Đề kiểm tra cuối kì II môn Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Ngô Hương Quỳnh (Có đáp án)

Câu 1. Hiện nay, lăng Ngô Quyền được xây dựng ở Đường Lâm – Sơn Tây – Hà Nội, điều này có ý nghĩa

A. Mang tính chất thờ cúng tổ tiên. B. Đây là nơi ông mất

C. Đây là nơi ông xưng vương. D. Nhân dân luôn nhớ đến công lao của ông.

Câu 2. Hiện nay trên núi Vệ và trong thung lũng Hùng Sơn thờ vị vua nào?

A. Vua Lý. B. Vua Trần. C. Mai Hắc Đế. D. Triệu Việt Vương.

Câu 3. Căn cứ của cuộc khởi nghĩa Mai Thúc Loan được đặt ở:

A. Trường Châu. B. Phong Châu. C. Tống Bình. D. Sa Nam – Nam Đàn.

Câu 4. Âm mưu thâm độc nhất của các triều đại phong kiến phương Bắc trong

quá trình cai trị nước ta là:

A. Đồng hóa. B. Không phát triển giáo dục.

C. Ngu dân. D. Thui chột văn hóa.

Câu 5. Sau khi mở rộng lãnh thổ từ Hoành Sơn đến Phan Rang, quốc gia Lâm Ấp đổi tên thành:

A. Nam Việt B. Vạn Xuân C. Chăm Pa D. Đại Việt

Câu 6. Ngô Quyền chọn Bạch Đằng làm trận quyết chiến do:

A. Hai bên bờ sông trồng nhiều gỗ lim, thuận tiện cho việc chuẩn bị trận địa cọc ngầm.

B. Là con sông rộng lớn, thủy triều mạnh.

C. Đúng hướng đi của quân Nam Hán, chế độ thủy triều của sông phù hợp.

D. Nước triều mạnh, là con dông bắt nguồn từ Trung Quốc.

pdf 14 trang vyoanh03 19/07/2024 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì II môn Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Ngô Hương Quỳnh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_ki_ii_mon_lich_su_va_dia_li_lop_6_nam_hoc_2.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì II môn Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Ngô Hương Quỳnh (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD-ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Đề số 1 Năm học: 2022 – 2023 Thời gian làm bài: 60 phút PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm). (Ghi lại chữ cái trước đáp án đúng nhất) Câu 1. Hiện nay, lăng Ngô Quyền được xây dựng ở Đường Lâm – Sơn Tây – Hà Nội, điều này có ý nghĩa A. Mang tính chất thờ cúng tổ tiên. B. Đây là nơi ông mất C. Đây là nơi ông xưng vương. D. Nhân dân luôn nhớ đến công lao của ông. Câu 2. Hiện nay trên núi Vệ và trong thung lũng Hùng Sơn thờ vị vua nào? A. Vua Lý. B. Vua Trần. C. Mai Hắc Đế. D. Triệu Việt Vương. Câu 3. Căn cứ của cuộc khởi nghĩa Mai Thúc Loan được đặt ở: A. Trường Châu. B. Phong Châu. C. Tống Bình. D. Sa Nam – Nam Đàn. Câu 4. Âm mưu thâm độc nhất của các triều đại phong kiến phương Bắc trong quá trình cai trị nước ta là: A. Đồng hóa. B. Không phát triển giáo dục. C. Ngu dân. D. Thui chột văn hóa. Câu 5. Sau khi mở rộng lãnh thổ từ Hoành Sơn đến Phan Rang, quốc gia Lâm Ấp đổi tên thành: A. Nam Việt B. Vạn Xuân C. Chăm Pa D. Đại Việt Câu 6. Ngô Quyền chọn Bạch Đằng làm trận quyết chiến do: A. Hai bên bờ sông trồng nhiều gỗ lim, thuận tiện cho việc chuẩn bị trận địa cọc ngầm. B. Là con sông rộng lớn, thủy triều mạnh. C. Đúng hướng đi của quân Nam Hán, chế độ thủy triều của sông phù hợp. D. Nước triều mạnh, là con dông bắt nguồn từ Trung Quốc. Câu 7. Để chuẩn bị cho cuộc chống quân xâm lược, Ngô Quyền tấn công vào Đại La bắt giết Kiều Công Tiễn nhằm: A. Tiêu hao quân địch B. Chia rẽ lực lượng C. Hạn chế sức mạnh kẻ thù D. Trừ khử kẻ thù sau lưng trước khi quân Nam Hán vào Câu 8. Lý Bí lên ngôi hoàng đế vào thời gian là: A. Năm 545 B. Năm 544. C. Năm 542. D. Năm 543 II. TỰ LUẬN( 3 ĐIỂM) Câu 1: (2điểm): Trình bày chính sách cai trị của các triều đại phong kiến Trung Quốc đối với nhân dân ta? Nêu nhận xét của em về những chính sách cai trị đó? Câu 2: ( 1điểm): Nêu ý nghĩa trận chiến trên sông Bạch Đằng của Ngô Quyền năm 938?
  2. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ I. Trắc nghiệm (2 điểm) (Ghi lại chữ cái trước đáp án đúng nhất) Câu 1. Nhận định nào sau đây đúng với khái niệm sông A. bao gồm phụ lưu và chi lưu. B. là dòng chảy thường xuyên tương đối ổn định trên bề mặt các lục địa và đảo C. là khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong đất liền. D. làm nhiệm vụ thoát nước. Câu 2. Sinh vật trên Trái Đất tập trung chủ yếu ở A. xích đạo và nhiệt đới. B. đới lạnh và đới nóng. C. đới nóng và đới ôn hòa. D. đới ôn hòa và đới lạnh. Câu 3. Nhân tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng đến sự phân bố sinh vật trên Trái Đất rõ nhất? A. Khí hậu. B. Nguồn nước. C. Thổ nhưỡng. D. Địa hình. Câu 4. Rừng mưa nhiệt đới phân bố chủ yếu ở nơi có khí hậu A. nóng, khô, lượng mưa nhỏ. B. mưa nhiều, ít nắng, ẩm lớn. C. nóng, ẩm, lượng mưa lớn. D. ít mưa, khô ráo, nhiều nắng. Câu 5. Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là A. đá mẹ. B. sinh vật. C. khí hậu. D. địa hình. Câu 6. Loại đất nào sau đây thường được dùng để trồng cây lúa nước? A. Đất phù sa. B. Đất đen, xám. C. Đất đỏ badan. D. Đất feralit. Câu 7. Đại dương có diện tích lớn nhất thế giới là A. Đại Tây Dương B. Bắc Băng Dương C. Thái Bình Dương D. Ấn Độ Dương Băng. Câu 8. Hồ và sông ngòi không có giá trị nào sau đây? A. Giao thông. B. Khoáng sản. C. Du lịch. D. Thủy sản. II.Tự luận (3 điểm) Câu 1. (1 điểm) Sóng là gì? Nguyên nhân tạo ra sóng? Câu 2. (1 điểm) Có nhiều loài sinh vật đang đứng trước nguy cơ bị tuyệt chủng. Theo em nguyên nhân do đâu? Hãy đề ra một số biện pháp để bảo vệ các loài đó. Câu 3. (1 điểm) Nêu đặc điểm thiên nhiên Việt Nam. Chúc các em làm bài tốt
  3. PHÒNG GD-ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Đề số 2 Năm học: 2022 – 2023 Thời gian làm bài: 60 phút PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Ghi lại chữ cái trước đáp án đúng nhất: Câu 1. Tại sao sử cũ gọi giai đoạn lịch sử nước ta từ năm 179 TCN đến thế kỉ X là thời Bắc thuộc? A. Vì trong giai đoạn đó nhà Tần ở phía Bắc bắt chúng ta phải thường xuyên cống nạp. B. Vì thời đó chúng ta bị các triều đại phong kiến phương Bắc đô hộ. C. Vì thời đó vùng biên giới phía Bắc của Việt Nam bị nhà Hán lấn chiếm. D. Vì thời đó miền Bắc Việt Nam bị nhà Hán cai trị. Câu 2. Sau khi mở rộng lãnh thổ từ Hoành Sơn đến Phan Rang, quốc gia Lâm Ấp đổi tên thành: A. Vạn Xuân B. Nam Việt C. Đại Việt D. Chăm Pa Câu 3. Trụ sở phủ đô hộ nước ta dưới thời Đường đặt ở đâu? A. Cửa sông Tô Lịch. B. Cổ Loa - Đông Anh - Hà Nội. C Việt Trì - Phú Thọ. D. Tống Bình (Hà Nội). Câu 4. Kết quả của Trận Bạch Đằng của Ngô Quyền năm 938 là A. thắng lợi một phần. B. thất bại. C. kết thúc hoàn toàn thắng lợi. D. không phân thắng bại. Câu 5. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan diễn ra vào thời gian nào? A. Năm 227. B. Năm 544. C. Năm 787. D. Năm 722. Câu 6. Ngô Quyền chọn Bạch Đằng làm trận quyết chiến do: A. Hai bên bờ sông trồng nhiều gỗ lim, thuận tiện cho việc chuẩn bị trận địa cọc ngầm. B. Là con sông rộng lớn, thủy triều mạnh. C. Nước triều mạnh, là con dông bắt nguồn từ Trung Quốc. D. Đúng hướng đi của quân Nam Hán, chế độ thủy triều của sông phù hợp. Câu 7. Âm mưu thâm độc nhất của các triều đại phong kiến phương Bắc trong quá trình cai trị nước ta là: A. Ngu dân. B. Đồng hóa. C. Thui chột văn hóa. D. Không phát triển giáo dục. Câu 8. Làng Mai Phụ là quê hương của: A. Lý Bí. B. Phùng Hải. C. Mai Thúc Loan. D. Phùng Hưng. II. TỰ LUẬN( 3 ĐIỂM) Câu 1: (2điểm): Trình bày chính sách cai trị của các triều đại phong kiến Trung Quốc đối với nhân dân ta? Nêu nhận xét của em về những chính sách cai trị đó? Câu 2: ( 1điểm): Nêu ý nghĩa trận chiến trên sông Bạch Đằng của Ngô Quyền năm 938?
  4. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ I. Trắc nghiệm (2 điểm) (Học sinh ghi ý đúng nhất vào phiếu làm bài) Câu 1. Đại dương có diện tích lớn nhất thế giới là A. Ấn Độ Dương Băng. B. Bắc Băng Dương C. Đại Tây Dương D. Thái Bình Dương Câu 2. Hồ và sông ngòi không có giá trị nào sau đây? A. Giao thông. B. Khoáng sản. C. Thủy sản. D. Du lịch. Câu 3. Nhận định nào sau đây đúng với khái niệm sông A. làm nhiệm vụ thoát nước. B. bao gồm phụ lưu và chi lưu. C. là dòng chảy thường xuyên tương đối ổn định D. là khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong đất liền. Câu 4. Rừng mưa nhiệt đới phân bố chủ yếu ở nơi có khí hậu A. mưa nhiều, ít nắng, ẩm lớn. B. ít mưa, khô ráo, nhiều nắng. C. nóng, ẩm, lượng mưa lớn. D. nóng, khô, lượng mưa nhỏ. Câu 5. Loại đất nào sau đây thường được dùng để trồng cây lúa nước? A. Đất đen, xám. B. Đất đỏ badan. C. Đất feralit. D. Đất phù sa. Câu 6. Nhân tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng đến sự phân bố sinh vật trên Trái Đất rõ nhất? A. Địa hình. B. Thổ nhưỡng. C. Nguồn nước. D. Khí hậu. Câu 7. Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là A. sinh vật. B. địa hình. C. đá mẹ. D. khí hậu. Câu 8. Sinh vật trên Trái Đất tập trung chủ yếu ở A. đới nóng và đới ôn hòa. B. đới lạnh và đới nóng. C. đới ôn hòa và đới lạnh. D. xích đạo và nhiệt đới. II.Tự luận (3 điểm) Câu 1. (1 điểm) Sóng là gì? Nguyên nhân tạo ra sóng? Câu 2. (1 điểm) Có nhiều loài sinh vật đang đứng trước nguy cơ bị tuyệt chủng. Theo em nguyên nhân do đâu? Hãy đề ra một số biện pháp để bảo vệ các loài đó. Câu 3. (1 điểm) Nêu đặc điểm thiên nhiên Việt Nam. Chúc các em làm bài tốt
  5. PHÒNG GD-ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Đề số 3 Năm học: 2022 – 2023 Thời gian làm bài: 60 phút PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Ghi lại chữ cái trước đáp án đúng nhất: Câu 1. Hiện nay nước ta có công trình văn hóa Chăm nào đã được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới ? A. Phố cổ Hội An (Quảng Nam) B. Tháp Chăm (Phan Giang) C. Cố đô Huế D. Khu thánh địa Mĩ Sơn (Quảng Nam) Câu 2. Sau khi mở rộng lãnh thổ từ Hoành Sơn đến Phan Rang, quốc gia Lâm Ấp đổi tên thành: A. Vạn Xuân B. Chăm Pa C. Nam Việt D. Đại Việt Câu 3. Thế kỉ VI, chính quyền nhà Lương chia nước ta thành mấy châu? A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 4. Năm 542 nghĩa quân đánh bại cuộc đàn áp của nhà Lương và giải phóng thêm được: A. Ái Châu. B. Hoàng Châu. C. Lợi Châu. D. Minh Châu. Câu 5. Dưới sự đô hộ của nhà Đường, Giao Châu đổi thành: A. An Nam đô hộ phủ. B. Đường phủ. C. Phủ độ hộ. D. Đông Dương đô hộ phủ. Câu 6. Dưới thời Đường ngoài phải cống nạp thuế khóa, sản vật quý hiếm nhân dân ta còn phải cống nạp: A. Ngọc trai. B. Quả vải. C. Sừng tê. D. Quả nhãn. Câu 7. Nghĩa quân của Lí Bí đã làm viên thứ sử nào phải hoảng sợ vội bỏ thành Long Biên? A. Quang Sở Khách. B. Tiết Tổng. C. Dương Phiêu. D. Tiêu Tư. Câu 8. Lúc quân Nam Hán kéo quân vào Bạch Đằng là lúc A. quân ta mới đóng xong một nửa trận địa cọc ngầm B. thủy triều đang lên C. quân ta chưa đóng xong cọc ngầm D. thủy triều đang xuống II. TỰ LUẬN( 3 ĐIỂM) Câu 1: (2điểm): Trình bày chính sách cai trị của các triều đại phong kiến Trung Quốc đối với nhân dân ta? Nêu nhận xét của em về những chính sách cai trị đó? Câu 2: ( 1điểm): Nêu ý nghĩa trận chiến trên sông Bạch Đằng của Ngô Quyền năm 938?
  6. PHẦN MÔN ĐỊA LÝ I. Trắc nghiệm (2 điểm) (Học sinh ghi ý đúng nhất vào phiếu làm bài) Câu 1. Hồ và sông ngòi không có giá trị nào sau đây? A. Giao thông. B. Thủy sản. C. Khoáng sản. D. Du lịch. Câu 2. Loại đất nào sau đây thường được dùng để trồng cây lúa nước? A. Đất đỏ badan. B. Đất đen, xám. C. Đất phù sa. D. Đất feralit. Câu 3. Nhân tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng đến sự phân bố sinh vật trên Trái Đất rõ nhất? A. Nguồn nước. B. Khí hậu. C. Thổ nhưỡng. D. Địa hình. Câu 4. Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là A. địa hình. B. khí hậu. C. sinh vật. D. đá mẹ. Câu 5. Rừng mưa nhiệt đới phân bố chủ yếu ở nơi có khí hậu A. nóng, khô, lượng mưa nhỏ. B. ít mưa, khô ráo, nhiều nắng. C. mưa nhiều, ít nắng, ẩm lớn. D. nóng, ẩm, lượng mưa lớn. Câu 6. Sinh vật trên Trái Đất tập trung chủ yếu ở A. đới ôn hòa và đới lạnh. B. đới lạnh và đới nóng. C. xích đạo và nhiệt đới. D. đới nóng và đới ôn hòa. Câu 7. Nhận định nào sau đây đúng với khái niệm sông A. là khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong đất liền. B. làm nhiệm vụ thoát nước. C. bao gồm phụ lưu và chi lưu. D. là dòng chảy thường xuyên tương đối ổn định Câu 8. Đại dương có diện tích lớn nhất thế giới là A. Ấn Độ Dương Băng. B. Bắc Băng Dương C. Đại Tây Dương D. Thái Bình Dương II.Tự luận (3 điểm) Câu 1. (1 điểm) Sóng là gì? Nguyên nhân tạo ra sóng? Câu 2. (1 điểm) Có nhiều loài sinh vật đang đứng trước nguy cơ bị tuyệt chủng. Theo em nguyên nhân do đâu? Hãy đề ra một số biện pháp để bảo vệ các loài đó. Câu 3. (1 điểm) Nêu đặc điểm thiên nhiên Việt Nam. Chúc các em làm bài tốt
  7. PHÒNG GD-ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Đề số 4 Năm học: 2022 – 2023 Thời gian làm bài: 60 phút PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Ghi lại chữ cái trước đáp án đúng nhất: Câu 1. Chủ trương "Bên ngoài thần phục, bên trong tự trị" của Khúc Hạo có nghĩa: A. Bỏ chức Tiệt độ sứ và người Việt cai quản từ trung ương đến địa phương. B. Vẫn giữ chức Tiết độ sứ nhưng người Việt cai quản ở trung ương. C. Bỏ chức Tiệt độ sứ nhưng người Hán vẫn cai quản từ trung ương đến địa phương D. Vẫn giữ chức Tiết độ sứ nhưng người Việt cai quản từ trung ương đến địa phương. Câu 2. Tướng Hoằng Tháo trong trận Bạch Đằng đã A. ngụy trang trốn về nước B. bị quân ta bắt sống C. chui vào ống cống trở về nước. D. bị tử trận Câu 3. Căn cứ của cuộc khởi nghĩa Mai Thúc Loan được đặt ở: A. Sa Nam – Nam Đàn. B. Phong Châu. C. Trường Châu. D. Tống Bình. Câu 4. Ngô Quyền là người thuộc A. làng Đô B. làng Giàng C. làng Đường Lâm D. làng Lau Câu 5. Năm 542 nghĩa quân đánh bại cuộc đàn áp của nhà Lương và giải phóng thêm được: A. Ái Châu. B. Minh Châu. C. Lợi Châu. D. Hoàng Châu. Câu 6. Dưới sự đô hộ của nhà Đường, Giao Châu đổi thành: A. Đường phủ. B. Phủ độ hộ. C. An Nam đô hộ phủ. D. Đông Dương đô hộ phủ. Câu 7. Thế kỉ VI, chính quyền nhà Lương chia nước ta thành mấy châu? A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 8. Lần thứ 2 nhà Lương đem quân đàn áp ta đã chủ động đón đánh ở: A. Hợp Phố B. Chu Diên C. Sơn Tây. D. Đức Châu II. TỰ LUẬN( 3 ĐIỂM) Câu 1: (2điểm): Trình bày chính sách cai trị của các triều đại phong kiến Trung Quốc đối với nhân dân ta? Nêu nhận xét của em về những chính sách cai trị đó? Câu 2: ( 1điểm): Nêu ý nghĩa trận chiến trên sông Bạch Đằng của Ngô Quyền năm 938?
  8. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ I. Trắc nghiệm (2 điểm) (Học sinh ghi ý đúng nhất vào phiếu làm bài) Câu 1. Đại dương có diện tích lớn nhất thế giới là A. Ấn Độ Dương Băng. B. Thái Bình Dương C. Bắc Băng Dương D. Đại Tây Dương Câu 2. Rừng mưa nhiệt đới phân bố chủ yếu ở nơi có khí hậu A. mưa nhiều, ít nắng, ẩm lớn. B. nóng, ẩm, lượng mưa lớn. C. nóng, khô, lượng mưa nhỏ. D. ít mưa, khô ráo, nhiều nắng. Câu 3. Nhận định nào sau đây đúng với khái niệm sông A. làm nhiệm vụ thoát nước. B. là dòng chảy thường xuyên tương đối ổn định C. bao gồm phụ lưu và chi lưu. D. là khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong đất liền. Câu 4. Sinh vật trên Trái Đất tập trung chủ yếu ở A. đới ôn hòa và đới lạnh. B. xích đạo và nhiệt đới. C. đới lạnh và đới nóng. D. đới nóng và đới ôn hòa. Câu 5. Loại đất nào sau đây thường được dùng để trồng cây lúa nước? A. Đất đen, xám. B. Đất đỏ badan. C. Đất phù sa. D. Đất feralit. Câu 6. Nhân tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng đến sự phân bố sinh vật trên Trái Đất rõ nhất? A. Địa hình. B. Nguồn nước. C. Khí hậu. D. Thổ nhưỡng. Câu 7. Hồ và sông ngòi không có giá trị nào sau đây? A. Thủy sản. B. Du lịch. C. Khoáng sản. D. Giao thông. Câu 8. Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là A. khí hậu. B. địa hình. C. đá mẹ. D. sinh vật. II.Tự luận (3 điểm) Câu 1. (1 điểm) Sóng là gì? Nguyên nhân tạo ra sóng? Câu 2. (1 điểm) Có nhiều loài sinh vật đang đứng trước nguy cơ bị tuyệt chủng. Theo em nguyên nhân do đâu? Hãy đề ra một số biện pháp để bảo vệ các loài đó. Câu 3. (1 điểm) Nêu đặc điểm thiên nhiên Việt Nam. Chúc các em làm bài tốt
  9. PHÒNG GD-ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Đề số 5 Năm học: 2022 – 2023 Thời gian làm bài: 60 phút PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Ghi lại chữ cái trước đáp án đúng nhất: Câu 1. Dưới thời Đường ngoài phải cống nạp thuế khóa, sản vật quý hiếm nhân dân ta còn phải cống nạp: A. Quả vải. B. Quả nhãn. C. Ngọc trai. D. Sừng tê. Câu 2. Lúc quân Nam Hán kéo quân vào Bạch Đằng là lúc A. quân ta chưa đóng xong cọc ngầm B. thủy triều đang lên C. quân ta mới đóng xong một nửa trận địa cọc ngầm D. thủy triều đang xuống Câu 3. Chủ trương "Bên ngoài thần phục, bên trong tự trị" của Khúc Hạo có nghĩa: A. Bỏ chức Tiệt độ sứ và người Việt cai quản từ trung ương đến địa phương. B. Vẫn giữ chức Tiết độ sứ nhưng người Việt cai quản ở trung ương. C. Bỏ chức Tiệt độ sứ nhưng người Hán vẫn cai quản từ trung ương đến địa phương D. Vẫn giữ chức Tiết độ sứ nhưng người Việt cai quản từ trung ương đến địa phương. Câu 4. Tướng Hoằng Tháo trong trận Bạch Đằng đã A. ngụy trang trốn về nước B. bị quân ta bắt sống C. chui vào ống cống trở về nước. D. bị tử trận Câu 5. Căn cứ của cuộc khởi nghĩa Mai Thúc Loan được đặt ở: A. Sa Nam – Nam Đàn. B. Phong Châu. C. Trường Châu. D. Tống Bình. Câu 6. Ngô Quyền là người thuộc A. làng Đô B. làng Giàng C. làng Đường Lâm D. làng Lau Câu 7. Năm 542 nghĩa quân đánh bại cuộc đàn áp của nhà Lương và giải phóng thêm được: A. Ái Châu. B. Minh Châu. C. Lợi Châu. D. Hoàng Châu. Câu 8. Dưới sự đô hộ của nhà Đường, Giao Châu đổi thành: A. Đường phủ. B. Phủ độ hộ. C. An Nam đô hộ phủ. D. Đông Dương đô hộ phủ. II. TỰ LUẬN( 3 ĐIỂM) Câu 1: (2điểm): Trình bày chính sách cai trị của các triều đại phong kiến Trung Quốc đối với nhân dân ta? Nêu nhận xét của em về những chính sách cai trị đó? Câu 2: ( 1điểm): Nêu ý nghĩa trận chiến trên sông Bạch Đằng của Ngô Quyền năm 938?
  10. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ I. Trắc nghiệm (2 điểm) (Học sinh ghi ý đúng nhất vào phiếu làm bài) Câu 1. Nhận định nào sau đây đúng với khái niệm sông A. là dòng chảy thường xuyên tương đối ổn định B. là khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong đất liền. C. làm nhiệm vụ thoát nước. D. bao gồm phụ lưu và chi lưu. Câu 2. Hồ và sông ngòi không có giá trị nào sau đây? A. Thủy sản. B. Giao thông. C. Du lịch. D. Khoáng sản. Câu 3. Đại dương có diện tích lớn nhất thế giới là A. Bắc Băng Dương B. Thái Bình Dương C. Đại Tây Dương D. Ấn Độ Dương Băng. Câu 4. Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là A. khí hậu. B. địa hình. C. đá mẹ. D. sinh vật. Câu 5. Loại đất nào sau đây thường được dùng để trồng cây lúa nước? A. Đất phù sa. B. Đất đỏ badan. C. Đất feralit. D. Đất đen, xám. Câu 6. Sinh vật trên Trái Đất tập trung chủ yếu ở A. đới ôn hòa và đới lạnh. B. xích đạo và nhiệt đới. C. đới nóng và đới ôn hòa. D. đới lạnh và đới nóng. Câu 7. Nhân tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng đến sự phân bố sinh vật trên Trái Đất rõ nhất? A. Khí hậu. B. Thổ nhưỡng. C. Địa hình. D. Nguồn nước. Câu 8. Rừng mưa nhiệt đới phân bố chủ yếu ở nơi có khí hậu A. nóng, khô, lượng mưa nhỏ. B. mưa nhiều, ít nắng, ẩm lớn. C. nóng, ẩm, lượng mưa lớn. D. ít mưa, khô ráo, nhiều nắng. II.Tự luận (3 điểm) Câu 1. (1 điểm) Sóng là gì? Nguyên nhân tạo ra sóng? Câu 2. (1 điểm) Có nhiều loài sinh vật đang đứng trước nguy cơ bị tuyệt chủng. Theo em nguyên nhân do đâu? Hãy đề ra một số biện pháp để bảo vệ các loài đó. Câu 3. (1 điểm) Biến đổi khí hậu là gì? Hãy nêu một số biện pháp học sinh có thể thực hiện để phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. Chúc các em làm bài tốt
  11. PHÒNG GD_ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI KÌ II MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Năm học: 2022 – 2023 PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đề 601 D C D A C C D B 602 B D D C D D B C 603 D B B B A B D B 604 D D A C D C B A 605 A B D D A C D C II. Phần tự luận Câu Nội dung cần đạt Điểm HS trình bày được các chính sách cai trị của các triều đại phong kiến Trung Quốc đối với nhân dân ta và nêu nhận xét về những chính sách cai trị, đảm bảo các ý sau được 2 điểm: - Chính sách cai trị: + Bắt nhân dân ta nộp nhiều thứ thuế hết sức vô lí bắt nhân dân ta cống 1 điểm nộp ngà voi, sừng tê, đồi mồi, quả vải, và cả những người thợ thủ công tài 1 giỏi (2đ) + Chúng độc quyền về sắt để kìm hãm sản xuất vũ khí để chống lại chúng. + Bắt nhân dân ta theo phong tục của người Hán, luật Hán, chữ Hán. 1 điểm -Nhận xét: Đây là những chính sách thâm hiểm, thâm độc đẩy nhân dân ta vào cảnh cùng quẫn về mọi mặt nhằm thôn tính đất đai gắn liền với đồng hoá dân tộc. Câu 2: *Ý nghĩa trận chiến trên sông Bạch Đằng của Ngô Quyền năm 1 điểm 938 2 - Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 đã chấm dứt hoàn toàn ách thống trị (1đ) hơn 1 nghìn năm của phong kiến phương Bắc, khẳng định nền độc lập lâu dài của Tổ quốc.
  12. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ I. Trắc nghiệm (2 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Đề 1 2 3 4 5 6 7 8 1 B A A C A A C B 2 D B C C D D C D 3 C C B D D C D D 4 B B B B C C C C II. Tự luận ( 3 điểm) Câu Đáp án Điểm - Sóng là sự chuyển động (dao động) tại chỗ của các hạt nước biển. 0,5 1 - Sóng được sinh ra nhờ gió hoặc do động đất, gió càng mạnh, sóng càng lớn. Động đất sinh ra sóng thần (sóng cao vài chục mét). 0,5 - Nguyên nhân các loài sinh vật đứng trước nguy cơ tuyệt chủng: do mất 0,5 môi trường sinh sống, do con người khai thác quá mức, do biến đổi khí hậu 2 - Biện pháp bảo vệ các loài có nguy cơ tuyệt chủng: lập các vườn quốc 0,5 gia, khu bảo tồn thiên nhiên, trồng rừng, nghiêm cấm việc khai thác quá mức của con người - Thiên nhiên mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa, chịu ảnh hưởng sâu 0,5 3 sắc của biển - Thiên nhiên phân hóa đa dạng, nhiều thiên tai: bão, lũ lụt, hạn hán 0,5
  13. PHÒNG GD-ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI KÌ II MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Năm học: 2022 – 2023 ĐỀ 5 I. Trắc nghiệm (2 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Đề 1 2 3 4 5 6 7 8 5 A D B C A B A C II. Tự luận (3 điểm) Câu Đáp án Điểm - Sóng là sự chuyển động của các hạt nước biển theo những vòng tròn lên 0,5 xuống theo chiều thẳng đứng. Đó là sự chuyển động (dao động) tại chỗ 1 của các hạt nước biển. - Sóng được sinh ra nhờ gió hoặc do động đất, gió càng mạnh, sóng càng 0,5 lớn. Động đất sinh ra sóng thần (sóng cao vài chục mét). - Nguyên nhân các loài sinh vật đứng trước nguy cơ tuyệt chủng: do mất 0,5 môi trường sinh sống, do con người khai thác quá mức, do biến đổi khí hậu 0,5 2 - Biện pháp bảo vệ các loài có nguy cơ tuyệt chủng: lập các vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên, trồng rừng, nghiêm cấm việc khai thác quá mức của con người * Biến đổi khí hậu là gì? 0,5 Biến đổi khí hậu là những thay đổi của khí hậu (nhiệt độ, lượng mưa, ) vượt ra khỏi trạng thái trung bình đã được duy trì trong một khoảng thời gian dài, thường là vài thập kỉ hoặc dài hơn. * Hãy nêu một số biện pháp học sinh có thể thực hiện để phòng 3 tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. 0,5 - Giảm lượng rác thải sử dụng hằng ngày. - Sử dụng tiết kiệm điện, nước. - Trồng cây xanh bảo vệ môi trường. - Hưởng ứng và tuyên truyền mọi người cùng chung tay bảo vệ Trái Đất NGƯỜI RA ĐỀ TỔ (NHÓM) CM BGH DUYỆT Ngô Hương Quỳnh Trần Thị Ngoan