Đề kiểm tra giữa học kì II môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Lý Tú Linh (Có đáp án)

Câu 1: Phong các nào thể hiện sự mạnh mẽ, khỏe khoắn và năng động ?

  1. Hình a
  1. Hình b
  1. Hình c
  1. Hình d

Câu 2: Phong các nào thể hiện sự mạnh mẽ, khỏe khoắn và năng động ?

  1. Phong cách cổ điển
  1. Phong cách lãng mạn
  1. Phong cách thể thao
  1. Phong cách dân gian

Câu 3: Trong các vật dụng dưới đây, đâu là các vật dụng được gọi là trang phục ?

  1. Bàn học, tủ sách
  1. Điện thoại, máy tính
  1. Bút chì, thước kẻ, tẩy
  1. Túi xách, vòng cổ, váy

Câu 4: Trang phục được phân loại theo ?

  1. Theo thời tiết
  1. Theo giới tính

  1. Theo lứa tuổi
  1. Tất cả đáp án trên

Câu 5: Đặc điểm của phong cách cổ điển trong thời trang là gì ?

  1. Khai thác yếu tố văn hóa, truyền thống
  1. Thanh lịch, sang trọng, lịch lãm
  1. Khỏe mạnh, thoải mái, năng động
  1. Nhẹ nhàng, mềm mại, nữ tính
docx 16 trang vyoanh03 05/07/2024 140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Lý Tú Linh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_cong_nghe_lop_6_nam_hoc_2023.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Lý Tú Linh (Có đáp án)

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Môn: Công Nghệ – Lớp 6 TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Năm học 2023 – 2024 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: 14/03/2024 Mã đề: 601 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Phong các nào thể hiện sự mạnh mẽ, khỏe khoắn và năng động ? A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d Câu 2: Phong các nào thể hiện sự mạnh mẽ, khỏe khoắn và năng động ? A. Phong cách cổ điển B. Phong cách lãng mạn C. Phong cách thể thao D. Phong cách dân gian Câu 3: Trong các vật dụng dưới đây, đâu là các vật dụng được gọi là trang phục ? A. Bàn học, tủ sách B. Điện thoại, máy tính C. Bút chì, thước kẻ, tẩy D. Túi xách, vòng cổ, váy Câu 4: Trang phục được phân loại theo ? A. Theo thời tiết B. Theo giới tính C. Theo lứa tuổi D. Tất cả đáp án trên Câu 5: Đặc điểm của phong cách cổ điển trong thời trang là gì ? A. Khai thác yếu tố văn hóa, truyền thống B. Thanh lịch, sang trọng, lịch lãm C. Khỏe mạnh, thoải mái, năng động D. Nhẹ nhàng, mềm mại, nữ tính Câu 6: Các bước bảo quản trang phục bao gồm ? A. Làm sạch, làm phẳng, cất giữ B. Làm khô, làm sạch, làm phẳng C. Làm sạch, làm khô, làm phẳng, cất giữ D. Phân loại, làm sạch, cất giữ, làm phẳng Câu 7: Ý nghĩa của phong cách thời trang là:
  2. A. Tạo nên vẻ đẹp cho từng cá nhân B. Tạo nên vẻ đẹp, độc đáo cho từng cá nhân C. Tạo nên vẻ đẹp, độc đáo riêng cho từng cá nhân D. Tạo nên nét độc đáo cho từng cá nhân Câu 8: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến phong cách thời trang? A. Giáo dục B. Kinh tế C. Văn hóa - xã hội D. Khoa học – công nghê Câu 9: Sự thay đổi của thời trang được thể hiện qua: A. Màu sắc, họa tiết B. Kiểu dáng, đường nét C. Chất liệu trang phục D. Tất cả đáp án trên Câu 10: Ký hiệu sau đây mang ý nghĩa gì ? A. Chỉ giặt bằng tay B. Nên giặt khô C. Không là hơi nước D. Phơi trên mặt phẳng Câu 11: Làm khô quần áo bằng máy tức là: A. phơi B. sấy C. Phơi và sấy D. Phơi hoặc sấy Câu 12: Thời trang em đi học thuộc phong cách nào dưới đây? A. Phong cách lãng mạn B. Phong cách dân gian C. Phong cách cổ điển D. Phong cách thể thao Câu 13: Thông số kĩ thuật của đồ dùng điện là: A. Đại lượng định mức chung B. Đại lượng định mức riêng C. Đại lượng định mức chung và riêng D. Đại lượng định mức chung hoặc riêng Câu 14: Đơn vị điện áp của đồ dùng điện là gì ? A. Vôn (V) B. Oát (W) C. Ampe (A) D. Cả 2 đáp án A và B Câu 15: trong các hình sau, đâu là hình ảnh KHÔNG đảm bảo an toàn khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình ?
  3. A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Cả 3 đáp án trên Câu 16: Đèn điện có công dụng gì ? A. Chiếu sáng B. Sưởi ấm C. Trang trí D. Cả 3 đáp án trên Câu 17: Tình huống nào dưới đây đảm bảo an toàn khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình ? A. Tắt hết các nguồn điện khi tháo lắp đồ dùng điện B. Tháo, lắp đồ dùng điện ở nơi ẩm ướt C. Bật tắt liên tục D. Cắm chung nhiều đồ dùng điện trên cùng 1 ổ cắm Câu 18: Cấu tạo của bóng đèn sợi đốt gồm mấy bộ phận chính ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 19: Cấu tạo của bóng đèn huỳnh quang bao gồm: A. Sợi đốt B. ống thủy tinh C. Hai điện cực D. Cả 2 đáp án B và C Câu 20: Bóng đèn compact có hình dạng như thế nào ? A. Hình tròn B. Hình chữ U C. Hình xoắn ốc D. Hình chữ U hoặc hình xoắn ốc PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: Em hãy nêu các bước để bảo quản trang phục ? (2 điểm) Câu 2: Em hãy nêu một số phong cách thời trang ? (2 điểm) Câu 3: Em hãy kể tên 05 đồ dùng điện trong gia đình và nêu công dụng của chúng ? (1 điểm) HẾT Chúc các em làm bài tốt!
  4. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Môn: Công Nghệ – Lớp 6 Năm học 2023 – 2024 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: 14/03/2024 Mã đề: 602 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1. trong các hình sau, đâu là hình ảnh KHÔNG đảm bảo an toàn khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình ? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Cả 3 đáp án trên Câu 2. Đèn điện có công dụng gì ? A. Chiếu sáng B. Sưởi ấm C. Trang trí D. Cả 3 đáp án trên Câu 3. Thông số kĩ thuật của đồ dùng điện là: A. Đại lượng định mức chung B. Đại lượng định mức riêng C. Đại lượng định mức chung và riêng D. Đại lượng định mức chung hoặc riêng Câu 4. Cấu tạo của bóng đèn huỳnh quang bao gồm: A. Sợi đốt B. ống thủy tinh C. Hai điện cực D. Cả 2 đáp án B và C Câu 5: Bóng đèn compact có hình dạng như thế nào ? A. Hình tròn B. Hình chữ U C. Hình xoắn ốc D. Hình chữ U hoặc hình xoắn ốc Câu 6. Cấu tạo của bóng đèn sợi đốt gồm mấy bộ phận chính ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7. Tình huống nào dưới đây đảm bảo an toàn khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình ? A. Tắt hết các nguồn điện khi tháo lắp đồ dùng điện B. Tháo, lắp đồ dùng điện ở nơi ẩm ướt C. Bật tắt liên tục D. Cắm chung nhiều đồ dùng điện trên cùng 1 ổ cắm Câu 8. Thời trang em đi học thuộc phong cách nào dưới đây? A. Phong cách lãng mạn B. Phong cách dân gian
  5. C. Phong cách cổ điển D. Phong cách thể thao Câu 9. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến phong cách thời trang? A. Giáo dục B. Kinh tế C. Văn hóa - xã hội D. Khoa học – công nghê Câu 10. Phong các nào thể hiện sự mạnh mẽ, khỏe khoắn và năng động ? A. Phong cách cổ điển B. Phong cách lãng mạn C. Phong cách thể thao D. Phong cách dân gian Câu 11. Các bước bảo quản trang phục bao gồm ? A. Làm sạch, làm phẳng, cất giữ B. Làm khô, làm sạch, làm phẳng C. Làm sạch, làm khô, làm phẳng, cất giữ D. Phân loại, làm sạch, cất giữ, làm phẳng Câu 12. Ý nghĩa của phong cách thời trang là: A. Tạo nên vẻ đẹp cho từng cá nhân B. Tạo nên vẻ đẹp, độc đáo cho từng cá nhân C. Tạo nên vẻ đẹp, độc đáo riêng cho từng cá nhân D. Tạo nên nét độc đáo cho từng cá nhân Câu 13. Ký hiệu sau đây mang ý nghĩa gì ? A. Chỉ giặt bằng tay B. Nên giặt khô C. Không là hơi nước D. Phơi trên mặt phẳng Câu 14. Trang phục được phân loại theo ? A. Theo thời tiết B. Theo giới tính C. Theo lứa tuổi D. Tất cả đáp án trên Câu 15. Trong các hình sau, đâu là trang phục mặc ở nhà ? A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d Câu 16. Đặc điểm của phong cách cổ điển trong thời trang là gì ? A. Khai thác yếu tố văn hóa, truyền thống B. Thanh lịch, sang trọng, lịch lãm C. Khỏe mạnh, thoải mái, năng động
  6. D. Nhẹ nhàng, mềm mại, nữ tính Câu 17. Sự thay đổi của thời trang được thể hiện qua: A. Màu sắc, họa tiết B. Kiểu dáng, đường nét C. Chất liệu trang phục D. Tất cả đáp án trên Câu 18. Trong các vật dụng dưới đây, đâu là các vật dụng được gọi là trang phục ? A. Bàn học, tủ sách B. Điện thoại, máy tính C. Bút chì, thước kẻ, tẩy D. Túi xách, vòng cổ, váy Câu 19. Đơn vị điện áp của đồ dùng điện là gì ? A. Vôn (V) B. Oát (W) C. Ampe (A) D. Cả 2 đáp án A và B Câu 20: Làm khô quần áo bằng máy tức là: A. phơi B. sấy C. Phơi và sấy D. Phơi hoặc sấy PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: Em hãy nêu các bước để bảo quản trang phục ? (2 điểm) Câu 2: Em hãy nêu một số phong cách thời trang ? (2 điểm) Câu 3: Em hãy kể tên 05 đồ dùng điện trong gia đình và nêu công dụng của chúng ? (1 điểm) HẾT Chúc các em làm bài tốt! UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
  7. TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Môn: Công Nghệ – Lớp 6 Năm học 2023 – 2024 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: 14/03/2024 Mã đề: 603 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1. Các bước bảo quản trang phục bao gồm ? A. Làm sạch, làm phẳng, cất giữ B. Làm khô, làm sạch, làm phẳng C. Làm sạch, làm khô, làm phẳng, cất giữ D. Phân loại, làm sạch, cất giữ, làm phẳng Câu 2. trong các hình sau, đâu là hình ảnh KHÔNG đảm bảo an toàn khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình ? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Cả 3 đáp án trên Câu 3. Đèn điện có công dụng gì ? A. Chiếu sáng B. Sưởi ấm C. Trang trí D. Cả 3 đáp án trên Câu 4. Cấu tạo của bóng đèn sợi đốt gồm mấy bộ phận chính ? A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 5. Đơn vị điện áp của đồ dùng điện là gì ? A. Vôn (V) B. Oát (W) C. Ampe (A) D. Cả 2 đáp án A và B Câu 6. Đặc điểm của phong cách cổ điển trong thời trang là gì ? A. Khai thác yếu tố văn hóa, truyền thống B. Thanh lịch, sang trọng, lịch lãm C. Khỏe mạnh, thoải mái, năng động D. Nhẹ nhàng, mềm mại, nữ tính Câu 7. Trong các vật dụng dưới đây, đâu là các vật dụng được gọi là trang phục ? A. Bàn học, tủ sách B. Điện thoại, máy tính C. Bút chì, thước kẻ, tẩy D. Túi xách, vòng cổ, váy Câu 8. Ký hiệu sau đây mang ý nghĩa gì ?
  8. A. Chỉ giặt bằng tay B. Nên giặt khô C. Không là hơi nước D. Phơi trên mặt phẳng Câu 9. Thời trang em đi học thuộc phong cách nào dưới đây? A. Phong cách lãng mạn B. Phong cách dân gian C. Phong cách cổ điển D. Phong cách thể thao Câu 10. Ý nghĩa của phong cách thời trang là: A. Tạo nên vẻ đẹp cho từng cá nhân B. Tạo nên vẻ đẹp, độc đáo cho từng cá nhân C. Tạo nên vẻ đẹp, độc đáo riêng cho từng cá nhân D. Tạo nên nét độc đáo cho từng cá nhân Câu 11. Trang phục được phân loại theo ? A. Theo thời tiết B. Theo giới tính C. Theo lứa tuổi D. Tất cả đáp án trên Câu 12. Phong các nào thể hiện sự mạnh mẽ, khỏe khoắn và năng động ? A. Phong cách cổ điển B. Phong cách lãng mạn C. Phong cách thể thao D. Phong cách dân gian Câu 13. Sự thay đổi của thời trang được thể hiện qua: A. Màu sắc, họa tiết B. Kiểu dáng, đường nét C. Chất liệu trang phục D. Tất cả đáp án trên Câu 14. Cấu tạo của bóng đèn huỳnh quang bao gồm: A. Sợi đốt B. ống thủy tinh C. Hai điện cực D. Cả 2 đáp án B và C Câu 15: Bóng đèn compact có hình dạng như thế nào ? A. Hình tròn B. Hình chữ U C. Hình xoắn ốc D. Hình chữ U hoặc hình xoắn ốc Câu 16. Thông số kĩ thuật của đồ dùng điện là: A. Đại lượng định mức chung B. Đại lượng định mức riêng C. Đại lượng định mức chung và riêng D. Đại lượng định mức chung hoặc riêng Câu 17. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến phong cách thời trang? A. Giáo dục B. Kinh tế C. Văn hóa - xã hội D. Khoa học – công nghê
  9. Câu 18. Tình huống nào dưới đây đảm bảo an toàn khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình ? A. Tắt hết các nguồn điện khi tháo lắp đồ dùng điện B. Tháo, lắp đồ dùng điện ở nơi ẩm ướt C. Bật tắt liên tục D. Cắm chung nhiều đồ dùng điện trên cùng 1 ổ cắm Câu 19. Làm khô quần áo bằng máy tức là: A. phơi B. sấy C. Phơi và sấy D. Phơi hoặc sấy Câu 20. Trong các hình sau, đâu là trang phục mặc ở nhà ? A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: Em hãy nêu các bước để bảo quản trang phục ? (2 điểm) Câu 2: Em hãy nêu một số phong cách thời trang ? (2 điểm) Câu 3: Em hãy kể tên 05 đồ dùng điện trong gia đình và nêu công dụng của chúng ? (1 điểm) HẾT Chúc các em làm bài tốt!
  10. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Môn: Công Nghệ – Lớp 6 Năm học 2023 – 2024 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: 14/03/2024 Mã đề: 604 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1. Thời trang em đi học thuộc phong cách nào dưới đây? A. Phong cách lãng mạn B. Phong cách dân gian C. Phong cách cổ điển D. Phong cách thể thao Câu 2. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến phong cách thời trang? A. Giáo dục B. Kinh tế C. Văn hóa - xã hội D. Khoa học – công nghê Câu 3. trong các hình sau, đâu là hình ảnh KHÔNG đảm bảo an toàn khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình ? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Cả 3 đáp án trên Câu 4. Làm khô quần áo bằng máy tức là: A. phơi B. sấy C. Phơi và sấy D. Phơi hoặc sấy Câu 5. Trong các hình sau, đâu là trang phục mặc ở nhà ? A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d Câu 6. Ý nghĩa của phong cách thời trang là: A. Tạo nên vẻ đẹp cho từng cá nhân B. Tạo nên vẻ đẹp, độc đáo cho từng cá nhân C. Tạo nên vẻ đẹp, độc đáo riêng cho từng cá nhân D. Tạo nên nét độc đáo cho từng cá nhân
  11. Câu 7. Trong các vật dụng dưới đây, đâu là các vật dụng được gọi là trang phục ? A. Bàn học, tủ sách B. Điện thoại, máy tính C. Bút chì, thước kẻ, tẩy D. Túi xách, vòng cổ, váy Câu 8. Tình huống nào dưới đây đảm bảo an toàn khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình ? A. Tắt hết các nguồn điện khi tháo lắp đồ dùng điện B. Tháo, lắp đồ dùng điện ở nơi ẩm ướt C. Bật tắt liên tục D. Cắm chung nhiều đồ dùng điện trên cùng 1 ổ cắm Câu 9. Đơn vị điện áp của đồ dùng điện là gì ? A. Vôn (V) B. Oát (W) C. Ampe (A) D. Cả 2 đáp án A và B Câu 10. Cấu tạo của bóng đèn huỳnh quang bao gồm: A. Sợi đốt B. ống thủy tinh C. Hai điện cực D. Cả 2 đáp án B và C Câu 11: Bóng đèn compact có hình dạng như thế nào ? A. Hình tròn B. Hình chữ U C. Hình xoắn ốc D. Hình chữ U hoặc hình xoắn ốc Câu 12. Phong các nào thể hiện sự mạnh mẽ, khỏe khoắn và năng động ? A. Phong cách cổ điển B. Phong cách lãng mạn C. Phong cách thể thao D. Phong cách dân gian Câu 13. Đèn điện có công dụng gì ? A. Chiếu sáng B. Sưởi ấm C. Trang trí D. Cả 3 đáp án trên Câu 14. Thông số kĩ thuật của đồ dùng điện là: A. Đại lượng định mức chung B. Đại lượng định mức riêng C. Đại lượng định mức chung và riêng D. Đại lượng định mức chung hoặc riêng Câu 15. Ký hiệu sau đây mang ý nghĩa gì ? A. Chỉ giặt bằng tay B. Nên giặt khô C. Không là hơi nước D. Phơi trên mặt phẳng Câu 16. Sự thay đổi của thời trang được thể hiện qua: A. Màu sắc, họa tiết B. Kiểu dáng, đường nét
  12. C. Chất liệu trang phục D. Tất cả đáp án trên Câu 17. Trang phục được phân loại theo ? A. Theo thời tiết B. Theo giới tính C. Theo lứa tuổi D. Tất cả đáp án trên Câu 18. Đặc điểm của phong cách cổ điển trong thời trang là gì ? A. Khai thác yếu tố văn hóa, truyền thống B. Thanh lịch, sang trọng, lịch lãm C. Khỏe mạnh, thoải mái, năng động D. Nhẹ nhàng, mềm mại, nữ tính Câu 19. Cấu tạo của bóng đèn sợi đốt gồm mấy bộ phận chính ? A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 20: Các bước bảo quản trang phục bao gồm ? A. Làm sạch, làm phẳng, cất giữ B. Làm khô, làm sạch, làm phẳng C. Làm sạch, làm khô, làm phẳng, cất giữ D. Phân loại, làm sạch, cất giữ, làm phẳng PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: Em hãy nêu các bước để bảo quản trang phục ? (2 điểm) Câu 2: Em hãy nêu một số phong cách thời trang ? (2 điểm) Câu 3: Em hãy kể tên 05 đồ dùng điện trong gia đình và nêu công dụng của chúng ? (1 điểm) HẾT Chúc các em làm bài tốt! BGH TTCM NTCM GV ra đề Đỗ Thị Thúy Giang Vũ Út Hạnh Lý Tú Linh UBND QUẬN LONG BIÊN MỤC TIÊU, MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ
  13. TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Môn: Công Nghệ – Lớp 6 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: 14/03/2024 I. MỤC TIÊU: 1. Năng lực - Nhận thức công nghệ: rèn luyện kỹ năng làm bài - Năng lực tự chủ, rèn luyện ý thức tự giác trong học tập thi cử - Năng lực giải quyết vấn đề: Giải quyết được các tình huống đặt ra. 2. Phẩm chất - Chăm chỉ: Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn cuộc sống. - Trách nhiệm: Tích cực trong các hoạt động. II. MA TRẬN Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Chủ đề Nội dung chính cao % điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Trang phục 2 1 15% Trang trong đời sống 0.5đ 0,25đ phục và Sử dụng và bảo 3 1 40% thời quản trang phục 0.75đ 2.5đ trang 5 1 1 12,5% Thời trang 1.25 0.25 2 Đồ Khái quát về đồ 2 1 1 1 12.5% dùng dùng điện trong 0,5đ 0.25đ 0.5đ 0.25đ điện gia đình trong 4 20% gia Đèn điện 1đ đình Số câu 16 3 3 1 23 Điểm 4đ 1đ 4.75đ 0,25đ 10đ Tỉ lệ 30% 20% 40% 10% 100% III. BẢNG ĐẶC TẢ: Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ kiến thức, kĩ năng TT dung Thông Vận cần kiểm tra, đánh giá Nhận biết VD cao chính hiểu dụng - Nêu được vai trò của nhà ở. - Nêu được đặc điểm chung Trang của nhà ở Việt Nam. phục - Kể được một số kiến trúc 2 1 1 trong nhà ở đặc trưng ở Việt (TN) (TN) đời sống Nam. - Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam.
  14. - Kể tên được một số vật Sử dụng liệu xây dựng nhà ở, các và bảo bước chính để xây dựng 3 1 2 quản nhà ở. (TN) (TL) trang - Trình bày trình tự các phục bước chính để xây dựng một ngôi nhà. - Mô tả được đặc điểm của ngôi nhà thông minh. Thời 5 1 1 3 - Nhận diện được những trang (TN) (TN) (TL) đặc điểm của ngôi nhà thông minh. - Nhận biết được một số Khái nhóm thực phẩm chính, quát về dinh dưỡng từng loại, ý 1 đồ dùng nghĩa đối với sức khoẻ con 2 (TN) 1 4 điện người. (TN) 1 (TN) trong - Tính được nhu cầu nước (TL) gia đình cần uống của bản thân trong 1 ngày - Hiểu được một số phương pháp bảo quản và chế biến Đèn thực phẩm phổ biến. 4 5 điện - Trình bày được một số (TN) phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. Tổng số câu 16 3 3 1 Tổng điểm 4đ 1đ 4.75đ 0,25đ Tỉ lệ % 30% 20% 40% 10%
  15. UBND QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Công Nghệ – Lớp 6 Phần/câu Nội dung, đáp án Biểu điểm PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Mã đề 601 1. D 2. C 3. D 4. D 5. B 0.25 điểm/ câu 6. C 7. C 8. A 9. D 10. A 11. B 12. C 13. C 14. D 15. D 16. D 17. A 18. C 19. D 20. D Mã đề 602 1. D 2. D 3. C 4. D 5. D 0.25 điểm/ câu 6. C 7. A 8. C 9. A 10. C 11. C 12. C 13. A 14. D 15. D 16. B 17. D 18. D 19. D 20. B Mã đề 603 1. C 2.D 3. D 4. C 5. D 0.25 điểm/ câu 6. C 7. A 8. C 9. C 10. C 11.D 12. C 13. D 14. D 15. D 16. C 17. A 18. A 19. B 20. D Mã đề 604 1. C 2. A 3. D 4. B 5. D 0.25 điểm/ câu 6. C 7. D 8. A 9. D 10. D 11. D 12. C 13. D 14. C 15. A 16. D 17. D 18. B 19. C 20. C PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 1 1. Làm sạch 0.5đ/ý (2.5 điểm) - Giặt ướt bằng tay với xà phòng và nước - Giặt khô bằng chất tẩy hoặc xà phòng khô 2. Làm khô - Phơi ở nơi cao ráo, thoáng gió -> phụ thuộc vào điều kiện thời tiết - Sấy bằng máy -> nhanh khô nhưng tốn điện +0,5đ Giải 3. Làm phẳng thích rõ từng - Sử dụng bàn là -> là theo chiều từ trên xuống, từ trái bước sang phải 4. Cất giữ - cất ở nơi thoáng mát, tránh nơi ẩm ướt Câu 2 1. phong cách cổ điển 0.5đ/ý (2 điểm) - sử dụng cho đi học, đi làm, mang tính lịch sự, trang nhã, nghiêm tũ 2. phong cách thể thao - năng động, thoải mái, mạnh mẽ, khỏe khoắn, chất vải thoáng mát, dễ vẫn động 3. phong cách dân gian - vẻ hiện đại kết hợp với truyền thống nhưng vẫn giữ được nét văn hóa dân tộc 4. phong cách lãng mạn
  16. - dành cho phái nữ, họa tiết nhẹ nhàng là tôn lên vẻ đẹp của người phụ nữ Câu 3 Học sinh trả lời dựa trên thực tế 0.5 điểm (0,5 điểm) BGH TTCM NTCM GV ra đề Đỗ Thị Thúy Giang Vũ Út Hạnh Lý Tú Linh