Đề kiểm tra giữa học kì II môn Công nghệ Lớp 6 Sách Kết nối tri thứ - Năm học 2021-2022
Câu 3: (1,5 điểm) Hãy chọn các cụm từ thích hợp điền vào ô trống sau đây để lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng cơ thể. Các cụm từ: Màu tối, màu sáng, kẻ sọc dọc, kẻ ngang, hoa nhỏ, hoa to.
A. Trang phục giúp tạo cảm giác gầy đi và cao lên…………………………………………………….
B. Trang phục giúp tạo cảm giác béo ra và thấp xuống: ………………………………………………
Câu 4:(0,25điểm) Vai trò của trang phục.
A. Che chở, bảo vệ cơ thể con người khỏi một số tác động có hại của thời tiết môi trường
B. Tôn lên vẻ đẹp của người mặc.
C. Cho biết một số thông tin cơ bản của người mặc như sở thích, nghề nghiệp…
D. Cả ba đáp án trên.
Câu 5:(0,25điểm) Yếu tố nào dưới đây được dùng để trang trí, làm tăng vẻ đẹp và tạo hiệu ứng thẩm mĩ cho trang phục:
A. Chất liệu B. Kiểu dáng
C. Đường nét họa tiết D. Màu sắc
Câu 6:(0,25điểm) Việc lựa chọn trang phục cần dựa trên những yếu tố nào?
A. Khuôn mặt, lứa tuổi, mục đích sử dụng. B. Lứa tuổi, điểu kiện làm việc, mốt thời trang.
C. Điểu kiện tài chính, mốt thời trang. D. Vóc dáng cơ thể, lứa tuổi, mục đích sử dụng, sở thích, điểu kiện làm việc, tài chính.
Câu 7:(0,25điểm) Trong các trang phục sau đây những vật dụng nào là quan trọng nhất?
A. Quần áo B. Thắt lưng
C. Tất, khăn quàng, mũ D. Giày
Câu 8:(0,25điểm) "Độ hút ẩm thấp, thoáng mát nên mặc bí vì ít thấm mồ hôi. Tuy nhiên nó bền, đẹp, mau khô và không bị nhàu" là tính chất của loại vải nào?
A. Vải sợi pha B. Vải sợi nhân tạo
C. Vải sợi thiên nhiên D. Vải sợi tổng hợp
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_cong_nghe_lop_6_sach_ket_noi.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Công nghệ Lớp 6 Sách Kết nối tri thứ - Năm học 2021-2022
- PHÒNG GD-ĐT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TT . NĂM HỌC 2021-2022 Tuần: 26 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: Công nghệ - LỚP: 6 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) A. MA TRẬN ĐỀ: Chủ đề Nhận biết Vận dụng Thông hiểu Vận dụng Chuẩn (Trắc cao (Trắc nghiệm) (Tự luận) Cộng KTKN nghiệm) (Tự luận) 30% 20% 40% 10% 1. Trang phục trong 1 11 1 6 đời sống 1,0đ 4,5đ 2,0đ 1,5đ 45% 2. Sử dụng và bảo quản 1 1 3 1 trang phục 1,5đ 2,0đ 5,5đ 2,0đ 55% Tổng số câu: 5 7 1 1 14 Tổng số điểm: 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10đ Tỷ lệ %: 40% 30% 20% 10% 100% B. ĐỀ BÀI: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm). Câu 1. (2,0 điểm)Em hãy nối một mục ở cột A với một mục phù hợp ở cột B để phân loại trang phục. A B Nối cột A và cột B 1. Theo giới tính a. Trang phục trẻ em, thanh niên, người cao tuổi 2. Theo lứa tuổi b. Trang phục mùa nóng, mùa lạnh 3. Theo công dụng c. Trang phục nam, nữ 4. Theo thời tiết d. Trang phục thể thao, lễ hội Câu 2: (2,0 điểm) Hãy ghi ý nghĩa của các kí hiệu sau đây: A. B. C. D. Câu 3: (1,5 điểm) Hãy chọn các cụm từ thích hợp điền vào ô trống sau đây để lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng cơ thể. Các cụm từ: Màu tối, màu sáng, kẻ sọc dọc, kẻ ngang, hoa nhỏ, hoa to. A. Trang phục giúp tạo cảm giác gầy đi và cao lên . B. Trang phục giúp tạo cảm giác béo ra và thấp xuống: Câu 4:(0,25điểm) Vai trò của trang phục. A. Che chở, bảo vệ cơ thể con người khỏi một số tác động có hại của thời tiết môi trường B. Tôn lên vẻ đẹp của người mặc. C. Cho biết một số thông tin cơ bản của người mặc như sở thích, nghề nghiệp D. Cả ba đáp án trên. Câu 5:(0,25điểm) Yếu tố nào dưới đây được dùng để trang trí, làm tăng vẻ đẹp và tạo hiệu ứng thẩm mĩ cho trang phục: A. Chất liệuB. Kiểu dáng
- C. Đường nét họa tiếtD. Màu sắc Câu 6:(0,25điểm) Việc lựa chọn trang phục cần dựa trên những yếu tố nào? A. Khuôn mặt, lứa tuổi, mục đích sử dụng.B. Lứa tuổi, điểu kiện làm việc, mốt thời trang. C. Điểu kiện tài chính, mốt thời trang.D. Vóc dáng cơ thể, lứa tuổi, mục đích sử dụng, sở thích, điểu kiện làm việc, tài chính. Câu 7:(0,25điểm) Trong các trang phục sau đây những vật dụng nào là quan trọng nhất? A. Quần áoB. Thắt lưng C. Tất, khăn quàng, mũ D. Giày Câu 8:(0,25điểm) "Độ hút ẩm thấp, thoáng mát nên mặc bí vì ít thấm mồ hôi. Tuy nhiên nó bền, đẹp, mau khô và không bị nhàu" là tính chất của loại vải nào? A. Vải sợi phaB. Vải sợi nhân tạo C. Vải sợi thiên nhiênD. Vải sợi tổng hợp Câu 9:(0,25điểm) Ý nghĩa của nhãn quần áo ghi trong hình là gì? A. Làm hoàn toàn từ vải sợi tổng hợp B. Làm hoàn toàn từ vải sợi thiên nhiên C. Làm từ vải sợi thiên nhiên và vải sợi tổng hợp D. Làm từ vải sợi pha II. TỰ LUẬN (3,0 điểm): Câu 10: (2,0 điểm) Liên hệ thực tiễn và kể tên một số nghề cần trang phục đặc biệt? Những bộ trang phục đó được sử dụng với vai trò gì? Câu 11: (1,0 điểm) Hãy tự xác định vóc dáng của em và lựa chọn màu vải, họa tiết phù hợp với vóc dáng của mình. I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (7,0 điểm) Câu 1: 1 - c; 2 – a; 3 – d; 4 - b Câu 2: A: Không được là; B: Chỉ giặ bằng tay; C: Được tẩy; D: Không được tẩy. Câu 3: A: Màu tối, kẻ dọc, hoa nhỏ; B: Màu sáng, kẻ ngang, hoa to Câu 4 5 6 7 8 9 Đáp án D C D A D B II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung và hướng dẫn chấm Điểm HS tự liên hệ thực tế kể tên các nghề cần trang phục đặc biệt. Ví dụ: Một số nghề cần trang phục đặc biệt như công nhân, bác sĩ, y tá, bộ đội, 1,0 10 công an. Những bộ trang phục đó được sử dụng để phân biệt được các ngành nghề, tiện lợi 1,0 cho quá trình sử dụng và phù hợp với đặc điểm công việc của họ. HS xác định vóc dáng của em và lựa chọn màu vải, họa tiết phù hợp với vóc dáng 11 của mình. 1,0 , ngày tháng 02 năm 2022 DUYỆT CỦA NHÀ TRƯỜNG TỔ DUYỆT ĐỀ GV RA ĐỀ