cai. D. Phú Thọ. Câu 2. Hai dòng sông lớn gắn liền với nền văn minh Ấn Độ là A. Hoàng Hà và Trường Giang. B. Sông Ấn và Sông Hằng. C. Sông Hồng và sông Đà. D. Đấu trường Cô-Li-dê. Câu 3. Cơ sở cho sự ra đời của những quốc gia sơ kì ở Đông Nam Á là gì? A. Phát triển nông nghiệp trồng lúa nước. B. Nghề rèn sắt, đúc đồng, làm nghề gốm. C. Nghề thủ công truyền thống phát triển. D. Phát triển nông nghiệp trồng lúa nước và nghề thủ công truyền thống. Câu 4. Nền kinh tế chủ đạo của Hy Lạp và La Mã là A. nông nghiệp và thương nghiệp. B. thủ công nghiệp và thương nghiệp. C. thủ công nghệp và nông nghiệp. D. nông nghiệp và công nghiệp. Câu 5. Công trình kiến trúc nào tiêu biểu của nền văn minh Trung Quốc thời cổ đại? A. Đấu trường Cô-li-dê. B. Vạn Lý Trường Thành. C. Thành Ba – bi - lon. D. Đền Pác-tê-nông. Câu 6. Hai giai cấp cơ bản trong xã hội Hy Lạp và La Mã cổ đại là A. địa chủ và nông dân. B. chủ nô và nông nô. C. quý tộc và nô lệ. D. chủ nô và nô lệ. Câu 7. Các chữ số tự nhiên là phát minh của nước nào? A. Lưỡng Hà. B. Ai Cập. C. Trung Quốc. D. Ấn Độ. Câu 8. Học Lịch sử để biết được A. cội nguồn của tổ tiên, quê hương, đất nước, biết lịch sử của nhân loại. B. nhân loại hiện tại đang đối mặt với khó khăn gì. C. sự biến đổi của khí hậu Trái Đất. D. sự vận động của thế giới tự nhiên. Câu 9. Đặc điểm của tầng đối lưu là A. nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng. B. không khí chuyển động theo chiều ngang. C. có tầng ô-zôn bảo vệ Trái Đất.
- D. nhiệt độ tăng dần theo độ cao. Câu 10. Trên Trái Đất có bao nhiêu đai khí áp? A. 7. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 11. Sự di chuyển của các địa mảng là nguyên nhân gây ra loại thiên tai nào sau đây? A. Núi lửa, động đất. B. Lũ quét, sạt lở đất. C. Bão, dông lốc. D. Lũ lụt, hạn hán. Câu 12. Núi lửa và động đất là hệ quả của A. sự di chuyển của các địa mảng. B. lực Cô-ri-ô-lít. C. sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời. D. sự chuyển động của Trái Đất quanh trục. Câu 13. Trái Đất chuyển động quanh xung quanh Mặt Trời theo hướng từ A. Tây Bắc - Đông Nam. B. Bắc xuống Nam. C. Tây sang Đông. D. Đông sang Tây. Câu 14. Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm mấy lớp? A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 15. Khoáng sản nào dưới đây thuộc nhóm khoáng sản năng lượng (nhiên liệu)? A. Than đá, dầu mỏ. B. Sắt, mangan. C. Muối mỏ, apatit. D. Đồng, chì. Câu 16. Trái Đất có dạng hình gì? A. Hình tam giác. B. Hình tròn. C. Hình cầu. D. Hình vuông. PHẦN B: TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1 (1 điểm) Trình bày những nét chính về chế độ xã hội của Ấn Độ cổ đại. Câu 2 (2 điểm) a. Hoàn thành bảng thống kê thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp và La Mã cổ đại theo mẫu dưới đây. Tên thành tựu Thành tựu văn hóa tiêu biểu Lịch Chữ viết Văn học Điêu khắc Kiến trúc Sử học b. Theo em, thành tựu văn hóa nào của Hy Lạp, La Mã cổ đại còn được bảo tồn đến ngày nay? Câu 1: (1,5 điểm) Trình bày nguyên nhân sinh ra động đất. Câu 2: (1 điểm) Trình bày đặc điểm của dạng địa hình đồng bằng. Câu 3: (0,5 điểm) Miêu tả hậu quả của núi lửa phun trào. HẾT
- PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: Lịch sử và Địa lí 6 NĂM HỌC 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 60 phút Họ và tên: Lớp: Mã đề 3 PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng đầu ý kiến thức trả lời em cho là đúng: Câu 1. Dấu tích của Người tối cổ ở Việt Nam có niên đại sớm nhất được phát hiện ở đâu? A. Lào Cai. B. Lạng Sơn. C. Phú Thọ. D. Nam Định. Câu 2. Học Lịch sử để biết được A. sự vận động của thế giới tự nhiên. B. nhân loại hiện tại đang đối mặt với khó khăn gì. C. cội nguồn của tổ tiên, quê hương, đất nước, biết lịch sử của nhân loại. D. sự biến đổi của khí hậu Trái Đất. Câu 3. Nền kinh tế chủ đạo của Hy Lạp và La Mã là A. nông nghiệp và thương nghiệp. B. thủ công nghiệp và thương nghiệp. C. thủ công nghệp và nông nghiệp. D. nông nghiệp và công nghiệp. Câu 4. Cơ sở cho sự ra đời của những quốc gia sơ kì ở Đông Nam Á là gì? A. Phát triển nông nghiệp trồng lúa nước. B. Nghề rèn sắt, đúc đồng, làm nghề gốm. C. Phát triển nông nghiệp trồng lúa nước và nghề thủ công truyền thống. D. Nghề thủ công truyền thống phát triển. Câu 5. Công trình kiến trúc nào tiêu biểu của nền văn minh Trung Quốc thời cổ đại? A. Đấu trường Cô-li-dê. B. Đền Pác-tê-nông. C. Vạn Lý Trường Thành. D. Thành Ba – bi - lon. Câu 6. Hai giai cấp cơ bản trong xã hội Hy Lạp và La Mã cổ đại là A. chủ nô và nô lệ. B. địa chủ và nông dân. C. quý tộc và nô lệ. D. chủ nô và nông nô. Câu 7. Hai dòng sông lớn gắn liền với nền văn minh Ấn Độ là A. Đấu trường Cô-Li-dê. B. Hoàng Hà và Trường Giang. C. Sông Hồng và sông Đà. D. Sông Ấn và Sông Hằng. Câu 8. Các chữ số tự nhiên là phát minh của nước nào? A. Lưỡng Hà. B. Trung Quốc. C. Ấn Độ. D. Ai Cập. Câu 9. Trên Trái Đất có bao nhiêu đai khí áp? A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
- Câu 10. Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm mấy lớp? A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 11. Sự di chuyển của các địa mảng là nguyên nhân gây ra loại thiên tai nào sau đây? A. Lũ quét, sạt lở đất. B. Núi lửa, động đất. C. Bão, dông lốc. D. Lũ lụt, hạn hán. Câu 12. Trái Đất chuyển động quanh xung quanh Mặt Trời theo hướng từ A. Tây Bắc - Đông Nam. B. Tây sang Đông. C. Đông sang Tây. D. Bắc xuống Nam. Câu 13. Trái Đất có dạng hình gì? A. Hình vuông. B. Hình tam giác. C. Hình cầu. D. Hình tròn. Câu 14. Khoáng sản nào dưới đây thuộc nhóm khoáng sản năng lượng (nhiên liệu)? A. Than đá, dầu mỏ. B. Đồng, chì. C. Sắt, mangan. D. Muối mỏ, apatit. Câu 15. Đặc điểm của tầng đối lưu là A. không khí chuyển động theo chiều ngang. B. có tầng ô-zôn bảo vệ Trái Đất. C. nhiệt độ tăng dần theo độ cao. D. nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng. Câu 16. Núi lửa và động đất là hệ quả của A. lực Cô-ri-ô-lít. B. sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời. C. sự di chuyển của các địa mảng. D. sự chuyển động của Trái Đất quanh trục. PHẦN B: TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1 (1 điểm) Trình bày những nét chính về chế độ xã hội của Ấn Độ cổ đại. Câu 2 (2 điểm) a. Hoàn thành bảng thống kê thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp và La Mã cổ đại theo mẫu dưới đây. Tên thành tựu Thành tựu văn hóa tiêu biểu Lịch Chữ viết Văn học Điêu khắc Kiến trúc Sử học b. Theo em, thành tựu văn hóa nào của Hy Lạp, La Mã cổ đại còn được bảo tồn đến ngày nay? Câu 1: (1,5 điểm) Trình bày nguyên nhân sinh ra động đất. Câu 2: (1 điểm) Trình bày đặc điểm của dạng địa hình đồng bằng. Câu 3: (0,5 điểm) Miêu tả hậu quả của núi lửa phun trào. HẾT
- PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: Lịch sử và Địa lí 6 NĂM HỌC 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 60 phút Họ và tên: Lớp: Mã đề 4 PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng đầu ý kiến thức trả lời em cho là đúng: Câu 1. Dấu tích của Người tối cổ ở Việt Nam có niên đại sớm nhất được phát hiện ở đâu? A. Nam Định. B. Lạng Sơn. C. Phú Thọ. D. Lào Cai. Câu 2. Các chữ số tự nhiên là phát minh của nước nào? A. Trung Quốc. B. Lưỡng Hà. C. Ai Cập. D. Ấn Độ. Câu 3. Cơ sở cho sự ra đời của những quốc gia sơ kì ở Đông Nam Á là gì? A. Phát triển nông nghiệp trồng lúa nước. B. Nghề thủ công truyền thống phát triển. C. Phát triển nông nghiệp trồng lúa nước và nghề thủ công truyền thống. D. Nghề rèn sắt, đúc đồng, làm nghề gốm. Câu 4. Học Lịch sử để biết được A. nhân loại hiện tại đang đối mặt với khó khăn gì. B. sự vận động của thế giới tự nhiên. C. cội nguồn của tổ tiên, quê hương, đất nước, biết lịch sử của nhân loại. D. sự biến đổi của khí hậu Trái Đất. Câu 5. Hai dòng sông lớn gắn liền với nền văn minh Ấn Độ là A. Sông Hồng và sông Đà. B. Đấu trường Cô-Li-dê. C. Sông Ấn và Sông Hằng. D. Hoàng Hà và Trường Giang. Câu 6. Nền kinh tế chủ đạo của Hy Lạp và La Mã là A. nông nghiệp và thương nghiệp. B. thủ công nghiệp và thương nghiệp. C. nông nghiệp và công nghiệp. D. thủ công nghệp và nông nghiệp. Câu 7. Công trình kiến trúc nào tiêu biểu của nền văn minh Trung Quốc thời cổ đại? A. Thành Ba – bi - lon. B. Đấu trường Cô-li-dê. C. Vạn Lý Trường Thành. D. Đền Pác-tê-nông. Câu 8. Hai giai cấp cơ bản trong xã hội Hy Lạp và La Mã cổ đại là A. chủ nô và nông nô. B. quý tộc và nô lệ. C. địa chủ và nông dân. D. chủ nô và nô lệ.
- Câu 9. Trái Đất chuyển động quanh xung quanh Mặt Trời theo hướng từ A. Bắc xuống Nam. B. Tây Bắc - Đông Nam. C. Đông sang Tây. D. Tây sang Đông. Câu 10. Khoáng sản nào dưới đây thuộc nhóm khoáng sản năng lượng (nhiên liệu)? A. Than đá, dầu mỏ. B. Sắt, mangan. C. Muối mỏ, apatit. D. Đồng, chì. Câu 11. Sự di chuyển của các địa mảng là nguyên nhân gây ra loại thiên tai nào sau đây? A. Bão, dông lốc. B. Núi lửa, động đất. C. Lũ lụt, hạn hán. D. Lũ quét, sạt lở đất. Câu 12. Cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm mấy lớp? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 13. Trái Đất có dạng hình gì? A. Hình tròn. B. Hình cầu. C. Hình vuông. D. Hình tam giác. Câu 14. Trên Trái Đất có bao nhiêu đai khí áp? A. 6. B. 5. C. 7. D. 4. Câu 15. Đặc điểm của tầng đối lưu là A. có tầng ô-zôn bảo vệ Trái Đất. B. nhiệt độ tăng dần theo độ cao. C. nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng. D. không khí chuyển động theo chiều ngang. Câu 16. Núi lửa và động đất là hệ quả của A. sự chuyển động của Trái Đất quanh trục. B. lực Cô-ri-ô-lít. C. sự di chuyển của các địa mảng. D. sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời. PHẦN B: TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1 (1 điểm) Trình bày những nét chính về chế độ xã hội của Ấn Độ cổ đại. Câu 2 (2 điểm) a. Hoàn thành bảng thống kê thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp và La Mã cổ đại theo mẫu dưới đây. Tên thành tựu Thành tựu văn hóa tiêu biểu Lịch Chữ viết Văn học Điêu khắc Kiến trúc Sử học b. Theo em, thành tựu văn hóa nào của Hy Lạp, La Mã cổ đại còn được bảo tồn đến ngày nay? Câu 1: (1,5 điểm) Trình bày nguyên nhân sinh ra động đất. Câu 2: (1 điểm) Trình bày đặc điểm của dạng địa hình đồng bằng. Câu 3: (0,5 điểm) Miêu tả hậu quả của núi lửa phun trào. HẾT