Đề kiểm tra giữa học kì II môn Công nghệ Lớp 6 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2021-2022 - Bùi Thị Quỳnh (Có đáp án)
Câu 1: Việc lựa chọn trang phục cần dựa trên những yếu tố nào?
A. Khuôn mặt, lứa tuổi, mục đích sử dụng.
B. Lứa tuổi, điều kiện làm việc, mốt thời trang.
C. Điều kiện tài chính, mốt thời trang.
D. Vóc dáng cơ thể, lửa tuổi, mục đích sử dụng, sở thích, điều kiện làm việc, tài chính.
Câu 2: Yếu tố nào dưới đây được dùng để trang trí, làm tăng vẻ đẹp và tạo hiệu ứng thẩm mĩ cho trang phục?
A. Chất liệu. C. Đường nét, hoạ tiết.
B. Kiểu dáng. D. Chất liệu, kiểu dáng, đường nét, họa tiết
Câu 3: Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây?
A. Vải cứng
B. Vải dày dặn
C. Vải mềm vừa phải
D. Vải mềm mỏng
Câu 4: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào?
A. Kẻ ngang
B. Kẻ ô vuông
C. Hoa to
D. Kẻ dọc
Câu 5: Sử dụng các bộ trang phục khác nhau tùy thuộc vào:
A. Hoạt động
B. Thời điểm
C. Hoàn cảnh xã hội
D. Hoạt động, thời điểm và hoàn cảnh xã hội
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_cong_nghe_lop_6_ket_noi_tri_t.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Công nghệ Lớp 6 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2021-2022 - Bùi Thị Quỳnh (Có đáp án)
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONGBIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI MÔN : CÔNG NGHỆ 6 MÔN : CÔNG NGHỆ 6 MÔN : CÔNG NGHỆ 6 Tiết theo PPCT : Tiết 9 Tiết theo PPCT : Tiết 27 Tiết theo PPCT : Tiết 9 Tiết theo PPCT : Tiết 9 MônN Nămhọc: 2021 – 2022 NĂM HỌC 2021-2022 NĂM HỌC 2021-2022 NĂM HỌC 2021-2022 Môn : Công nghệ 6 I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức Kiểm tra các kiến thức đã học trong học kì II: - Sử dụng và bảo quản trang phục - Thời trang - Khái quát về đồ dùng điện trong gia đình 2. Năng lực - Năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề - Năng lực sáng tạo, tư duy, hợp tác - Năng lực sử dụng ngôn ngữ công nghệ, phân tích và tổng hợp thông tin 3. Phẩm chất - Chăm chỉ ôn tập, tự học. - Trung thực, tự tin và có tinh thần vượt khó II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Trắc nghiệm III. KHUNG MA TRẬN: Tên chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng đề cao Sử dụng Nhận biết được Lựa chọn được Sử dụng và Đọc được kí và bảo các cách bảo trang phục phù bảo quản hiệu trên quản quản trang hợp, biết cách được một số các nhãn trang phục kết hợp trang loại trang quần áo phục phục phục thông dụng Số câu 6 4 4 1 15 Số điểm 1,5 1 1 0,25 3,75 Tỉ lệ 15% 10% 10% 2,5% 37,5% Thời Trình bày được Hiểu được một Hình thành trang kiến thức cơ số phong cách phong cách bản về thời thười trang thời trang bản trang thân Số câu 5 4 4 13
- Số điểm 1,25 1 0,75 3,25 Tỉ lệ 12,5% 10% 7,5% 32,5% Khái Nêu được cách Biết được các Đọc hiểu quát về lựa chọn và biện pháp đảm các thông số đồ dùng một số lưu ý bảo an toàn khi trên đồ điện khi sử dụng đồ sử dụng đồ dùng điện trong dùng điện dùng điện gia đình trong gia đình Số câu 5 4 3 12 Số điểm 1,25 1 0,75 3 Tỉ lệ 12,5% 10% 7,5% 30% Tổng 16 12 8 4 40 câu Tổng 4 3 2 1 10 điểm Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONGBIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI MÔN : CÔNG NGHỆ 6 Tiết theo PPCT : Tiết 27 NĂM HỌC 2021-2022 Câu 1: Việc lựa chọn trang phục cần dựa trên những yếu tố nào? A. Khuôn mặt, lứa tuổi, mục đích sử dụng. B. Lứa tuổi, điều kiện làm việc, mốt thời trang. C. Điều kiện tài chính, mốt thời trang. D. Vóc dáng cơ thể, lửa tuổi, mục đích sử dụng, sở thích, điều kiện làm việc, tài chính. Câu 2: Yếu tố nào dưới đây được dùng để trang trí, làm tăng vẻ đẹp và tạo hiệu ứng thẩm mĩ cho trang phục? A. Chất liệu. C. Đường nét, hoạ tiết. B. Kiểu dáng. D. Chất liệu, kiểu dáng, đường nét, họa tiết Câu 3: Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây? A. Vải cứng B. Vải dày dặn C. Vải mềm vừa phải D. Vải mềm mỏng Câu 4: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào? A. Kẻ ngang B. Kẻ ô vuông C. Hoa to D. Kẻ dọc Câu 5: Sử dụng các bộ trang phục khác nhau tùy thuộc vào: A. Hoạt động B. Thời điểm C. Hoàn cảnh xã hội D. Hoạt động, thời điểm và hoàn cảnh xã hội
- Câu 6: Trong hình sau đâu là trang phục đi học? A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d Câu 7: Trang phục đi học có đặc điểm nào sau đây? A. Kiểu dáng đơn giản B. Màu sắc hài hòa C. Thường may từ vải sợi pha. D. Kiểu dáng đơn giản, màu sắc hài hòa, vải sợi pha Câu 8: Trang phục lao động có đặc điểm nào sau đây? A. Kiểu dáng đơn giản B. Thường có màu sẫm C. May từ vải sợi bông D. Kiểu dáng đơn giản, màu sẫm, vải sợi bông Câu 9: Loại trang phục nào có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động; có màu sắc hài hòa; thường được may từ vải sợi pha? A. Trang phục đi học B. Trang phục lao động C. Trang phục dự lễ hội D. Trang phục ở nhà Câu 10: Theo em, tại sao cần phải phối hợp trang phục? A. Để nâng cao vẻ đẹp của trang phục. B. Để tạo sự hợp lí cho trang phục C. Để nâng cao vẻ đẹp và tạo sự hợp lí cho trang phục. D. Trang phục có nhiều loại Câu 11: “Cần phối hợp trang phục một cách đồng bộ, hài hòa về của quần áo cùng với một số vật dụng khác”. Chọn đáp án cần điền vào chỗ trống? A. Màu sắc B. Họa tiết C. Kiểu dáng D. Màu sắc, họa tiết, kiểu dáng
- Câu 12: Có mấy cách phối hợp trang phục? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13: Hãy cho biết có mấy cách bảo quản trang phục? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 14: Em hãy cho biết, có mấy phương pháp làm sạch quần áo? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 15: Ý nghĩa của phong cách thời trang là: A. Tạo nên vẻ đẹp cho từng cá nhân B. Tạo nên nét độc đáo cho từng cá nhân C. Tạo nên vẻ đẹp hoặc nét độc đáo cho từng cá nhân D. Tạo nên vẻ đẹp và nét độc đáo riêng cho từng cá nhân Câu 16: Phong cách cổ điển có đặc điểm: A. Giản dị B. Nghiêm túc C. Lịch sự D. Giản dị, nghiêm túc và lịch sự Câu 17: Trang phục mang phong cách thể thao có đặc điểm: A. Thiết kế đơn giản B. Đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn C. Thoải mái khi vận động D. Cả 3 đáp án trên Câu 18: Phong cách thể thao được sử dụng cho: A. Nhiều đối tượng khác nhau B. Nhiều lứa tuổi khác nhau C. Nhiều đối tượng và lứa tuổi khác nhau D. Chỉ sử dụng cho người có điều kiện. Câu 19: Phong cách dân gian mang đặc trưng về: A. Hoa văn B. Chất liệu C. Kiểu dáng D. Hoa văn, chất kiệu, kiểu dáng Câu 20: Phong cách dân gian: A. Mang vẻ hiện đại
- B. Đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc C. Vừa mang vẻ đẹp hiện đại, vừa đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc. D. Cổ hủ, lỗi thời. Câu 21: Phong cách lãng mạn mang đặc điểm: A. Nhẹ nhàng B. Mềm mại C. Nhẹ nhàng và mềm mại D. Thể hiện sự nghiêm túc Câu 22: Hình nào sau đây thể hiện phong cách cổ điển? A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d Câu 23: Phát biểu sau đây nói về phong cách nào? “Trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự” A. Phong cách cổ điển B. Phong cách thể thao C. Phong cách dân gian D. Phong cách lãng mạn Câu 24: Hình ảnh sau thể hiện phong cách thời trang nào? A. Phong cách cổ điển B. Phong cách thể thao C. Phong cách dân gian D. Phong cách lãng mạn Câu 25: Đồ dùng điện trong gia đình là:
- A. Các sản phẩm công nghệ B. Hoạt động bằng năng lượng điện C. Phục vụ sinh hoạt trong gia đình D. Là các sản phẩm công nghệ hoạt động bằng năng lượng điện, phục vụ sinh hoạt Câu 26: Thông số kĩ thật của đồ dùng điện được chia làm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 27: Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện thường có mấy đại lượng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 28: Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện là: A. Điện áp định mức B. Công suất định mức C. Điện áp hoặc công suất định mức D. Điện áp định mức và công suất định mức Câu 29: Kí hiệu đơn vị của điện áp định mức là: A. V B. KW C. W D. VA Câu 30: Kí hiệu của đơn vị công suất định mức là: A. V B. KW C. W D. VA Câu 31: Theo em, tại sao phải lưu ý đến các thông số kĩ thuật? A. Để lựa chọn đồ dùng điện cho phù hợp B. Sử dụng đúng yêu cầu kĩ thật C. Lựa chọn đồ dùng điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật. D. Không cần phải chú ý đến thông số kĩ thuật. Câu 32: Chiếc quạt sau đây có công suất định mức là bao nhiêu: 220V-46W-Sải cánh 400 A. 220 B. 400 C. 46 D. 40 Câu 33: An toàn khi sử dụng đồ dùng điện phải đảm bảo mấy yếu tố? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 34: Để đảm bảo an toàn cho người sử dụng điện, cần lưu ý: A. Không chạm vào ổ cắm điện
- B. Không chạm vào dây điện trần C. Không chạm vào những nơi hở điện D. Cả 3 đáp án trên Câu 35: Để đảm bảo an toàn cho người sử dụng điện, cần: A. Thường xuyên kiểm tra đồ dùng điện. B. Sửa chữa nếu bị hư hỏng C. Thay thế nếu bị hư hỏng D. Cả 3 đáp án trên Câu 36: Để đảm bảo an toàn cho đồ dùng điện, cần: A. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định B. Cố định chắc chắn C. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định hoặc cố định chắc chắn. D. Vận hành đồ dùng điện theo cảm tính. Câu 37: Tránh đặt đồ dùng điện ở những khu vực nào? A. Nơi nấu ăn B. Nơi có ánh nắng mặt trời C. Khu vực dễ cháy nổ D. Cả 3 đáp án trên Câu 38: Tại sao phải xử lí đúng cách đối với các đồ dùng điện khi không sử dụng nữa? A. Tránh tác hại ảnh hưởng đến môi trường. B. Tránh ảnh hưởng đến sức khỏe con người. C. Tránh ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe con người. D. Không cần thiết. Câu 39: Trên nhãn dán một chiếc máy sấy có ghi “220-240V, 900-1100W”. Điện áp định mức của máy sấy là bao nhiêu? A. 220V B. 240V C. 220V đến 240V D. 900W đến 1100W Câu 40. Quạt có “Sải cánh 400mm” nghĩa là gì? A. Đường kính quạt khi quay B. Chiều dài cánh quạt C. Chiều rộng cánh D. Bán kính quạt khi quay.
- PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI MÔN : CÔNG NGHỆ 6 Tiết theo PPCT : Tiết 27 NĂM HỌC 2021-2022 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp D D D D D A D D A C án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp D B D B D D D C D C án Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp C B A C D B B D A C án Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp C C B D D C D C C A án GV ra đề TTCM duyệt Ban giám hiệu duyệt Bùi Thị Quỳnh Đinh Thị Như Quỳnh Đặng Thị Tuyết Nhung