Đề kiểm tra cuối kỳ II môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Phúc Lợi
Câu 1. Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt kín là?
A. Cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây rêu.
B. Cây nhãn, cây hoa ly, cây bèo tấm, cây vạn tuế.
C. Cây bưởi, cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa.
D. Cây thông, cây rêu, cây lúa, cây vạn tuế. Câu 2. Đơn vị của lực là:
A. Niu – tơn. B. Kilôgam. C. Mét. D. Mét khối.
Câu 3. Một ô tô nặng 5 tấn thì trọng lượng của ô tô đó là bao nhiêu?
A. 5N B. 500N C. 5000N D. 50.000N
Câu 4. Trường hợp nào sau đây, ma sát là có hại?
A. Đi trên sàn đá hoa mới lau dễ bị ngã. B. Xe ô tô bị lầy trong cát.
C. Giày đi mãi, đế bị mòn. D. Bôi nhựa thông vào dây cung ở cần kéo nhị.
Câu 5. Một nhà du hành vũ trụ có khối lượng 60Kg. Trọng lượng của người này trên mặt trăng biết lực hút của mặt trăng bằng 1/ 6 của trái đất là:
A. 1N B. 10N C. 100N D. 1000N
Câu 6. Hoàng đàn là loài thực vật thuộc ngành nào?
A. Rêu B. Dương xỉ C. Hạt trần D. Hạt kín
Câu 7. Trong các loại nấm sau, loại nấm nào là nấm đơn bào?
A. Nấm rơm B. Nấm men C. Nấm bụng dê D. Nấm mộc nhĩ
Câu 8. Vật trung gian truyền bệnh sốt rét là loài động vật nào?
A. Ruồi giấm B. Muỗi Anopheles C. Chuột bạch D. Bọ chét
Câu 9. Động vật có xương sống bao gồm những lớp động vật nào?
A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú. B. Cá, bò sát, chim, thú túi.
C. Cá, bò sát, chim, thú túi, thú mỏ vịt. D. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú túi, thú mỏ vịt.
Câu 10. Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách:
A. Giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO2.
B. Giảm bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng CO2 và O2.
C. Giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng O2.
D. Giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng CO2.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_ky_ii_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lop_6_nam_hoc_2.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kỳ II môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Phúc Lợi
- PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: KHTN 6 Thời gian làm bài: 90 PHÚT (Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề) Mã đề 101 I. Trắc nghiệm: (7 điểm) Chọn đáp án chính xác nhất! Câu 1. Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt kín là? A. Cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây rêu. B. Cây nhãn, cây hoa ly, cây bèo tấm, cây vạn tuế. C. Cây bưởi, cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa. D. Cây thông, cây rêu, cây lúa, cây vạn tuế. Câu 2. Đơn vị của lực là: A. Niu – tơn. B. Kilôgam. C. Mét. D. Mét khối. Câu 3. Một ô tô nặng 5 tấn thì trọng lượng của ô tô đó là bao nhiêu? A. 5N B. 500N C. 5000N D. 50.000N Câu 4. Trường hợp nào sau đây, ma sát là có hại? A. Đi trên sàn đá hoa mới lau dễ bị ngã. B. Xe ô tô bị lầy trong cát. C. Giày đi mãi, đế bị mòn. D. Bôi nhựa thông vào dây cung ở cần kéo nhị. Câu 5. Một nhà du hành vũ trụ có khối lượng 60Kg. Trọng lượng của người này trên mặt trăng biết lực hút của mặt trăng bằng 1/ 6 của trái đất là: A. 1N B. 10N C. 100N D. 1000N Câu 6. Hoàng đàn là loài thực vật thuộc ngành nào? A. Rêu B. Dương xỉ C. Hạt trần D. Hạt kín Câu 7. Trong các loại nấm sau, loại nấm nào là nấm đơn bào? A. Nấm rơm B. Nấm men C. Nấm bụng dê D. Nấm mộc nhĩ Câu 8. Vật trung gian truyền bệnh sốt rét là loài động vật nào? A. Ruồi giấm B. Muỗi Anopheles C. Chuột bạch D. Bọ chét Câu 9. Động vật có xương sống bao gồm những lớp động vật nào? A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú. B. Cá, bò sát, chim, thú túi. C. Cá, bò sát, chim, thú túi, thú mỏ vịt. D. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú túi, thú mỏ vịt. Câu 10. Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách: A. Giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO2. B. Giảm bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng CO2 và O2. C. Giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng O2. D. Giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng CO2. Câu 11. Một vật có trọng lượng là 20N thì khối lượng là bao nhiêu? A. 2 kg B. 20 kg C. 0,2 kg D. 0,02 kg Câu 12. Dụng cụ dùng để đo lực là: A. Lực kế. B. Cân. C. Thước. D. Bình chia độ. Câu 13. Đâu không phải là ứng dụng của lực đàn hồi? A. Cầu bật cho các vận động viên nhảy đà. B. Bạt nhún C. Cầu trượt D. Lò xo giảm xóc ở xe máy. Câu 14. Một vật đang chuyển động, vật đó chắc chắn có A. năng lượng ánh sáng. B. năng lượng điện. C. năng lượng nhiệt. D. động năng. Câu 15. Loại nấm nào dưới đây không phải đại diện của nấm đảm? A. Nấm hương. B. Nấm độc đỏ. C. Nấm cốc. D. Nấm sò. Câu 16. Để bảo vệ môi trường sống, điều cần thiết nhất là gì? A. Xây dựng nhà máy. B. Chặt phá rừng. C. Xây dựng thủy điện. D. Trồng cây xanh. KHTN6 _ 101 Trang 1/2
- Câu 17. Khi có một lực tác dụng lên quả bóng đang chuyển động trên sân thì tốc độ của quá bóng sẽ A. không thay đổi. B. tăng dần. C. giảm dần. D. tăng dần hoặc giảm dần. Câu 18. Loại nấm nào dưới đây không phải đại diện của nấm túi? A. Nấm mộc nhĩ . B. Đông trùng hạ thảo. C. Nấm bụng dê. D. Nấm mốc. Câu 19. Trên Trái Đất, vùng nào dưới đây có số loài sinh vật đa dạng, phong phú nhất? A. Vùng nhiệt đới. B. Vùng ôn đới. C. Bắc Cực. D. Nam Cực. Câu 20. Vì sao đi lại trên bờ thì dễ dàng còn đi lại dưới nước thì khó hơn? A. Vì nước chuyển động còn không khí không chuyển động. B. Vì khi xuống nước, chúng ta "nặng" hơn. C. Vì nước có lực cản còn không khí thì không có lực cản. D. Vì lực cản của nước lớn hơn lực cản của không khí. Câu 21. Thực vật được chia thành các ngành nào? A. Nấm, Rêu, Tảo và Hạt kín. B. Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín. C. Hạt kín, Quyết, Hạt trần, Nấm. D. Nấm, Dương xỉ, Rêu, Quyết. Câu 22. Đa dạng sinh học không biểu thị ở tiêu chí nào sau đây? A. Đa dạng nguồn gen. B. Đa dạng hệ sinh thái. C. Đa dạng loài. D. Đa dạng môi trường. Câu 23. Trong tự nhiên, đa dạng sinh học có những vai trò nào dưới đây? (1) Bảo vệ các tài nguyên đất, nước, (2) Điều hòa khí hậu (3) Phân hủy chất thải (4) Cung cấp vật liệu cho xây dựng (5) Làm chỗ ở cho các loài sinh vật khác A. (1), (2), (3) và (4) B. (2), (3), (4) và (5) C. (1), (2), (3) và (5) D. (1), (2), (4) và (5) Câu 24. Bệnh kiết lị do tác nhân nào gây nên? A. Trùng Entamoeba B. Trùng giày C. Trùng Plasmodium D. Trùng roi Câu 25. Trong số các tác hại sau, tác hại nào không phải do nấm gây ra? A. Gây bệnh nấm da ở động vật. B. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng. C. Gây bệnh viêm gan B ở người. D. Gây ngộ độc thực phẩm ở người. Câu 26. Biến dạng của vật nào dưới đây không phải là biến dạng đàn hồi? A. Lò xo trong chiếc bút bi bị nén lại. B. Dây cao su được kéo căng ra. C. Que nhôm bị uốn cong. D. Quả bóng cao su đập vào tường. Câu 27. Lực tiếp xúc là lực xuất hiện giữa hai vật A. khi chúng tiếp xúc với nhau. B. đặt cách nhau một khoảng xác định. C. đặt rất gần nhau. D. khi khoảng cách giữa hai vật đủ lớn. Câu 28. Trong thực tiễn, đa dạng sinh học có những vai trò nào sau đây? (1) Cung cấp oxygen điều hòa không khí . (2) Cung cấp nguồn lương thực, thực phẩm. (3) Cung cấp giống cây trồng. (4) Cung cấp nguồn vật liệu cho xây dựng. (5) Cung cấp các nguồn nhiên liệu, dược liệu. A. (1), (2), (3) và (4) B. (2), (3), (4) và (5) C. (1), (2), (3) và (5) D. (1), (2), (4) và (5) II. Tự luận (3 điểm) Câu 1: Kể tên 4 dạng năng lượng thường gặp và cho biết nguồn phát các dạng năng lượng đó. Câu 2: Hãy vẽ các mũi tên biểu diễn lực trong các trường hợp sau đây theo tỉ xích 0,5 cm ứng với 5 N: a) Xách túi gạo với lực 30 N. b) Đẩy cánh cửa với lực 20 N theo phương ngang. c) Kéo chiếc ghế với lực 25 N theo phương xiên một góc 600. d) Cánh tay tì vào mặt bàn theo phương thẳng đứng với lực 5 N. Câu 3: Trong buổi tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên, bạn Nam đã tìm được mốt sô loài sinh vật sau: Cây chuối, hoa sen, cá chép, khỉ, rùa cạn, thạch sùng, nhặng, bọ ngựa. Tuy nhiên, Nam chưa biết nên phân loại như nào cho hợp lý, em hãy sử dụng khóa lưỡng phân và giúp Nam phân loại các sinh vật trên. HẾT KHTN6 _ 101 Trang 2/2