Đề kiểm tra đánh giá cuối học kì II môn Công nghệ Lớp 6 Sách Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
I.TRẮC NGHIỆM( 5,0 điểm)( Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất.
Câu 1. Vải làm từ loại sợi nào thường có nhược điểm hút ẩm kém, ít thoáng khí dễ gây kích ứng da: A. Sợi bông. B. Sợi lanh. C. Sợi tơ tằm. D. Sợi polieste. |
Câu 2. Cái áo khoác được làm từ 30% sợi polieste và 70% sợi cotton. Vậy cái áo đó được làm từ sợi vải: A. Sợi bông. B. hóa học. C. sợi pha. D. Sợi nilon. |
Câu 3. Loại trang phục nào sau đây không thuộc phân loại theo thời tiết? A. Trang phục mùa hè B. Trang phục mùa đông C. Trang phục mùa thu D. Đồng phục |
Câu 4. Yếu tố nào dưới đây được dùng để trang trí, làm tăng vẻ đẹp và tạo hiệu ứng thẩm mĩ cho trang phục: A. Chất liệu B. Kiểu dáng C. Đường nét họa tiết D. Màu sắc |
File đính kèm:
- de_kiem_tra_danh_gia_cuoi_hoc_ki_ii_mon_cong_nghe_lop_6_sach.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra đánh giá cuối học kì II môn Công nghệ Lớp 6 Sách Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- Trường THCS KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II Họ và tên: NĂM HỌC 2021-2022 Lớp: MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Phòng KTĐG: SBD: Thời gian: 45 phút(Không tính thời gian giao đề) Điểm bài thi Họ tên và chữ ký của Họ tên và chữ ký của Bài làm Bằng số Bằng chữ người coi người chấm có tờ ĐỀ A I.TRẮC NGHIỆM( 5,0 điểm)( Mỗi ý đúng 0,5 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất. Câu 1. Áo vải hoa nên phối với loại Câu 2. Trang phục đa dạng về: quần vải nào sau đây: A. Kiểu dáng A. Vải kẻ ngang. B. Vải kẻ dọc. B. Màu sắc C. Vải kẻ karo. D. Vải trơn. C. Kiểu dáng và màu sắc D. Rất đơn điệu. Câu 3. Khi chọn vải phù hợp cho trẻ Câu 4. Phong cách thời trang là cách sơ sinh đến mẫu giáo ta chọn vải: ăn mặc theo: A. Vải thô cứng, màu tối. A. Nhu cầu thẩm mĩ B. Vải mềm, dễ thấm mồ hôi, màu sắc B. Sở thích đẹp. C. Nhu cầu thẩm mĩ và sở thích C. Vải ít thấm mồ hôi, màu sắc đẹp. D. Đại trà D. Màu vải sáng, vải ít thấm mồ hôi. Câu 5. Cấu tạo của bàn là( ủi) gồm Câu 6. Máy xay thực phẩm có mấy bộ mấy bộ phận chính? phận chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7. Trong các trang phục sau đây Câu 8. Quy trình lựa chọn trang phục những vật dụng nào là quan trọng theo thời trang được tiến hành theo nhất? mấy bước? A. Quần áo A. 4 B. 5 C. 7 D. 8 B. Thắt lưng C. Tất, khăn quàng, mũ D. Giày Câu 9. Sơ đồ nào sau đây thể hiện Câu 10. Trong quá trình là( ủi), nếu nguyên lí làm việc cảu đèn LED? tạm dừng cần: A. Cấp điện cho đèn → Bộ nguồn → A. Đặt bàn là dựng đứng. Bảng mạch LED. B. Đặt mũi bàn là hướng lên. B. Cấp điện cho đèn → Bảng mạch LED C. Đặt bàn là vào đế cách nhiệt. → Bộ nguồn. D. Đặt bàn là đứng, mũi hướng lên hoặc C. Bộ nguồn → Cấp điện cho đèn → đặt vào đế cách nhiệt. Bảng mạch LED. D. Bộ nguồn → Bảng mạch LED → Cấp điện cho đèn.
- II. PHẦN TỰ LUẬN( 5,0 điểm) Câu 1.( 1,0 điểm) Kể những vật dụng trong bộ đồng phục lên lớp và đồng phục thể dục của trường em. Câu 2.( 3,0 điểm) Em hãy cho biết tên và chức năng các bộ phận chính của máy xay thực phẩm. Câu 3.( 1,0 điểm) Kể tên những đồ dùng điện mà gia đình em đang sử dụng. HẾT
- TRƯỜNG THCS HƯỚNG DẪN CHẤM . KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 I.TRẮC NGHIỆM( 5,0 điểm)( Mỗi ý đúng 0,5 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C B C C C A D A D II. TỰ LUẬN( 5, 0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1. Bộ đồng phục lên lớp của em gồm áo trắng có Mỗi ý đúng ( 1,0 cổ và quần dài màu xanh. 0,5 điểm điểm) Đồng phục thể dục của trường em gồm áo thể ( 2 ý x 0,5 = dục, quần dài và giày bata. 1,0 điểm) Câu 2. Tên và chức năng các bộ phận chính của máy Mỗi ý đúng ( 3,0 xay thực phẩm. 1,0 điểm điểm) Thân máy: bao gồm một động cơ điện đặt bên ( 3 ý x 1,0 = trong. Động cơ sẽ hoạt động khi có dòng điện 3,0 điểm) truyền qua để làm quay lưỡi dao trong cối. Cối xay: gồm cối xay lớn, cối xay nhỏ. Trong cối xay có lưỡi dao được nối với trục động cơ trong thân máy để cắt nhỏ thực phẩm khi động cơ hoạt động. Bộ phận điều khiển: gồm các nút (phím) để tắt, mở máy và thay đổi tốc độ quay của lưỡi dao. Câu 3. Các đồ dùng điện em đang sử dụng là: bàn là, Ít nhất kể ( 1,0 quạt trần, bếp điện, đèn, lò vi sóng đúng từ 5 vật điểm) dụng trở lên( 1,0 điểm) BIỂU ĐIỂM DÀNH CHO HỌC SINH KHÓ KHĂN TRONG HỌC TẬP TRẮC NGHIỆM( 10,0 điểm)( Mỗi ý đúng 1,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C B C C C A D A D -HẾT-
- Trường THCS KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II Họ và tên: NĂM HỌC 2021-2022 Lớp: MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Phòng KTĐG: SBD: Thời gian: 45 phút(Không tính thời gian giao đề) Điểm bài thi Họ tên và chữ ký của Họ tên và chữ ký của Bài làm Bằng số Bằng chữ người coi người chấm có tờ ĐỀ B I.TRẮC NGHIỆM( 5,0 điểm)( Mỗi ý đúng 0,5 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất. Câu 1. Vải làm từ loại sợi nào thường Câu 2. Cái áo khoác được làm từ 30% có nhược điểm hút ẩm kém, ít thoáng sợi polieste và 70% sợi cotton. khí dễ gây kích ứng da: Vậy cái áo đó được làm từ sợi vải: A. Sợi bông. B. Sợi lanh. A. Sợi bông. B. hóa học. C. Sợi tơ tằm. D. Sợi polieste. C. sợi pha. D. Sợi nilon. Câu 3. Loại trang phục nào sau đây Câu 4. Yếu tố nào dưới đây được dùng không thuộc phân loại theo thời tiết? để trang trí, làm tăng vẻ đẹp và tạo A. Trang phục mùa hè hiệu ứng thẩm mĩ cho trang phục: B. Trang phục mùa đông A. Chất liệu C. Trang phục mùa thu B. Kiểu dáng D. Đồng phục C. Đường nét họa tiết D. Màu sắc Câu 5. Phong cách thời trang là cách Câu 6. Sau khi là( ủi) xong cần: ăn mặc theo: A. Rút phích cắm điện. A. Nhu cầu thẩm mĩ B. Đợi bàn là nguội B. Sở thích C. Cất bàn là C. Nhu cầu thẩm mĩ và sở thích D. Rút phích cắm điện khỏi ổ, đợi nguội D. Đại trà và cất. Câu 7. Câu 10. Sơ đồ khối mô tả Câu 8. Sơ đồ nào sau đây thể hiện nguyên lí làm việc của bàn là( ủi)là: nguyên lí làm việc cảu đèn LED? A. Cấp điện cho bàn là →Bộ điều chỉnh A. Cấp điện cho đèn → Bộ nguồn → nhiệt độ → Dây đốt nóng → Bàn là nóng. Bảng mạch LED B. Bộ điều chỉnh nhiệt độ→ Cấp điện cho B. Cấp điện cho đèn → Bảng mạch LED bàn là → Dây đốt nóng → Bàn là nóng. → Bộ nguồn C. Dây đốt nóng → Bàn là nóng Cấp điện C. Bộ nguồn → Cấp điện cho đèn → cho bàn là →Bộ điều chỉnh nhiệt độ. Bảng mạch LED D. Bộ điều chỉnh nhiệt độ → Dây đốt D. Bộ nguồn → Bảng mạch LED → Cấp nóng → Bàn là nóng →Cấp điện cho bàn điện cho đèn là. Câu 9. Quy trình sử dụng máy xay Câu 10. Quy trình lựa chọn trang phục thực phẩm gồm mấy bước? theo thời trang được tiến hành theo A. 4 B. 5 mấy bước? C. 6 D. 7 A. 4 B. 5 C. 7 D. 8
- II. PHẦN TỰ LUẬN( 5,0 điểm) Câu 1.( 1,0 điểm) Hãy mô tả kiểu trang phục mà em thích mặc trong dịp sinh nhật của mình. Câu 2.( 3,0 điểm) a.( 2,0 điểm)Các bộ phận chính của bàn là tương ứng với những mô tả theo bảng sau: STT Tên bộ phận Chức năng 1 2 3 b.( 1,0 điểm)Chú thích theo các số 1, 2, 3 về các bộ phận của bàn ủi. Câu 3.( 1,0 điểm) Kể tên những đồ dùng điện mà gia đình em đang sử dụng. -HẾT-
- TRƯỜNG THCS HƯỚNG DẪN CHẤM . . KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 I.TRẮC NGHIỆM( 5,0 điểm)( Mỗi ý đúng 0,5 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A D C C D A A D D II. TỰ LUẬN( 5, 0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1. Trang phục em thích trong dịp sinh nhật là: một chiếc (1,0 điểm) ( 1,0 váy xoè màu trắng, có cổ ngắn đến đầu gối, có thắt nơ. điểm) ( gợi ý này cho bé gái( bé trai HS nêu theo sở thích) Câu 2. Tên bộ phận Chức năng ( 3,0 Bộ điều chỉnh Đặt nhiệt độ bàn là phù hợp với từng điểm) nhiệt độ loại vải. Vỏ bàn là(ủi) Bảo vệ các bộ phận bên trong bàn là. (2,0 điểm) Dây đốt nóng Tạo sức nóng dưới tác dụng của dòng điện. Chú thích: số 1: Bộ điều chỉnh nhiệt độ số 2: Vỏ bàn là(ủi) ( 1,0 điểm) số 3: Dây đốt nóng Câu 3. Các đồ dùng điện em đang sử dụng là: bàn là, quạt Ít nhất kể ( 1,0 trần, bếp điện, đèn, lò vi sóng đúng từ 5 điểm) vật dụng trở lên( 1,0 điểm) BIỂU ĐIỂM DÀNH CHO HỌC SINH KHÓ KHĂN TRONG HỌC TẬP TRẮC NGHIỆM( 10,0 điểm)( Mỗi ý đúng 1,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A D C C D A A D D - HẾT-