Đề kiểm tra giữa học kì I môn Tin học Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2021-2022
Câu 11: Hãy nêu các thành phần cơ bản của mạng máy tính:
A. Thiết bị kết nối mạng, môi trường truyền dẫn, thiết bị đầu cuối và giao thức
truyền thông
B. Máy tính và internet
C. Máy tính, dây cáp mạng và máy in
D. Máy tính, dây dẫn, modem và dây điện thoại
Câu 12: Mạng không dây được kết nối bằng
A. Bluetooth. B. Cáp điện.
C. Cáp quang. D. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại…
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Mạng không dây thuận tiện cho những người di chuyển nhiều.
B. Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường
dây.
C. Mạng không dây thường được sử dụng cho thiết bị di động như máy tính bảng,
điện thoại,…
D. Mạng không dây nhanh hơn và ổn định hơn mạng có dây.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong một mạng máy tính, các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ.
B. Virút có thể lây lan sang các máy tính khác trong mạng máy tính.
C. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính.
D. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người
khác trong cùng một mạng máy tính.
A. Thiết bị kết nối mạng, môi trường truyền dẫn, thiết bị đầu cuối và giao thức
truyền thông
B. Máy tính và internet
C. Máy tính, dây cáp mạng và máy in
D. Máy tính, dây dẫn, modem và dây điện thoại
Câu 12: Mạng không dây được kết nối bằng
A. Bluetooth. B. Cáp điện.
C. Cáp quang. D. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại…
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Mạng không dây thuận tiện cho những người di chuyển nhiều.
B. Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường
dây.
C. Mạng không dây thường được sử dụng cho thiết bị di động như máy tính bảng,
điện thoại,…
D. Mạng không dây nhanh hơn và ổn định hơn mạng có dây.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong một mạng máy tính, các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ.
B. Virút có thể lây lan sang các máy tính khác trong mạng máy tính.
C. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính.
D. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người
khác trong cùng một mạng máy tính.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Tin học Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_tin_hoc_lop_6_sach_ket_noi_tri.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Tin học Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2021-2022
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TIN HỌC 6 (Đề 1) A. TRẮC NGHIỆM: (3,5 điểm) * Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1: Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn sách A? A. 8000 B. 8129 C. 8291 D. 8192 HD Đổi 40 GB = 40 * 1024 = 40960 = 40960 : 5 = 8192 Câu 2: Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là lớn nhất? A. Gigabyte. B. Megabyte. C. Kilobyte. D. Bit. Câu 3: Một gigabyte xấp xỉ bằng: A. 1 triệu byte. B. 1 tỉ byte. C. 1 nghìn tỉ byte. D. 1 nghìn byte. Câu 4: Một thẻ nhớ 4 GB lưu trữ được khoảng bao nhiêu ảnh 512 KB? A. 2 nghìn ảnh. B. 4 nghìn ảnh. C. 8 nghìn ảnh. D. 8 triệu ảnh. Hướng dẫn cách làm: Đổi 4GB = 4 * 1024KB = 4096Kb; 4096 : 512 = 8 Câu 5: Một ổ cứng di động 2 TB có dung lượng nhớ tương đương bao nhiêu? A. 2048 KB. B. 1024 MB. C. 2048 MB. D. 2048 GB. Câu 6: Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin? A. Thu nhận. B. Lưu trữ. C. Xử lí. D. Truyền. Câu 7: Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng, của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin ? A. Thu nhận. B. Lưu trữ. C. Xử lí. D. Truyền. Câu 8: Thiết bị nào sau đây của máy tính được ví như bộ não của con người? A. Màn hình. B. Chuột. C. Bàn phím. D. CPU. Câu 9: Một bit được biểu diễn bằng A. Một chữ cái. B. Một kí hiệu đặc biệt. C. Kí hiệu 0 hoặc 1. D. Chữ số bất kì. Câu 10: Mạng máy tính là: A. Tập hợp các máy tính .
- B. Mạng Internet. C. Tập hợp các máy tính nối với nhau bằng các thiết bị mạng. D. Mạng LAN. Câu 11: Hãy nêu các thành phần cơ bản của mạng máy tính: A. Thiết bị kết nối mạng, môi trường truyền dẫn, thiết bị đầu cuối và giao thức truyền thông B. Máy tính và internet C. Máy tính, dây cáp mạng và máy in D. Máy tính, dây dẫn, modem và dây điện thoại Câu 12: Mạng không dây được kết nối bằng A. Bluetooth. B. Cáp điện. C. Cáp quang. D. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại Câu 13: Phát biểu nào sau đây không chính xác? A. Mạng không dây thuận tiện cho những người di chuyển nhiều. B. Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây. C. Mạng không dây thường được sử dụng cho thiết bị di động như máy tính bảng, điện thoại, D. Mạng không dây nhanh hơn và ổn định hơn mạng có dây. Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Trong một mạng máy tính, các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ. B. Virút có thể lây lan sang các máy tính khác trong mạng máy tính. C. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính. D. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác trong cùng một mạng máy tính. B. TỰ LUẬN (6,5đ) Câu 1 (2,5đ): Em hãy thay các số trong mỗi câu bằng một từ hoặc cụm từ cho thích hợp. a) Internet là mạng (1) các (2) máy tính trên khắp thế giới. b) Người sử dụng truy cập Internet để tìm kiếm, (3) lưu trữ và trao đổi (4) c) Có nhiều (5) thông tin khác nhau trên Internet Câu 2: (1,5đ) Bạn An đọc truyện “Tấm cám” rồi tóm tắt lại, kể cho bạn Minh nghe. Hãy cho biết những việc làm cụ thể của bạn An theo thứ tự thu nhận, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin.
- Câu 3: (1,5đ) Dữ liệu là gì? Hãy giải thích vì sao dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit? Câu 4 (1,0đ): Em hãy cho biết một thẻ nhớ 2 GB lưu trữ được bao nhiêu ảnh 512 KB? Giải thích?
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: TIN HỌC LỚP 6 (Đề 2) A. TRẮC NGHIỆM: (3,5 điểm) * Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1: Ai là chủ sở hữu của Internet A. Thầy cô. B. Không có ai là chủ thực sự của Internet. C. Google. D. Dân tri thức. Câu 2: Trong các phát biểu về mạng máy tính sau, phát biểu nào đúng? A. Mạng máy tính là các máy tính được kết nối với nhau. B. Mạng máy là hai hay nhiều máy tính và các thiết bị được kết nối để truyền thông tin cho nhau. C. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng. D. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng, hub. Câu 3: Chuột, bàn phím, máy quét thuộc thành phần nào của máy tính: A. Thiết bị ra. B. Bộ xử lí. C. Bộ nhớ. D. Thiết bị vào. Câu 4: Máy tính gồm có bao nhiêu thành phần thực hiện các hoạt động xử lý thông tin A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 5: Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào? A. Tương tự như thông tin trong cuốn sách B. Thành từng văn bản rời rạc C. Thành các trang siêu văn bản nối với nhau bởi các liên kết D. Một cách tùy ý. Câu 6: Một số trình duyệt web phổ biến hiện nay: A. Google chorne, cốc cốc, Mozilla Firefox, UC Browse, B. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word, Excel, C. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox),Word, D. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), yahoo, google, Câu 7: Thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng: A. Dãy lục phân. B. Dãy bit. C. Dãy Mb. D. KB. Câu 8: Em đang nghe thầy cô giảng bài thuộc hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin:
- A. Thu nhận thông tin. B. Xử lí thông tin. C. Lưu trữ thông tin. D. Truyền thông tin. Câu 9: Thẻ nhớ có dung lượng bao nhiêu? A. 800MB B. 8GB C. 80KB D. 8TG. Câu 10: Bao nhiêu ‘byte’ tạo thành 1 ‘kilobyte’? A. 1024 B. 64 C. 100 D. 102400 Câu 11: Dãy bit là gì: A. Là dãy những kí hiệu 0 và 1 . B. Là dãy những số 1. C. Là dãy những số 2. D. Là dãy âm thanh phát ra từ máy tính. Câu 12: Máy tính, máy in, điện thoại thông minh thuộc thành phần nào của mạng máy tính? A. Phần mềm mạng. B. Các thiết bị kết nối. C. Các thiết bị đầu cuối. D. Thông tin ra. Câu 13: Quá trình biến đổi thông tin thành dãy bit được gọi là gì? A. Nhập xuất B. Mã hóa C. Giải mã D. Xử lý Câu 14: Internet là gì? A. Là một hệ thống kết nối một máy tính và một mạng máy tính ở quy mô toàn thế giới. B. Là một hệ thống kết nối các máy tính ở quy mô toàn thế giới. C. Là mạng kết nối các máy tính và mạng máy tính trên khắp thế giới. D. Là một hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính B. TỰ LUẬN (6,5 điểm) Câu 1 (1,5 đ): Thông tin là gì? Thông tin có thể giúp cho con người những gì? Câu 2 (1,0 đ): Bạn Khoa vẽ biểu đồ “thời gian dùng điện thoại trong ngày của bố” trên giấy như sau:
- Hãy cho biết tờ giấy được gọi là gì? Các số liệu trên biểu đồ em nhìn thấy được gọi là gì? Câu 3 (2,5đ): Hãy kể tên những khả năng to lớn làm cho máy tính trở thành một công cụ xử lý thông tin hữu hiệu? Câu 4 (1,5 đ): Hãy cho biết một thẻ nhớ 4 GB chứa được khoảng bao nhiêu bản nhạc? Biết rằng mỗi bản nhạc có dung lượng khoảng 4 MB.
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TIN HỌC 6 (Đề 3) A. Trắc nghiệm khách quan: (3,5 điểm) * Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 01: Cho bảng chuyển đổi các kí tự sang dãy bit như sau: I O T N 01000100 00010110 10000100 00010010 Từ “TIN” được biễu diễn thành dãy bit sẽ là: A. 010001000001011010000100. B. 000101101000010000010010. C. 100001000100010000010110. D. 100001000100010000010010. Câu 2: Số hóa dữ liệu là: A. Chuyển dữ liệu thành dãy bit. B. Chuyển văn bản thành dãy bit. C. Chuyển hình ảnh thành dãy bit . D. Chuyển âm thanh thành dãy bit. Câu 3: Đơn vị đo lượng dữ liệu Byte, kí hiệu là: A. b. B. B. C. byte. D. bit Câu 4: Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn sách A? A. 8000 B. 8129 C. 8291 D. 8192 Câu 5: Phương án nào sau đây là thông tin? A. Các con số thu nhận được qua cuộc điều tra dân số. B. Kiến thức về phân bố dân cư. C. Phiếu điều tra dân số. D. Tệp lưu trữ dữ liệu về điều tra dân số. Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao. B. Dữ liệu là những giá trị số đo con người nghĩ ra. C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh. D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thông tin là kết quả của việc xử lý dữ liệu để nó trở nên có ý nghĩa. B. Mọi thông tin muốn có được, con người sẽ phải tốn rất nhiều tiền. C. Không có sự phân biệt giữa thông tin và dữ liệu.
- D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính phải không tồn tại trên máy tính bên ngoài. Câu 8: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin ?. A. Giấy. B. Cuộn phim. C. Thẻ nhớ. D. Xô, chậu. Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin? A. Có độ tin cậy cao, đem lại hiểu biết cho con người. B. Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu. C. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu. D. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt. Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Thông tin đem lại cho con người sự hiểu biết. B. Thông tin là những gì có giá trị. Dữ liệu là những thứ vô giá trị. C. Thông tin có thể làm thay đổi hành động của con người. D. Sự tiếp nhận thông tin phụ thuộc vào sự hiểu biết của mỗi người. Câu 11: Trong các nhận định sau đây, nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính? A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng. B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với những dữ liệu và ứng dụng của riêng họ. C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm. D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng. Câu 12: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối? A. Máy tính. B. Máy in. C. Bộ định tuyến. D. Máy quét. Câu 13: Phát biểu nào sau đây không chính xác? A. Mạng không dây thuận tiện cho những người di chuyển nhiều. B. Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây. C. Mạng không dây thường được sử dụng cho thiết bị di động như máy tính bảng, điện thoại, D. Mạng không dây nhanh hơn và ổn định hơn mạng có dây. Câu 14: Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là: A. Dãy bit. B. Văn bản. C. Hình ảnh. D. Âm thanh. B. TỰ LUẬN: (6,5 điểm)
- Câu 1: (1,5 đ) Em hãy điền nội dung thích hợp vào chỗ có dấu ( ) để tìm hiểu về cách biểu diễn thông tin trong máy tính: a) Số được chuyển thành dãy gồm các kí hiệu 0 và 1. Được gọi là dãy. (1) b) Văn bản được chuyển thành dãy bit bằng cách chuyển từng (2) một. c) Hình ảnh cũng cần được chuyển đổi thành dãy bit. Mỗi (3) (pixel) trong một ảnh đen trắng được biểu thị thành một bit. Câu 2: (1,5 đ) Kể tên một số thiết bị xuất dữ liệu mà em biết? Hãy cho biết thiết bị cho em thấy các hình ảnh hay kết quả hoạt động của máy tính là gì? Câu 3: (2,5 đ) Bit là gì? Kể tên các đơn vị đo lường lưu trữ trên máy tính. Câu 4: (1,0 đ) Một cái USB có dung lượng là 2 GB, người ta đã dùng hết 512 MB. Hỏi USB còn lại bao nhiêu MB chưa sử dụng đến?