Đề kiểm tra cuối kì I môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Phúc Lợi (Có đáp án)

Câu 1: Phương án nào sau đây là thông tin?

A.Các con số thu thập được qua cuộc điều tra dân số.

B. Kiến thức về phân bố dân cư.

C. Phiếu điều tra dân số.

D. Tệp lưu trữ tài liệu về điều tra dân số.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao.

B. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra.

C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.

D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính.

Câu 3 :Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Thông tin là kết quả của việc xử li dữ liệu để nó trở nên có ý nghĩa.

B. Mọi thông tin muốn có được, con người sẽ phải tốn rất nhiều tiền.

C. Không có sự phân biệt giữa thông tin và dữ liệu.

D. Dữ liệu chỉ có trong máy tính, không tồn tại bên ngoài máy tính.

docx 15 trang vyoanh03 19/07/2024 460
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì I môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Phúc Lợi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_ki_i_mon_tin_hoc_lop_6_nam_hoc_2021_2022_tr.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì I môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Phúc Lợi (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI MÔN : TIN 6 Tiết theo PPCT : Tiết 16 NĂM HỌC 2021-2022 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Những kiến thức về chủ đề 1 ,kiến thức được học của chủ đề 2 và chủ đề 3 - Kiểm tra các kiến thức về thông tin và dữ liệu, xử lý thông tin, th.ông tin trong máy tính,mạng máy tính 2. Năng lực - Năng lực tự học. - Năng lực vận dụng kiến thức vào thực tế. 3. Phẩm chất - Chăm chỉ ôn tập, tự học. - Trung thực khi làm kiểm tra. II. KHUNG MA TRẬN Nội Mức độ nhận thức Đơn vị dung kiến Chủ kiến Vận Tổng thức/kĩ Nhận Thông Vận đề thức/kĩ dụng năng biết hiểu dụng năng cao §1. Nhận Hiểu và Thông biết được phân tin và dữ thông tin biệt liệu và dữ được liệu giữa thông tin và dữ liệu. Máy Số câu 2 2 4 tính 1 và cộng Số điểm 0,5đ 0,5đ 1 đ đồng =% =5% =5% 10% §2. Xử lí Nhận Hiểu và Vận thông tin biết được phân dụng tìm các hoạt biệt các ra khả động xử hoạt năng còn lý thông động xử bị hạn tin lý thông chế của tin của máy tính máy tính so với
  2. con người Số câu 3 1 1 1 6 Số điểm 0,75đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 1,5đ =% =7,5% =2,5% =2,5% =2,5% =15% §3. Nhận Hiểu Giải Vận Thông biết được cách thích dụng tin trong các đơn biểu được thực tế máy tính vị đo diễn thông tin xem với thông tin, thông tin trong dung nêu được trong máy tính lượng tên và độ máy tính được nhớ thì lớn của biểu một thẻ các đơn diễn nhớ có vị đo thành thể nhớ thông tin dãy bit bao cơ bản nhiêu ảnh , bài hát Số câu 1 2 1 2 6 Số điểm 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 1,5đ =% =2,5đ =5% =2,5% =5% =15% §4.Mạng Biết các Hiếu Ứng máy tính thành các dụng phần tạo thành của thành phần mạng Mạng một của máy máy mạng mạng tính 2 tính máy tính máy trong và tính thực tế internet dùng để làm gì Số câu 2 3 3 8 Số điểm 0,5đ 0,75đ 0,75đ 2đ =% =5% =7,5% =7,5% =20%
  3. §5 Biết Hiểu vai Vận Internet trò quan dụng khái trọng kiến niệm của thức Internet Internet Internet trong để ứng biết các mọi hoạt dụng đặc động xã trong điểm hội học tập cuat Internet Số câu 2 1 1 4 Số điểm 0,5đ 0,25đ 0,25đ 1đ =% =5% =2,5% =2,5% =10% §6 Mạng Biết khái Hiểu Vận Khai thông tin niệm về cách tổ dụng thác toàn cầu WWW, chức kiến được Wedsite, thông tin thức về địa chỉ trên mạng có thông Wedsite, Internet, thể vào tin trình hiểu thành chính duyệt trình thạo các trên duyệt trang trang Wed để Web . lấy thông tin Tổ chức học tập lưu trữ, Số câu 3 1 2 1 7 tìm 3 kiếm và Số điểm 0,75đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 1,75đ =7,5% =2,5% =5% =2,5% trao đổi =% 17,5% thông §7.Tìm - Hiểu Biết tin kiếm được cách sử thông tin công dụng đ trên dụng ược từ Internet của khóa máy tìm kiếm Số câu 3 2 5 Số điểm 0,75đ 0,5đ 1,25đ =% =7,5% =5% =12,5%
  4. 16 12 8 4 40 Tổng số câu 4đ 3đ 2đ 1 10 đ Tổng số điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% GV ra đề TTCM duyệt Ban giám hiệu duyệt Nguyễn Thị Thu Đinh Thị Như Quỳnh Đặng Thị Tuyết Thúy Nhung
  5. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI MÔN : TIN 6 Tiết theo PPCT : Tiết 16 NĂM HỌC 2021-2022 Câu 1: Phương án nào sau đây là thông tin? A.Các con số thu thập được qua cuộc điều tra dân số. B. Kiến thức về phân bố dân cư. C. Phiếu điều tra dân số. D. Tệp lưu trữ tài liệu về điều tra dân số. Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao. B. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra. C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh. D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính. Câu 3 :Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thông tin là kết quả của việc xử li dữ liệu để nó trở nên có ý nghĩa. B. Mọi thông tin muốn có được, con người sẽ phải tốn rất nhiều tiền. C. Không có sự phân biệt giữa thông tin và dữ liệu. D. Dữ liệu chỉ có trong máy tính, không tồn tại bên ngoài máy tính. Câu 4 Phát biểu nào sau đây là sai? A. Thông tin đem lại cho con người sự hiểu biết. B. Thông tin là những gì có giá trị, dữ liệu là những thứ vô giá trị.
  6. C. Thông tin có thể làm thay đổi hành động của con người. D. Sự tiếp nhận thông tin phụ thuộc vào sự hiểu biết của mỗi người. Câu 5: Các hoạt động xử li thông tin gồm: A. Đầu vào, đầu ra. B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền. C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận. D. Mở bài, thân bài, kết luận. Câu 6 :Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử li thông tin? A. Thu nhận. B. Lưu trữ C. xử lí. D. Truyền. Câu 7: Kết quả của việc nhìn thấy hoặc nghe thấy ở con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin? A. Thu nhận. B. Lưu trữ. C. xử lí. D. Truyền. Câu 8: Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng, của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử li thông tin? A. Thu nhận. B. Lưu trữ C. xử lí.
  7. D. Truyền. Câu 9:Thiết bị nào sau đây của máy tính được ví như bộ não của con người? A. Màn hình. B. Chuột. C. Bàn phím. D. CPU. Câu 10: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra của máy tính? A. Micro. B. Máy in. C. Màn hình. D. Loa. Câu 11:Dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dang A. thông tin. B. dãy bít. C. số thập phân. D. các kí tự. Câu 12: Dữ liệu trong máy tính được mã hoá thành dãy bít vì A. dãy bít đáng tin cậy hơn. B. dãy bít được xử li dễ dàng hơn. C. dãy bít chiếm ít dung lượng nhớ hơn. D. máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1. Câu 13:Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì? A. Byte.
  8. B. Digit. C. Kilobyte. D. Bít. Câu 14:Một bít được biểu diễn bằng A. một chữ cái. B. một ki hiệu đặc biệt. C. kí hiệu 0 hoặc 1. D. chữ số bất kì. Câu 15: Một ổ cứng di động 2 TB có dung lượng nhớ tương đương bao nhiêu? A. 2 048 KB. B. 1 024 MB. C. 2 048 MB. D. 2 048 GB. Câu 16 :Một gigabyte xấp xỉ bằng A. một triệu byte. B. một tì byte. C. một nghìn tỉ byte. D. một nghìn byte. Câu 17:Một mạng máy tính gồm A. tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau. B.một số máy tính bàn. C. hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau. D. tất cả các máy tinh trong một phòng hoặc trong một toà nhà.
  9. Câu 18: Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ A. máy in B. bàn phím và chuột C. máy quét. D. dữ liệu Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Trong một mạng máy tính, các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ. B. Virus có thể lây lan sang các máy tinh khác trong mạng máy tính. C. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tinh. D. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác trong cùng một mạng máy tính. Câu 20:Trong các nhận định sau, nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính? A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng. B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ. C. Giảm chi phi khi dùng chung phần mềm. D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng. Câu 21: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối? A. Máy tính. B. Máy in. C. Bộ định tuyến. D. Máy quét. Câu 22:Phát biểu nào sau đây là sai?
  10. A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng dây dẫn mạng. B. Mạng không dây có thể kết nối ở mọi địa hình. C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các thiết bị thông minh khác như điện thoại di động, ti vi, tủ lạnh, D. Mạng có dây dễ sửa và lắp đặt hơn mạng không dây vì có thể nhìn thấy dây dẫn. Câu 23: Phát biểu nào sau đây không chính xác? A. Mạng không dây thuận tiện cho những người di chuyển nhiều. B. Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây. C. Mạng không dây thường được sử dụng cho các thiết bị di động như máy tính bảng, điện thoại, D. Mạng không dây nhanh và ổn định hơn mạng có dây. Câu 24: Mạng máy tính gồm các thành phần: A. Máy tính và thiết bị kết nối. B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. D. Máy tinh và phần mềm mạng. Câu 25 :Để kết nối Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi A. người quản trị mạng máy tính B. người quản trị mạng xã hội C. nhà cung cấp dịch vụ Internet D. một máy tính khác Câu 26 :Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của Internet? A. Phạm vi hoạt động toàn cầu. B. Có nhiều dịch vụ đa dạng.
  11. C. Không thuộc quyền sở hữu của ai. D. Thông tin chính xác tuyệt đối. Câu 27:Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của việc sử dụng Internet đối với học sinh? A. Giúp tiết kiệm thời gian và cung cấp nhiều tư liệu làm bài tập dự án B. Giúp nâng cao kiến thức bẳng cách tham gia các khóa học trực tuyến C. Giúp giải trí bằng cách xem mạng xã hội và chơi điện tử suốt cả ngày D. Giúp mở rộng giao lưu kết bạn với các bạn ở nước ngoài Câu 28 :World Wide Web là gì? A. Một trò chơi máy tính B. Một phần mềm máy tính C. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau D. Tên khác của Internet. Câu 29:Mỗi website bắt buộc phải có A. tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu B. một địa chỉ truy cập C. địa chỉ trụ sở của đơn vị sở hữu D. địa chỉ thư điện tử Câu 30:Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là gì? A .Địa chỉ web B. Trình duyệt Wed C.Website D.Công cụ tìm kiếm Câu 31:Trong các tên sau đây, tên nào không phải tên của trình duyệt web? A. Internet Explorer
  12. B.Mozilla Firefox C.Google Chrome D.Windows Explorer Câu 32 :Nút trên trình duyệt web có nghĩa là: A.Xem lại trang hiện tại B.Quay về trang liền trước C.Đi đến trang liền sau D. Quay về trang chủ Câu 33 :Trong trang web, liên kết (hay siêu liên kết) là gì? A.là một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến một trang web khác B Là nội dung được thể hiện trên trình duyệt C.Là địa chỉ của một trang web D.Là địa chỉ thư điện tử Câu 34: Phát biểu nào sau đây là đúng về WWW và thư viện? A. Cả hai đều có một thủ thư hoặc chuyên gia chuyên nghiệp luôn túc trực để trả lời các câu hỏi của độc giả B. Cả hai đều cung cấp tin tức và thông tin cập nhật từng phút C. Cả hai đều đóng cửa sau giờ hành chính D. Cả hai đều tạo môi trưởng cho người sử dụng có thể đọc sách báo và tạp chí Câu 35 :Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là A. hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chỉ B. nhờ người khác tìm hộ C. di chuyển lần theo đường liên kết của các trang web D. sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khóa
  13. Câu 36:Máy tìm kiếm là gì? A. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus B. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn C. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet D. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet Câu 37:Từ khóa là gì? A. là từ mô tả chiếc chìa khóa B. là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp C. là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước D. là một biểu tượng trong máy tìm kiếm Câu 38 :Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm A. Corona B. Virus Corona C. “Virus Corona” D. “Virus”+”Corona” Câu 39:Kết quả của việc tìm kiếm bằng máy tìm kiếm là A. danh sách tên tác giả các bài viết có chứa từ khóa tìm kiếm B. danh sách các liên kết trỏ đến trang web có chứa từ khóa tìm kiếm C. danh sách trang chủ của các website có liên quan D. nội dung của một trang web có chứa từ khóa tìm kiếm Câu 40: Kết quả tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm có thể thể hiện dưới dạng A.văn bản B . hình ảnh C. video D. cả A, B, C
  14. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI MÔN : TIN 6 Tiết theo PPCT : Tiết 9 NĂM HỌC 2021-2022 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án