Đề kiểm tra giữa học I môn Công nghệ Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Câu 1. Tại sao phải tiết kiệm năng lượng trong gia đình?

A. Tiết kiệm chi phí cho gia đình

B. Bảo vệ môi trường

C. Tiết kiệm chi phí cho gia đình và bảo vệ môi trường

D. Không có lí do

Câu 2. Theo em, cần làm gì để tiết kiệm năng lượng?

A. Thiết kế nhà kín

B. Không tận dụng ánh sáng tự nhiên

C. Sử dụng đồ dùng tiết kiệm năng lượng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Tiết kiệm năng lượng bằng cách:

A. Tăng cường sử dụng ánh sáng tự nhiên

B. Sử dụng vật liệu có khả năng cách nhiệt tốt

C. Sử dụng năng lượng thân thiện với môi trường

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Theo em, biểu hiện nào sau đây thể hiện việc sử dụng năng lượng chưa tiết kiệm?

A. Bật tivi khi không có người sử dụng.

B. Cả gia đình cùng xem một chương trình trên nhiều ti vi khác nhau.

C. Không tắt điện khi ra khỏi nhà

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5. Kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam có mấy loại?

A. 1                                             B. 2

C. 3                                             D. 4

doc 12 trang Bảo Hà 20/03/2023 8420
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học I môn Công nghệ Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_i_mon_cong_nghe_lop_6_sach_ket_noi_tri.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học I môn Công nghệ Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. Ma trận đề giữa kì 1 Công nghệ 6 – KNTT
  2. Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa Học kì 1 - Kết nối tri thức Năm học 2022 - 2023 Bài thi môn: Công nghệ lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1. Tại sao phải tiết kiệm năng lượng trong gia đình? A. Tiết kiệm chi phí cho gia đình B. Bảo vệ môi trường C. Tiết kiệm chi phí cho gia đình và bảo vệ môi trường D. Không có lí do Câu 2. Theo em, cần làm gì để tiết kiệm năng lượng?
  3. A. Thiết kế nhà kín B. Không tận dụng ánh sáng tự nhiên C. Sử dụng đồ dùng tiết kiệm năng lượng D. Cả 3 đáp án trên Câu 3. Tiết kiệm năng lượng bằng cách: A. Tăng cường sử dụng ánh sáng tự nhiên B. Sử dụng vật liệu có khả năng cách nhiệt tốt C. Sử dụng năng lượng thân thiện với môi trường D. Cả 3 đáp án trên Câu 4. Theo em, biểu hiện nào sau đây thể hiện việc sử dụng năng lượng chưa tiết kiệm? A. Bật tivi khi không có người sử dụng. B. Cả gia đình cùng xem một chương trình trên nhiều ti vi khác nhau. C. Không tắt điện khi ra khỏi nhà D. Cả 3 đáp án trên Câu 5. Kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam có mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
  4. Câu 6. Nhà ở thành thị được chia làm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7. Nhà ở mặt phố thuộc kiểu kiến trúc nào? A. Nhà ở nông thôn B. Nhà ở thành thị C. Nhà ở các khu vực đặc thù D. Không thuộc kiểu kiến trúc nào Câu 8. Nhà sàn rhuoocj kiểu kiến trúc nhà ở nào? A. Nhà ở nông thôn B. Nhà ở thành thị C. Nhà ở các khu vực đặc thù D. Không thuộc kiểu kiến trúc nào Câu 9. Nhà ở phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Vị trí địa lí B. Khí hậu C. Kinh tế, văn hóa, xã hội
  5. D. Vị trí địa lí, kinh tế, văn hóa, xã hội, khí hậu Câu 10. Phần nào của nhà ở nằm ở vị trí trên cùng của ngôi nhà? A. Mái nhà B. Tường nhà C. Móng nhà D. Sàn nhà Câu 11. Phần nào của nhà ở nằm ở vị trí dưới cùng của ngôi nhà? A. Mái nhà B. Tường nhà C. Móng nhà D. Sàn nhà Câu 12. Nhà ở có khu vực chức năng nào sau đây? A. Khu vệ sinh B. Khu nấu ăn C. Khu thờ cúng D. Cả 3 đáp án trên Câu 13. Theo em, lượng nước cho mỗi người 1 ngày là bao nhiêu? A. 1 lít B. 1,5 lít C. 2 lít D. 1,5 lít – 2 lít Câu 14. Ăn đúng bữa là các bữa ăn chính cách nhau khoảng: A. 4 giờ B. 5 giờ
  6. C. 4 – 5 giờ D. 7 giờ Câu 15. Nước có thể được cung cấp qua: A. Nước uống B. Sữa C. Nước trong các món ăn D. Cả 3 đáp án trên Câu 16. Theo em, mỗi ngày chúng ta cần ăn mấy bữa chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 17. Vai trò của vật liệu trong xây dựng nhà ở? A. Ảnh hưởng đến tuổi thọ công trình B. Ảnh hưởng đến chất lượng công trình C. Ảnh hưởng đến tính thẩm mĩ của công trình D. Cả 3 đáp án trên Câu 18. Để xây dựng nhà ở cần sử dụng: A. 1 loại vật liệu B. 2 loại vật liệu C. Nhiều loại vật liệu D. 3 loại vật liệu
  7. Câu 19. Vật liệu xây dựng có: A. Vật liệu tự nhiên B. Vật liệu nhân tạo C. Vật liệu tự nhiên và vật liệu nhân tạo D. Đáp án khác Câu 20. Vật liệu nào sau đây là vật liệu tự nhiên? A. Đá B. Thép C. Kính D. Thạch cao Câu 21. Vật liệu nào sau đây là vật liệu nhân tạo? A. Gạch nung B. Đá C. Cát D. Tre Câu 22. Vữa được tạo ra từ: A. Xi măng B. Nước C. Cát D. Xi măng, nước, cát Câu 23. Ứng dụng của gỗ là: A. Làm khung nhà B. Làm mái nhà C. Làm nội thất D. Cả 3 đáp án trên
  8. Câu 24. Hãy cho biết, đây là gì? A. Cát B. Xi măng C. Thép D. Đá Câu 25. Có mấy bước chính trong xây dựng nhà ở? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 26. Bước chuẩn bị trước khi xây nhà là: A. Thi công thô B. Thiết kế C. Hoàn thiện D. Thi công thô và hoàn thiện
  9. Câu 27. Công việc nào sau đây không thuộc giai đoạn hoàn thiện? A. Sơn tường B. Lát nền C. Chuẩn bị vật liệu D. Trát nhà Câu 28. Công việc nào sau đây thuộc giai đoạn thi công thô? A. Chuẩn bị vật liệu B. Lát nền C. Xây tường D. Cả 3 đáp án trên Câu 29. Thực phẩm có vai trò gì đối với con người? A. Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể B. Giúp con người phát triển cân đối C. Giúp con người phát triển khỏe mạnh D. Cả 3 đáp án trên Câu 30. Hãy cho biết có mấy nhóm thực phẩm chính? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 31. Thực phẩm nào sau đây thuộc nhóm thực phẩm giàu tinh bột, chất đường, chất xơ?
  10. A. Thịt nạc B. Sữa C. Bánh mì D. Dầu thực vật Câu 32. Thực phẩm nào sau đây thuộc nhóm thực phẩm giàu chất đạm? A. Thịt nạc B. Ngũ cốc C. Bánh mì D. Dầu thực vật Câu 33. Thực phẩm nào sau đây thuộc nhóm thực phẩm giàu chất béo? A. Trái cây chín B. Ngũ cốc C. Bánh mì D. Bơ Câu 34. Nhóm thực phẩm cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể là: A. Nhóm thực phẩm giàu chất béo B. Nhóm thực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường, chất xơ C. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin Câu 35. Nhóm thực phẩm giúp cho sự phát triển của xương là: A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm C. Nhóm thực phẩm giàu vitamin
  11. D. Cả 3 đáp án trên Câu 36. Nhóm thực phẩm nào tích trữ dưới da ở dạng lớp mỡ để bảo vệ cơ thể? A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng B. Nhóm thực phẩm giàu chất béo C. Nhóm thực phẩm giàu vitamin D. Cả 3 đáp án trên Câu 37. Em hãy cho biết, vitamin nào sau đây tốt cho da? A. Vitamin A B. Vitamin E C. Vitamin C D. Cả 3 đáp án trên Câu 38. Em hãy cho biết, vitamin nào sau đây giúp làm sáng mắt? A. Vitamin A B. Vitamin E C. Vitamin C D. Cả 3 đáp án trên Câu 39. Em hãy cho biết, vitamin nào sau đây giúp làm chậm quá trình lão hóa? A. Vitamin D B. Vitamin E C. Vitamin C D. Vitamin B Câu 40. Vai trò của khoáng chất là: A. Là thành phần của hồng cầu trong máu
  12. B. làm sáng mắt C. Giúp răng chắc khỏe D. cả 3 đáp án trên Đáp án 1 -C 2 -C 3 -D 4 -D 5 - C 6 -B 7 -B 8 -C 9-D 10- A 11 -C 12 -D 13 -D 14 -C 15 -D 16 -C 17 -D 18 -C 19 -C 20 -A 21 -A 22 -D 23 -D 24 -B 25 -C 26 -B 27 -C 28 -C 29 -D 30 -C 31 -C 32 -A 33 -D 34 –B 35 -A 36 -B 37 -B 38 -A 39 -C 40 -