Đề kiểm tra cuối kì II môn Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Việt Hưng

Câu 1. Hai Bà Trưng lãnh đạo nhân dân đứng lên đấu tranh chống quân xâm lược nào?

A. Lương. B. Ngô. C. Hán. D. Đường.

Câu 2. Năm 713, Mai Thúc Loan lại kêu gọi nhân dân đứng lên khởi nghĩa vì sao?

A. Nhà Đường bắt người Việt tiến cống quả vải.

B. Nhà Đường đã suy yếu, đứng trước nguy cơ sụp đổ.

C. Ách thống trị tàn bạo của nhà Đường.

D. Ách cai trị của nhà Ngô khiến nhân dân Việt Nam bần cùng, khổ cực.

Câu 3. Sau khi cuộc khởi nghĩa giành thắng lợi, Lý Bí đã có hành động gì?

A. Lên ngôi hoàng đế, đặt tên nước là Vạn Xuân.

B. Dời kinh đô từ Cổ Loa về vùng cửa sông Bạch Đằng.

C. Trao quyền chỉ huy khởi nghĩa cho Triệu Quang Phục.

D. Xưng vương, đặt tên nước là Đại Cồ Việt, đóng đô ở Cổ Loa.

Câu 4. Cuộc khởi nghĩa Phùng Hưng đã bao vây và chiếm thành Tống Bình, tự sắp đặt được việc cai trị trong vòng bao lâu?

A. 3 năm. B. 9 năm. C. 6 năm. D. 60 năm.

Câu 5. Nội dung nào dưới đây là nguyên nhân dẫn đến phong trào đấu tranh giành độc lập, tự chủ của nhân dân Việt Nam thời Bắc thuộc?

A. Chính quyền đô hộ thực hiện chính sách đồng hóa, khiến người dân bất bình.

B. Chính quyền đô hộ thực hiện chính sách lấy người Việt trị người Việt.

C. Chính sách áp bức bóc lột hà khắc, tàn bạo của phong kiến phương Bắc.

D. Ảnh hưởng của các phong trào đấu tranh của nông dân ở Trung Quốc.

Câu 6. Kĩ thuật nào dưới đây được du nhập vào Việt Nam dưới thời Bắc thuộc?

A. Làm đồ gốm. B. Đúc đồng. C. Làm giấy. D. Rèn sắt.

Câu 7. Kinh đô của nước Văn Lang được đặt ở đâu?

A. Việt Trì- Phú Thọ. B. Cổ Loa

C. Thăng Long- Hà Nội D. Hoa Lư- Ninh Bình

docx 2 trang vyoanh03 10/07/2024 140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì II môn Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Việt Hưng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_ki_ii_mon_lich_su_va_dia_li_lop_6_nam_hoc_2.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì II môn Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Việt Hưng

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 ĐỀ DỰ BỊ Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 02 trang) Ngày kiểm tra: 7/5/2024 I.TRẮC (Đề NGHIỆM gồm 03 (4,0trang) điểm) Học sinh chọn phương án trả lời bằng cách tô vào đáp án đúng trong phiếu trả lời trắc nghiệm (mỗi câu đúng được 0,25 điểm): Câu 1. Hai Bà Trưng lãnh đạo nhân dân đứng lên đấu tranh chống quân xâm lược nào? A. Lương. B. Ngô. C. Hán. D. Đường. Câu 2. Năm 713, Mai Thúc Loan lại kêu gọi nhân dân đứng lên khởi nghĩa vì sao? A. Nhà Đường bắt người Việt tiến cống quả vải. B. Nhà Đường đã suy yếu, đứng trước nguy cơ sụp đổ. C. Ách thống trị tàn bạo của nhà Đường. D. Ách cai trị của nhà Ngô khiến nhân dân Việt Nam bần cùng, khổ cực. Câu 3. Sau khi cuộc khởi nghĩa giành thắng lợi, Lý Bí đã có hành động gì? A. Lên ngôi hoàng đế, đặt tên nước là Vạn Xuân. B. Dời kinh đô từ Cổ Loa về vùng cửa sông Bạch Đằng. C. Trao quyền chỉ huy khởi nghĩa cho Triệu Quang Phục. D. Xưng vương, đặt tên nước là Đại Cồ Việt, đóng đô ở Cổ Loa. Câu 4. Cuộc khởi nghĩa Phùng Hưng đã bao vây và chiếm thành Tống Bình, tự sắp đặt được việc cai trị trong vòng bao lâu? A. 3 năm. B. 9 năm. C. 6 năm. D. 60 năm. Câu 5. Nội dung nào dưới đây là nguyên nhân dẫn đến phong trào đấu tranh giành độc lập, tự chủ của nhân dân Việt Nam thời Bắc thuộc? A. Chính quyền đô hộ thực hiện chính sách đồng hóa, khiến người dân bất bình. B. Chính quyền đô hộ thực hiện chính sách lấy người Việt trị người Việt. C. Chính sách áp bức bóc lột hà khắc, tàn bạo của phong kiến phương Bắc. D. Ảnh hưởng của các phong trào đấu tranh của nông dân ở Trung Quốc. Câu 6. Kĩ thuật nào dưới đây được du nhập vào Việt Nam dưới thời Bắc thuộc? A. Làm đồ gốm. B. Đúc đồng. C. Làm giấy. D. Rèn sắt. Câu 7. Kinh đô của nước Văn Lang được đặt ở đâu? A. Việt Trì- Phú Thọ. B. Cổ Loa C. Thăng Long- Hà Nội D. Hoa Lư- Ninh Bình Câu 8. Mục đích thâm hiểm của nhà Hán đưa người Hán sang ở lẫn với nhân dân ta? A. Đồng hoá dân tộc ta B. Bắt nhân dân ta hầu hạ, phục dịch cho người Hán. C. Chiếm đất của nhân dân ta. D. Vơ vét, bóc lột nhân dân ta. Câu 9. Trong các tầng của khí quyển, tầng có mật độ không khí dày nhất? A. Tầng đối lưu. B. Tầng bình lưu. C. Các tầng cao của khí quyển. D. Tầng đối lưu và bình lưu. Câu 10. Nước từ đại dương bốc hơi tạo thành mây, gây mưa rơi xuống đất, cuối cùng lại trở về: A. đại dương. B. sông, suối. C. trong đất, đá. D. băng, tuyết. Câu 11. Chất hữu cơ trong đất có nguồn gốc từ đâu? A. Đá mẹ. B. Sinh vật. C. Khí hậu. D. Nước. Câu 12. Các thành phần chính của lớp đất là: A. không khí, nước, chất hữu cơ và khoáng. B. không khí, chất vô cơ, mùn. C. chất hữu cơ, nước, không khí, sinh vật. 1
  2. D. nước, chất hữu cơ, độ phì và không khí. Câu 13. Nhân tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng đến sự phân bố sinh vật trên Trái Đất rõ nhất? A. Khí hậu. B. Thổ nhưỡng. C. Địa hình. D. Nguồn nước. Câu 14. Nguyên nhân chủ yếu diện tích rừng nhiệt đới ngày càng giảm? A. Khai thác khoáng sản và nạn di dân. B. Chiến tranh, lũ, sạt lở và cháy rừng. C. Tác động của con người và cháy rừng. D. Cháy rừng, nạn phá rừng và thiên tai. Câu 15. Đới nóng có đặc điểm nào sau đây? A. Chiếm diện tích nhỏ, lượng mưa thấp. B. Nền nhiệt độ cao, động thực vật đa dạng. C. Nhiệt ẩm cao, sinh vật nghèo nàn. D. Lượng mưa lớn, có bốn mùa rất rõ nét. Câu 16. Hồ và sông ngòi không có giá trị nào sau đây? A. Thủy sản. B. Giao thông. C. Du lịch. D. Khoáng sản. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Học sinh trả lời vào mặt sau phiếu trắc nghiệm Câu 17 (2,0 điểm). Các triều đại phương Bắc đã thi hành những chính sách cai trị nào đối với nhân dân ta? Theo em, chính sách nào là thâm độc nhất, vì sao? Câu 18 (1,0 điểm). Lễ hội Đền Hùng được tổ chức hàng năm vào ngày nào? Ý nghĩa của lễ hội Đền Hùng? Câu 19 (1,5 điểm). Trình bày đặc điểm và nơi phân bố của rừng nhiệt đới? Câu 20 (1,5 điểm). Vận dụng kiến thức đã học và hiểu biết của bản thân, em hãy: a. Nêu những tác động tiêu cực của con người lên thiên nhiên. b. Đề xuất những biện pháp nhằm hạn chế những tác động đó. HẾT Mã đề 000 Trang 2/2