Đề kiểm tra cuối kỳ II môn Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Thị Vân (Có đáp án)

Câu 1. Kế sách nào của Ngô Quyền đã được quân dân nhà tiền Lê kế thừa, vận dụng để đánh đuổi quân xâm lược Tống (981)?

A. Tiên phát chế nhân. B. Vườn không nhà trống.
C. Đóng cọc trên sông Bạch Đằng. D. Đánh thành diệt viện.

Câu 2. Từ thế kỉ IV, người Chăm đã cải biến chữ viết của người Ấn Độ để tạo thành hệ thống chữ

A. Mã Lai cổ. B. Chăm cổ. C. Môn cổ. D. Khơ-me cổ.

Câu 3. Khi du nhập vào Việt Nam, tết Trung thu (rằm tháng 8 hằng năm) mang ý nghĩa là

A. tết thiếu nhi. B. tết diệt sâu bọ. C. tết báo hiếu. D. tết đoàn viên.

Câu 4. Năm 192, dưới sự lãnh đạo của Khu Liên, người dân huyện Tượng Lâm đã nổi dậy khởi nghĩa, lật đổ ách cai trị của

A. nhà Hán. B. nhà Ngô. C. nhà Lương. D. nhà Đường.

Câu 5. Lãnh thổ của vương quốc Chăm-pa chủ yếu thuộc khu vực nào của Việt Nam hiện nay?

A. Tây Bắc. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Đông Bắc.

Câu 6. Tên gọi ban đầu của vương quốc Chăm-pa là gì?

A. Pa-lem-bang. B. Nhật Nam. C. Lâm Ấp. D. Chân Lạp.

Câu 7. Sự kiện lịch sử nào ở thế kỉ X đã chấm dứt thời kì đô hộ của phong kiến phương Bắc, đưa Việt Nam bước vào thời kì độc lập, tự chủ lâu dài?

A. Ngô Quyền xưng vương lập ra nhà Ngô (939).

B. Chiến thắng Bạch Đằng của Ngô Quyền (938).

C. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ (905).

D. Khúc Hạo cải cách hành chính, xây dựng quyền tự chủ (907).

docx 25 trang vyoanh03 05/07/2024 220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra cuối kỳ II môn Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Thị Vân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_ky_ii_mon_lich_su_va_dia_li_lop_6_nam_hoc_2.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kỳ II môn Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Thị Vân (Có đáp án)

  1. MỤC TIÊU, MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 NĂM HỌC 2023 - 2024 Thời gian làm bài: 60 phút Ngày kiểm tra: 23 /04/2024 I. MỤC TIÊU: 1. Năng lực: - Tự học, tái hiện, phân tích, so sánh, nhận xét, đánh giá các vấn đề lịch sử. - Năng lực tư duy tổng hợp kiến thức. - Năng lực tính toán, phân tích số liệu - Rèn luyện kĩ năng phát hiện, vận dụng những kiến thức đã học vào bài làm, kĩ năng xác định và trả lời đúng câu hỏi. - Rèn kĩ năng phân tích, xác định, khai thác thông tin trên lược đồ. 2. Phẩm chất: - Giúp HS có nhận thức đúng đắn về lịch sử, biết rút ra bài học bổ ích cho bản thân và cố gắng vươn lên trong học tập. - Trung thực: học sinh có thái độ nghiêm túc khi làm bài, yêu thích môn học.
  2. II- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TT Chương/ Chủ Nội dung đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức, tổng điểm Tổng đề %điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Cuộc đấu -Sức sống của nền văn hóa bản 4 TN 10% địa tranh bảo tồn (1,0 và phát triển - Tiếp thu có chọn lọc văn hóa Trung Hoa điểm) văn hóa dân tộc của người Việt. 2 Bước ngoặt -Họ Khúc, họ Dương dựng 2TN 1TL 1TL 25% lịch sử đầu quyền tự chủ (2,5điểm) thế kỉ X + Cuộc nổi dậy của Khúc Thừa Dụ và cải cách của Khúc Hạo + Dương Đình Nghệ chống quân Nam Hán, củng cố nền tự chủ
  3. -Ngô Quyền và chiến thắng Bạch Đằng năm 938 + Kế hoạch đánh giặc + Trận chiến Bạch Đằng 938 3 Vương quốc -Quá trình hình thành và bước 4TN 1TL 15% đầu phát triển của Vương quốc Chăm – pa từ (1,5 Chăm-pa thế kỉ II đến + Vương quốc Chăm-pa ra đời điểm) thế kỉ X + Chặng đường hơn 8 thế kỉ đầu tiên -Hoạt động kinh tế và tổ chức xã hội -Một số thành tựu văn hóa tiêu biểu. Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100% (4 điểm) (3 điểm) (2 điểm) (1 điểm) (10điểm)
  4. PHẦN ĐỊA LÍ Tổng Mức độ nhận thức % điểm Chương/ Nội dung/đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT chủ đề kiến thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNK TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL Q Phân môn Địa lí KHÍ HẬU - Nhiệt độ và mưa. VÀ BIẾN Thời tiết, khí hậu. 2,5% 1 ĐỔI KHÍ – Sự biến đổi khí 1TN HẬU hậu và biện pháp ứng phó. NƯỚC – Các thành phần TRÊN chủ yếu của thuỷ TRÁI quyển. 2 ĐẤT – Vòng tuần hoàn 1TN 2,5% nước. – Sông, hồ và việc sử dụng nước sông, hồ.
  5. – Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển. – Nước ngầm và băng hà. ĐẤT VÀ – Lớp đất trên SINH Trái Đất. Thành VẬT phần của đất. TRÊN – Các nhân tố hình TRÁI thành đất. ĐẤT – Một số nhóm đất điển hình ở các 3 6TN 2TN 1TL 1TL 1TL 45% đới thiên nhiên trên Trái Đất. – Sự sống trên hành tinh – Sự phân bố các đới thiên nhiên – Rừng nhiệt đới Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Số câu/loại câu 8 TN 2 TN 1 TL 1 TL 1 TL 13
  6. Tỉ lệ chung 50% 30% 20% 10% 100% Tổng số câu 16 TN 4 TN 2 TL 2 TL 2 TL 26 Tổng điểm 4 3 2 1 10 III- BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA PHẦN LỊCH SỬ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến thức/kĩ năng cần Vận TT thức/Kĩ năng Nhận Thông Vận thức dụng kiểm tra, đánh giá biết hiểu Dụng cao 1 Cuộc đấu tranh -Sức sống của Nhận biết 4 nền văn hóa bảo tồn và phát Giới thiệu được những nét chính của cuộc đấu TNKQ bản địa triển văn hóa tranh về văn hoá và bảo vệ bản sắc văn hoá của - Tiếp thu có nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc dân tộc của chọn lọc văn người Việt. hóa Trung Hoa 2 Bước ngoặt lịch -Họ Khúc, họ Nhận biết 2 1TL sử đầu thế kỉ X Dương dựng – Trình bày được những nét chính (nội dung, kết TNKQ quyền tự chủ quả) về các cuộc vận động giành quyền tự chủ của nhân dân Việt Nam dưới sự lãnh đạo của họ -Ngô Quyền và 1TL Khúc và họ Dương chiến thắng
  7. Bạch Đằng Thông hiểu năm 938 – Mô tả được những nét chính trận chiến Bạch Đằng lịch sử năm 938 – Nêu được ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng (938) Vận dụng - Nhận xét được những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền. 3 Vương quốc -Quá trình hình Nhận biết 4 TNKQ 1TL Chăm – pa từ thành và bước – Trình bày được những nét chính về tổ chức xã đầu phát triển hội và kinh tế của Champa thế kỉ II đến thế của Vương kỉ X quốc Chăm-pa – Nêu được một số thành tựu văn hoá của -Hoạt động Champa kinh tế và tổ Thông hiểu chức xã hội – Mô tả được sự thành lập, quá trình phát triển -Một số thành của Champa. tựu văn hóa tiêu biểu. Vận dụng cao – Liên hệ được một số thành tựu văn hoá của Champa có ảnh hưởng đến hiện nay Số câu/loại câu 8 TNKQ 2 1 TL 1 TL TNKQ (b)
  8. 1 TL (a) Tỉ lệ % từng mức độ nhận biết 20 15 10 5 Tỉ lệ chung 100% 40% 30% 20% 10% Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn Vận TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Chủ đề vị kiến thức dụng biết hiểu dụng cao Phân môn Địa lí 1 KHÍ HẬU - Nhiệt độ và Nhận biết 1TN VÀ BIẾN mưa. Thời tiết, – Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất ĐỔI KHÍ khí hậu. theo vĩ độ. HẬU – Sự biến đổi khí hậu và biện pháp ứng phó. 2 NƯỚC – Các thành Nhận biết 1TN TRÊN phần chủ yếu – Kể được tên được các thành phần chủ yếu của thuỷ TRÁI của thuỷ quyển. quyển. ĐẤT – Vòng tuần – Mô tả được vòng tuần hoàn lớn của nước. hoàn nước. – Mô tả được các bộ phận của một dòng sông lớn.
  9. D. Khúc Hạo cải cách hành chính, xây dựng quyền tự chủ (907). Câu 8. Trong suốt thời kì Bắc thuộc, người Việt vẫn nghe và nói hoàn toàn bằng A. tiếng Thái. B. tiếng Anh. C. tiếng Hán. D. tiếng Việt. Câu 9. Tín ngưỡng truyền thống nào vẫn được người Việt duy trì trong suốt thời Bắc thuộc? A. Thờ tổ tiên. B. Thờ thần tài. C. Thờ Đức Phật. D. Thờ thánh Ala. Câu 10. Dịp lễ, tết nào của người Trung Quốc được du nhập vào Việt Nam dưới thời Bắc thuộc? A. Tết Hàn thực. B. Tết dương lịch. C. Lễ Giáng sinh. D. Lễ phục sinh. Câu 11. Đặc điểm thực vật của rừng nhiệt đới không phải là A. xanh tốt quanh năm. B. dây leo chằng chịt. C. cằn cỗi, ít lá. D. nhiều tầng tán. Câu 12. Nhiệt độ không khí không thay đổi theo yếu tố nào sau đây? A. Vị trí gần hay xa biển. B. Vĩ độ. C. Màu đất. D. Độ cao địa hình. Câu 13. Sự đa dạng của sinh vật biển không phụ thuộc vào A. lượng mưa. B. nhiệt độ. C. ánh sáng. D. nồng độ oxy. Câu 14. Những loài vật nào sau đây không sống trên cạn? A. Vượn, hươu cao cổ, lợn rừng. B. Tảo, hải quỳ. C. Sư tử, lạc đà, ngỗng. D. Linh dương, ngựa vằn, sói. Câu 15. Nơi phân bố của rừng nhiệt đới thường có khí hậu A. nóng quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn. B. nhiệt độ trên 21℃, lượng mưa dưới 1500mm. C. nóng theo mùa, mưa ít dưới 1700mm. D. nóng quanh năm, lượng mưa và độ ẩm thấp. Câu 16. Nhân tố nào sau đây sinh ra thành phần khoáng của đất? A. Con người. B. Khí hậu. C. Đá mẹ. D. Địa hình. Câu 17. Trong các tầng đất, tầng nào trực tiếp tác động đến sự sinh trưởng và phát triển của thực vật? A. Tầng chứa mùn. B. Tầng đá mẹ. C. Tầng đá gốc. D. Tầng tích tụ. Câu 18. Thực vật ở môi trường đới lạnh có đặc điểm gì? A. Rêu và địa y mọc thành từng mảng. B. Thưa thớt, đồng cỏ cao mọc um tùm.
  10. C. Thực vật cằn cỗi, chủ yếu là xương rồng. D. Tán lá rộng, nhiều tầng, rậm rạp. Câu 19. Nguyên nhân nào sau đây làm cho diện tích rừng nhiệt đới trên Trái Đất ngày càng suy giảm? A. Do con người đốt rừng làm nương rẫy. B. Do cháy rừng và tác động của con người. C. Do thiên tai (lũ quét, sạt lở, ). D. Do chiến tranh tàn phá. Câu 20. Băng hà phân bố chủ yếu ở A. Bắc Cực. B. châu Nam Cực. C. Nam Cực và đảo Grơn – len. D. trên các đỉnh núi cao. II. PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu 1 (2 điểm) Tại sao Ngô Quyền chọn sông Bạch Đằng làm trận địa chống quân Nam Hán? Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 đã có ý nghĩa to lớn như thế nào? Câu 2 (0,5 điểm) Theo em, di tích văn hóa Chăm nào ở nước ta vẫn còn được lưu giữ đến ngày nay và cần phải làm gì để bảo tồn và phát huy giá trị của di tích? Câu 3: (1 điểm) Trình bày nhân tố đá mẹ và khí hậu trong quá trình hình thành đất. Câu 4: (1 điểm) Kể tên một số loài sinh vật sống trên lục địa. Câu 5: (0,5 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau, hãy viết 1 đoạn văn về sự đa dạng của các loài sinh vật ở nước ta. Thành phần loài sinh vật ở nước ta Cá Thực Bò sát Thú Chim Nước Nước vật lưỡng cư ngọt mặn Số lượng loài đã 14600 300 830 400 550 2000 biết Chúc các em làm bài tốt!
  11. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: Lịch sử và Địa lí 6 NĂM HỌC: 2023–2024 Thời gian làm bài: 60 phút Ngày KT: 23/04/2024 Họ và tên: Lớp Mã đề 212 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng đầu ý kiến thức trả lời em cho là đúng: Câu 1. Tín ngưỡng truyền thống nào vẫn được người Việt duy trì trong suốt thời Bắc thuộc? A. Thờ tổ tiên. B. Thờ thần tài. C. Thờ thánh Ala. D. Thờ Đức Phật. Câu 2. Sự kiện lịch sử nào ở thế kỉ X đã chấm dứt thời kì đô hộ của phong kiến phương Bắc, đưa Việt Nam bước vào thời kì độc lập, tự chủ lâu dài? A. Khúc Hạo cải cách hành chính, xây dựng quyền tự chủ (907). B. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ (905). C. Ngô Quyền xưng vương lập ra nhà Ngô (939). D. Chiến thắng Bạch Đằng của Ngô Quyền (938). Câu 3. Kế sách nào của Ngô Quyền đã được quân dân nhà tiền Lê kế thừa, vận dụng để đánh đuổi quân xâm lược Tống (981)? A. Đóng cọc trên sông Bạch Đằng. B. Đánh thành diệt viện. C. Vườn không nhà trống. D. Tiên phát chế nhân. Câu 4. Tên gọi ban đầu của vương quốc Chăm-pa là gì? A. Chân Lạp. B. Nhật Nam. C. Lâm Ấp. D. Pa-lem-bang. Câu 5. Năm 192, dưới sự lãnh đạo của Khu Liên, người dân huyện Tượng Lâm đã nổi dậy khởi nghĩa, lật đổ ách cai trị của A. nhà Đường. B. nhà Ngô. C. nhà Hán. D. nhà Lương. Câu 6. Lãnh thổ của vương quốc Chăm-pa chủ yếu thuộc khu vực nào của Việt Nam hiện nay? A. Tây Bắc. B. Nam Trung Bộ. C. Đông Bắc. D. Bắc Trung Bộ. Câu 7. Khi du nhập vào Việt Nam, tết Trung thu (rằm tháng 8 hằng năm) mang ý nghĩa là A. tết diệt sâu bọ. B. tết đoàn viên. C. tết báo hiếu. D. tết thiếu nhi.
  12. Câu 8. Trong suốt thời kì Bắc thuộc, người Việt vẫn nghe và nói hoàn toàn bằng A. tiếng Hán. B. tiếng Việt. C. tiếng Thái. D. tiếng Anh. Câu 9. Từ thế kỉ IV, người Chăm đã cải biến chữ viết của người Ấn Độ để tạo thành hệ thống chữ A. Môn cổ. B. Chăm cổ. C. Khơ-me cổ. D. Mã Lai cổ. Câu 10. Dịp lễ, tết nào của người Trung Quốc được du nhập vào Việt Nam dưới thời Bắc thuộc? A. Lễ phục sinh. B. Tết Hàn thực. C. Lễ Giáng sinh. D. Tết dương lịch. Câu 11. Nơi phân bố của rừng nhiệt đới thường có khí hậu A. nhiệt độ trên 21℃, lượng mưa dưới 1500mm. B. nóng theo mùa, mưa ít dưới 1700mm. C. nóng quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn. D. nóng quanh năm, lượng mưa và độ ẩm thấp. Câu 12. Sự đa dạng của sinh vật biển không phụ thuộc vào A. ánh sáng. B. lượng mưa. C. nồng độ oxy. D. nhiệt độ. Câu 13. Băng hà phân bố chủ yếu ở A. trên các đỉnh núi cao. B. châu Nam Cực. C. Bắc Cực. D. Nam Cực và đảo Grơn – len. Câu 14. Đặc điểm thực vật của rừng nhiệt đới không phải là A. nhiều tầng tán. B. dây leo chằng chịt. C. cằn cỗi, ít lá. D. xanh tốt quanh năm. Câu 15. Thực vật ở môi trường đới lạnh có đặc điểm gì? A. Tán lá rộng, nhiều tầng, rậm rạp. B. Thưa thớt, đồng cỏ cao mọc um tùm. C. Thực vật cằn cỗi, chủ yếu là xương rồng. D. Rêu và địa y mọc thành từng mảng. Câu 16. Nhiệt độ không khí không thay đổi theo yếu tố nào sau đây? A. Màu đất. B. Vị trí gần hay xa biển. C. Vĩ độ. D. Độ cao địa hình. Câu 17. Nguyên nhân nào sau đây làm cho diện tích rừng nhiệt đới trên Trái Đất ngày càng suy giảm? A. Do thiên tai (lũ quét, sạt lở, ). B. Do con người đốt rừng làm nương rẫy.
  13. C. Do chiến tranh tàn phá. D. Do cháy rừng và tác động của con người. Câu 18. Những loài vật nào sau đây không sống trên cạn? A. Sư tử, lạc đà, ngỗng. B. Linh dương, ngựa vằn, sói. C. Tảo, hải quỳ. D. Vượn, hươu cao cổ, lợn rừng. Câu 19. Trong các tầng đất, tầng nào trực tiếp tác động đến sự sinh trưởng và phát triển của thực vật? A. Tầng đá gốc. B. Tầng tích tụ. C. Tầng chứa mùn. D. Tầng đá mẹ. Câu 20. Nhân tố nào sau đây sinh ra thành phần khoáng của đất? A. Địa hình. B. Khí hậu. C. Con người. D. Đá mẹ. II. PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu 1 (2 điểm) Tại sao Ngô Quyền chọn sông Bạch Đằng làm trận địa chống quân Nam Hán? Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 đã có ý nghĩa to lớn như thế nào? Câu 2 (0,5 điểm) Theo em, di tích văn hóa Chăm nào ở nước ta vẫn còn được lưu giữ đến ngày nay và cần phải làm gì để bảo tồn và phát huy giá trị của di tích? Câu 3: (1 điểm) Trình bày nhân tố đá mẹ và khí hậu trong quá trình hình thành đất. Câu 4: (1 điểm) Kể tên một số loài sinh vật sống trên lục địa. Câu 5: (0,5 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau, hãy viết 1 đoạn văn về sự đa dạng của các loài sinh vật ở nước ta. Thành phần loài sinh vật ở nước ta Cá Thực Bò sát Thú Chim Nước Nước vật lưỡng cư ngọt mặn Số lượng loài đã 14600 300 830 400 550 2000 biết Chúc các em làm bài tốt!
  14. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: Lịch sử và Địa lí 6 NĂM HỌC: 2023–2024 Thời gian làm bài: 60 phút Ngày KT: 23/04/2024 Họ và tên: Lớp Mã đề 213 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng đầu ý kiến thức trả lời em cho là đúng: Câu 1. Kế sách nào của Ngô Quyền đã được quân dân nhà tiền Lê kế thừa, vận dụng để đánh đuổi quân xâm lược Tống (981)? A. Đóng cọc trên sông Bạch Đằng. B. Tiên phát chế nhân. C. Vườn không nhà trống. D. Đánh thành diệt viện. Câu 2. Tín ngưỡng truyền thống nào vẫn được người Việt duy trì trong suốt thời Bắc thuộc? A. Thờ tổ tiên. B. Thờ thánh A-la. C. Thờ thần tài. D. Thờ Đức Phật. Câu 3. Dịp lễ, tết nào của người Trung Quốc được du nhập vào Việt Nam dưới thời Bắc thuộc? A. Tết dương lịch. B. Tết Hàn thực. C. Lễ Giáng sinh. D. Lễ phục sinh. Câu 4. Trong suốt thời kì Bắc thuộc, người Việt vẫn nghe và nói hoàn toàn bằng A. tiếng Việt. B. tiếng Thái. C. tiếng Anh. D. tiếng Hán. Câu 5. Lãnh thổ của vương quốc Chăm-pa chủ yếu thuộc khu vực nào của Việt Nam hiện nay? A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 6. Năm 192, dưới sự lãnh đạo của Khu Liên, người dân huyện Tượng Lâm đã nổi dậy khởi nghĩa, lật đổ ách cai trị của A. nhà Đường. B. nhà Ngô. C. nhà Hán. D. nhà Lương. Câu 7. Sự kiện lịch sử nào ở thế kỉ X đã chấm dứt thời kì đô hộ của phong kiến phương Bắc, đưa Việt Nam bước vào thời kì độc lập, tự chủ lâu dài? A. Khúc Hạo cải cách hành chính, xây dựng quyền tự chủ (907). B. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ (905). C. Ngô Quyền xưng vương lập ra nhà Ngô (939). D. Chiến thắng Bạch Đằng của Ngô Quyền (938).
  15. Câu 8. Từ thế kỉ IV, người Chăm đã cải biến chữ viết của người Ấn Độ để tạo thành hệ thống chữ A. Chăm cổ. B. Khơ-me cổ. C. Môn cổ. D. Mã Lai cổ. Câu 9. Tên gọi ban đầu của vương quốc Chăm-pa là gì? A. Chân Lạp. B. Nhật Nam. C. Lâm Ấp. D. Pa-lem-bang. Câu 10. Khi du nhập vào Việt Nam, tết Trung thu (rằm tháng 8 hằng năm) mang ý nghĩa là A. tết diệt sâu bọ. B. tết báo hiếu. C. tết đoàn viên. D. tết thiếu nhi. Câu 11. Thực vật ở môi trường đới lạnh có đặc điểm gì? A. Thưa thớt, đồng cỏ cao mọc um tùm. B. Thực vật cằn cỗi, chủ yếu là xương rồng. C. Rêu và địa y mọc thành từng mảng. D. Tán lá rộng, nhiều tầng, rậm rạp. Câu 12. Nhiệt độ không khí không thay đổi theo yếu tố nào sau đây? A. Màu đất. B. Vĩ độ. C. Vị trí gần hay xa biển. D. Độ cao địa hình. Câu 13. Băng hà phân bố chủ yếu ở A. trên các đỉnh núi cao. B. Bắc Cực. C. Nam Cực và đảo Grơn – len. D. châu Nam Cực. Câu 14. Đặc điểm thực vật của rừng nhiệt đới không phải là A. dây leo chằng chịt. B. nhiều tầng tán. C. xanh tốt quanh năm. D. cằn cỗi, ít lá. Câu 15. Nơi phân bố của rừng nhiệt đới thường có khí hậu A. nóng theo mùa, mưa ít dưới 1700mm. B. nóng quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn. C. nhiệt độ trên 21℃, lượng mưa dưới 1500mm. D. nóng quanh năm, lượng mưa và độ ẩm thấp. Câu 16. Nguyên nhân nào sau đây làm cho diện tích rừng nhiệt đới trên Trái Đất ngày càng suy giảm? A. Do con người đốt rừng làm nương rẫy. B. Do thiên tai (lũ quét, sạt lở, ). C. Do cháy rừng và tác động của con người. D. Do chiến tranh tàn phá.
  16. Câu 17. Trong các tầng đất, tầng nào trực tiếp tác động đến sự sinh trưởng và phát triển của thực vật? A. Tầng chứa mùn. B. Tầng đá mẹ. C. Tầng đá gốc. D. Tầng tích tụ. Câu 18. Những loài vật nào sau đây không sống trên cạn? A. Sư tử, lạc đà, ngỗng. B. Tảo, hải quỳ. C. Vượn, hươu cao cổ, lợn rừng. D. Linh dương, ngựa vằn, sói. Câu 19. Sự đa dạng của sinh vật biển không phụ thuộc vào A. ánh sáng. B. lượng mưa. C. nồng độ oxy. D. nhiệt độ. Câu 20. Nhân tố nào sau đây sinh ra thành phần khoáng của đất? A. Con người. B. Đá mẹ. C. Khí hậu. D. Địa hình. II. PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu 1 (2 điểm) Tại sao Ngô Quyền chọn sông Bạch Đằng làm trận địa chống quân Nam Hán? Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 đã có ý nghĩa to lớn như thế nào? Câu 2 (0,5 điểm) Theo em, di tích văn hóa Chăm nào ở nước ta vẫn còn được lưu giữ đến ngày nay và cần phải làm gì để bảo tồn và phát huy giá trị của di tích? Câu 3: (1 điểm) Trình bày nhân tố đá mẹ và khí hậu trong quá trình hình thành đất. Câu 4: (1 điểm) Kể tên một số loài sinh vật sống trên lục địa. Câu 5: (0,5 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau, hãy viết 1 đoạn văn về sự đa dạng của các loài sinh vật ở nước ta. Thành phần loài sinh vật ở nước ta Cá Thực Bò sát Thú Chim Nước Nước vật lưỡng cư ngọt mặn Số lượng loài đã 14600 300 830 400 550 2000 biết Chúc các em làm bài tốt!
  17. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: Lịch sử và Địa lí 6 NĂM HỌC: 2023–2024 Thời gian làm bài: 60 phút Ngày KT: 23/04/2024 Họ và tên: Lớp Mã đề 214 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng đầu ý kiến thức trả lời em cho là đúng: Câu 1. Sự kiện lịch sử nào ở thế kỉ X đã chấm dứt thời kì đô hộ của phong kiến phương Bắc, đưa Việt Nam bước vào thời kì độc lập, tự chủ lâu dài? A. Chiến thắng Bạch Đằng của Ngô Quyền (938). B. Khúc Hạo cải cách hành chính, xây dựng quyền tự chủ (907). C. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ (905). D. Ngô Quyền xưng vương lập ra nhà Ngô (939). Câu 2. Dịp lễ, tết nào của người Trung Quốc được du nhập vào Việt Nam dưới thời Bắc thuộc? A. Tết Hàn thực. B. Lễ Giáng sinh. C. Lễ phục sinh. D. Tết dương lịch. Câu 3. Từ thế kỉ IV, người Chăm đã cải biến chữ viết của người Ấn Độ để tạo thành hệ thống chữ A. Chăm cổ. B. Môn cổ. C. Mã Lai cổ. D. Khơ-me cổ. Câu 4. Trong suốt thời kì Bắc thuộc, người Việt vẫn nghe và nói hoàn toàn bằng A. tiếng Thái. B. tiếng Hán. C. tiếng Việt. D. tiếng Anh. Câu 5. Lãnh thổ của vương quốc Chăm-pa chủ yếu thuộc khu vực nào của Việt Nam hiện nay? A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Bắc Trung Bộ. D. Nam Trung Bộ. Câu 6. Năm 192, dưới sự lãnh đạo của Khu Liên, người dân huyện Tượng Lâm đã nổi dậy khởi nghĩa, lật đổ ách cai trị của A. nhà Đường. B. nhà Lương. C. nhà Ngô. D. nhà Hán. Câu 7. Khi du nhập vào Việt Nam, tết Trung thu (rằm tháng 8 hằng năm) mang ý nghĩa là A. tết thiếu nhi. B. tết đoàn viên. C. tết diệt sâu bọ. D. tết báo hiếu. Câu 8. Tên gọi ban đầu của vương quốc Chăm-pa là gì?
  18. A. Nhật Nam. B. Pa-lem-bang. C. Chân Lạp. D. Lâm Ấp. Câu 9. Kế sách nào của Ngô Quyền đã được quân dân nhà tiền Lê kế thừa, vận dụng để đánh đuổi quân xâm lược Tống (981)? A. Đánh thành diệt viện. B. Đóng cọc trên sông Bạch Đằng. C. Tiên phát chế nhân. D. Vườn không nhà trống. Câu 10. Tín ngưỡng truyền thống nào vẫn được người Việt duy trì trong suốt thời Bắc thuộc? A. Thờ thần tài. B. Thờ thánh A-la. C. Thờ tổ tiên. D. Thờ Đức Phật. Câu 11. Băng hà phân bố chủ yếu ở A. Bắc Cực. B. trên các đỉnh núi cao. C. châu Nam Cực. D. Nam Cực và đảo Grơn – len. Câu 12. Nhân tố nào sau đây sinh ra thành phần khoáng của đất? A. Khí hậu. B. Con người. C. Đá mẹ. D. Địa hình. Câu 13. Thực vật ở môi trường đới lạnh có đặc điểm gì? A. Thực vật cằn cỗi, chủ yếu là xương rồng. B. Thưa thớt, đồng cỏ cao mọc um tùm. C. Tán lá rộng, nhiều tầng, rậm rạp. D. Rêu và địa y mọc thành từng mảng. Câu 14. Sự đa dạng của sinh vật biển không phụ thuộc vào A. ánh sáng. B. lượng mưa. C. nồng độ oxy. D. nhiệt độ. Câu 15. Nguyên nhân nào sau đây làm cho diện tích rừng nhiệt đới trên Trái Đất ngày càng suy giảm? A. Do thiên tai (lũ quét, sạt lở, ). B. Do con người đốt rừng làm nương rẫy. C. Do chiến tranh tàn phá. D. Do cháy rừng và tác động của con người. Câu 16. Trong các tầng đất, tầng nào trực tiếp tác động đến sự sinh trưởng và phát triển của thực vật? A. Tầng đá gốc. B. Tầng tích tụ. C. Tầng đá mẹ. D. Tầng chứa mùn. Câu 17. Nhiệt độ không khí không thay đổi theo yếu tố nào sau đây? A. Màu đất. B. Vị trí gần hay xa biển. C. Độ cao địa hình. D. Vĩ độ. Câu 18. Nơi phân bố của rừng nhiệt đới thường có khí hậu A. nóng quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn.
  19. B. nóng theo mùa, mưa ít dưới 1700mm. C. nhiệt độ trên 21℃, lượng mưa dưới 1500mm. D. nóng quanh năm, lượng mưa và độ ẩm thấp. Câu 19. Đặc điểm thực vật của rừng nhiệt đới không phải là A. cằn cỗi, ít lá. B. nhiều tầng tán. C. xanh tốt quanh năm. D. dây leo chằng chịt. Câu 20. Những loài vật nào sau đây không sống trên cạn? A. Tảo, hải quỳ. B. Vượn, hươu cao cổ, lợn rừng. C. Sư tử, lạc đà, ngỗng. D. Linh dương, ngựa vằn, sói. II. PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu 1 (2 điểm) Tại sao Ngô Quyền chọn sông Bạch Đằng làm trận địa chống quân Nam Hán? Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 đã có ý nghĩa to lớn như thế nào? Câu 2 (0,5 điểm) Theo em, di tích văn hóa Chăm nào ở nước ta vẫn còn được lưu giữ đến ngày nay và cần phải làm gì để bảo tồn và phát huy giá trị của di tích? Câu 3: (1 điểm) Trình bày nhân tố đá mẹ và khí hậu trong quá trình hình thành đất. Câu 4: (1 điểm) Kể tên một số loài sinh vật sống trên lục địa. Câu 5: (0,5 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau, hãy viết 1 đoạn văn về sự đa dạng của các loài sinh vật ở nước ta. Thành phần loài sinh vật ở nước ta Cá Thực Bò sát Thú Chim Nước Nước vật lưỡng cư ngọt mặn Số lượng loài đã 14600 300 830 400 550 2000 biết Chúc các em làm bài tốt!
  20. UBND QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN: Lịch sử và Địa lí 6 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm/20 câu): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm ĐỀ 211 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C B A A C C B D A A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C C A B A C A A B C ĐỀ 212 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D A C C B D B B B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C B D C D A D C C D ĐỀ 213 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A A B A C C D A C D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C A C D B C A B B B ĐỀ 214 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A A A C D D A D B C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D C D B D D A A A A II. TỰ LUẬN: 5,0 điểm Câu Nội dung Thang điểm PHẦN LỊCH SỬ
  21. 1 -Ngô Quyền chọn sông Bạch Đằng làm trận địa chống quân (2đ) Nam Hán vì: + Đây là con đường thủy tốt nhất đi vào nước ta 0,5 + Địa hình thuận lợi giúp bố trí trận địa mai phục 0,5 - Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 đã có ý nghĩa to lớn: + Chấm dứt thời kì Bắc thuộc 0,5 + Mở ra thời kì độc lập, tự chủ lâu dài cho dân tộc ta. 0,5 2 Theo em, di tích văn hóa Chăm ở nước ta vẫn còn được lưu giữ 0,5 (0,5đ) đến ngày nay là tháp Chăm. Để bảo tồn và phát huy giá trị của di tích cần phải: Tìm hiểu, quảng bá di tích PHẦN ĐỊA LÍ - Đá mẹ: là nhân tố quan trọng nhất, cung cấp chất khoáng, ảnh 3 hưởng đến tính chất lí hóa và màu sắc của đất. 0,5 (1,0 - Khí hậu: tạo điều kiện cho quá trình phân giai các chất khoáng 0,5 đ) và chất hữu cơ trong đất. 4 Một số loài sinh vật sống trên lục địa như cá sấu, sư tử, rắn, (1,0đ) chuột, ngựa, trâu, bò, 1,0 5 Thành phần loài sinh vật của nước ta rất đa dạng. Nước ta có 14 0,5 (0,5đ) 600 loài thực vật, 300 loài thú, 830 loài chim, 400 loài bò sát lưỡng cư, 550 loài cá nước ngọt và 2000 loài cá nước mặn. Mã đề thi 132 BGH DUYỆT TỔ TRƯỞNG NTCM GV RA ĐỀ Đỗ Thị Phương Mai Lê Thị Yến Nguyễn Thị Vân
  22. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I- LỊCH SỬ9 NĂM HỌC 2020 – 2021 Tiết theo PPCT: Tiết 9 Thời gian làm bài: 45’ Ngày kiểm tra: 3 /11/2021