Đề kiểm tra giữa học kì II môn Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án)

I/ Trắc nghiệm( 16 câu; 4,0 điểm)

Khoanh tròn chữ cái đầu câu em cho là đúng

Câu 1: Nhà nước Văn Lang ra đời vào thời gian nào?

A. Khoảng thế kỉ VII TCN. C. Khoảng thế kỉ V TCN.

B. Khoảng thế kỉ VI TCN. D. Khoảng thế kỉ IV TCN.

Câu 2: Kinh đô của nước Văn Lang được đặt ở?

A. Phong Châu- Phú Thọ. B. Cổ Loa C. Thăng Long- Hà Nội D. Hoa Lư- Ninh Bình

Câu 3: Những nghề sản xuất chính của cư dân Văn Lang - Âu Lạc là?

A. Nông nghiệp trồng lúa nước, hoa màu, săn bắt, hái lượm.

B. Nông nghiệp trồng lúa nước, khai hoang, hái lượm và săn bắn.

C. Trồng trọt, hoa màu, trồng dâu và nuôi tằm, luyện kim.

D. Nông nghiệp trồng lúa nước, hoa màu, trồng dâu và nuôi tằm, luyện kim.

Câu 4. Thành Cổ Loa là một biểu tượng của nền văn minh Việt cổ rất đáng tự hào vì

A. kết cấu của thành gồm 3 vòng khép kín được xây theo hình xoáy trôn ốc.

B. thành Cổ Loa được xây dựng rất kiên cố.

C. thành là minh chứng cho trí tuệ của người Việt cổ.

D. thể hiện được sức mạnh quân sự của nhà nước Âu Lạc.

Câu 5. Triệu Đà chia nước Âu Lạc thành hai quận và sát nhập vào quốc gia nào?

A Trung Quốc. B Nam Việt. C Nam Hán. D An Nam.

Câu 6. Mục đích thâm hiểm của nhà Hán đưa người Hán sang ở lẫn với nhân dân ta?

A.Đồng hoá dân tộc ta C.Chiếm đất của nhân dân ta.

B.Bắt nhân dân ta hầu hạ, phục dịch cho người Hán. D.Vơ vét, bóc lột nhân dân ta.

Câu 7. Mục đích của chính quyền đô hộ sát nhập đất đai Âu Lạc với 6 quận của Trung Quốc?

A.Nhằm giúp nhân dân ta tổ chức lại bộ máy chính quyền.

B.Muốn xâm chiếm nước ta lâu dài.

C.Bắt nhân dân ta cả về lãnh thổ lẫn chủ quyền.

D.Thôn tính nước ta cả về lãnh thổ lẫn chủ quyền.

docx 13 trang vyoanh03 10/07/2024 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_lich_su_va_dia_li_lop_6_nam_h.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 Năm học 2022-2023 Thời gian làm bài: 60 phút I.THIẾT LẬP MA TRẬN VÀ BẢN ĐẶC TẢ 1. Ma trận a/ Phân môn Lịch sử Tổng Mức độ nhận thức % điểm Nội dung/đơn vị TT Chương/chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiến thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNK TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL Q 1 Chủ đề Chủ đề - Trình bày được tổ Nhà nước Văn chức nhà nước Văn Lang- Âu Lạc Lang-Âu Lạc 4 1 (%) 2 Chủ đề Chính Chính sách cai trị sách cai trị của của các triều đại các triều đại phong kiến phương phong kiến Bắc và sự chuyển 3 1 1 phương Bắc và biến của xã hội Âu 3,25 sự chuyển biến Lạc của xã hội Âu Lạc
  2. 3 Chủ đề Nội dung 1: Cuộc Các cuộc khởi khởi nghĩa Hai Bà nghĩa tiêu biểu Trưng 0,75 1 1 giành độc lập cuối thế kỉ X Tổng 8 1 1 1 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50 Tỉ lệ chung 35% 15% 50 b/ Phân môn Địa lí Tổng Mức độ nhận thức % Chương/ Nội dung/ đơn vị điểm TT chủ đề kiến thức Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn Địa lí
  3. 1 Khí hậu và – Các tầng khí quyển. 4TN 1TL 1TL 60% biến đổi khí Thành phần không khí (b)* hậu – Các khối khí. Khí áp và gió (2,5-3,0 – Nhiệt độ và mưa. điểm) Thời tiết, khí hậu – Sự biến đổi khí hậu và biện pháp ứng phó. 2 Nước trên – Các thành phần chủ 4TN 1TL 1TL 40 % Trái Đất yếu của thuỷ quyển (a) (b)* (2,0-2,5 – Sông, hồ và việc sử dụng nước sông, hồ điểm) – Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển Tỉ lệ 20% 15% 10% 5%
  4. 2. Bản đặc tả a/ Phân môn Lịch sử Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn Vận TT Mức độ đánh giá Nhận Thông hiểu Chủ đề vị kiến thức Vận dụng dụng biết cao 1 Chủ đề Nhà Nội dung 1: - Nhận biết: nước Văn Lang- Nhà nước Văn - Nêu được khoảng thời gian Âu Lạc Lang thành lập của nước VL-ÂL - Trình bày được tổ chức nhà nước Văn Lang – Âu Lạc. Thông hiểu: - Mô tả được đời sống vật chất và tinh thần của Văn Lang-Âu Lạc 4 Vận dụng: - Xác định được phạm vi không gian của nước VL –ÂL trên bản đồ, lược đồ. - Nhận xét được về tổ chức nhà nước Văn Lang – Âu Lạc. 2 Chủ đề Chính Bài 15. Chính Nhận biết: sách cai trị của sách cai trị của - Nêu được một số chính sách các triều đại các triều đại cai trị của PK phương Bắc trong phong kiến phong kiến thời kì Bắc thuộc. 3 1 1 phương Bắc và phương bắc và Thông hiểu: sự chuyển biến sự chuyển biến - Mô tả được một số chuyển biến quan trọng về KT, XH, VH
  5. của xã hội Âu của xã hội âu - Giải thích được một số chính Lạc Lạc sách cai trị của PK phương Bắc trong thời kì Bắc thuộc. 3 Chủ đề Các cuộc Bài 16. Các Khởi nghĩa Hai Bà Trưng khởi nghĩa tiêu cuộc khởi ( Biết trong cuộc khởi nghĩa biểu giành độc nghĩa tiêu biểu HBT vị tướng nào của HP đã có lập cuối thế kỉ X giành độc lập công tham gia khởi nghĩa) 1 1 trước thế kỉ X Vận dụng cao: liên hệ việc làm của nhân dân đối với công lao của Hai bà Trưng Tổng 8 câu 1 câu (a) 1 câu (b) 1 câu TL TNKQ TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tỉ lệ chung 35 15 b/ Phân môn Địa lí TT Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh giá Mức độ nhận thức Tổng chủ đề đơn vị % kiến thức Nhận Thông Vận Vận điểm biết hiều dụng dụng cao Phân môn Địa lí
  6. 1 Khí hậu – Các tầng Nhận biết 4TN 1TL 1TL 60% và biến khí quyển. – Mô tả được các tầng khí quyển, đặc điểm chính của Thành phần tầng đối lưu và tầng bình lưu; (b)* đổi khí không khí – Kể được tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm hậu – Các khối của một số khối khí. khí. Khí áp (2,5-3 – Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các loại và gió điểm) gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. – Nhiệt độ – Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất và mưa. theo vĩ độ. Thời tiết, khí hậu Thông hiểu – Sự biến – Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic đổi khí hậu đối với tự nhiên và đời sống. và biện pháp – Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu: ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió. ứng phó. – Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. – Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa. Vận dụng – Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế, khí áp kế. Vận dụng cao – Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới. – Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. 2 Nước – Các thành Nhận biết 4TN 1TL 1TL 40% trên Trái phần chủ – Kể được tên được các thành phần chủ yếu của thuỷ yếu của thuỷ quyển. (a) (b)* Đất quyển – Mô tả được vòng tuần hoàn lớn của nước. (2-2,5 – Vòng tuần – Mô tả được các bộ phận của một dòng sông lớn. hoàn nước điểm) – Xác định được trên bản đồ các đại dương thế giới. – Sông, hồ và việc sử – Trình bày được các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dòng
  7. dụng nước biển (khái niệm; hiện tượng thủy triều; phân bố các sông, hồ dòng biển nóng và lạnh trong đại dương thế giới). – Biển và Thông hiểu đại dương. - Trình bày được mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với Một số đặc các nguồn cấp nước sông. điểm của – Trình bày được nguyên nhân của các hiện tượng sóng, môi trường thuỷ triều, dòng biển, thủy triều; phân bố các dòng biển biển nóng và lạnh trong đại dương thế giới. Vận dụng – Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà. – Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. Vận dụng cao – Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu (a) 1câu (b) TNKQ 1 câu TL. TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 100%
  8. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 Năm học 2022-2023 Thời gian làm bài: 60 phút I/ Trắc nghiệm( 16 câu; 4,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu câu em cho là đúng Câu 1: Nhà nước Văn Lang ra đời vào thời gian nào? A. Khoảng thế kỉ VII TCN. C. Khoảng thế kỉ V TCN. B. Khoảng thế kỉ VI TCN. D. Khoảng thế kỉ IV TCN. Câu 2: Kinh đô của nước Văn Lang được đặt ở? A. Phong Châu- Phú Thọ. B. Cổ Loa C. Thăng Long- Hà Nội D. Hoa Lư- Ninh Bình Câu 3: Những nghề sản xuất chính của cư dân Văn Lang - Âu Lạc là? A. Nông nghiệp trồng lúa nước, hoa màu, săn bắt, hái lượm. B. Nông nghiệp trồng lúa nước, khai hoang, hái lượm và săn bắn. C. Trồng trọt, hoa màu, trồng dâu và nuôi tằm, luyện kim. D. Nông nghiệp trồng lúa nước, hoa màu, trồng dâu và nuôi tằm, luyện kim. Câu 4. Thành Cổ Loa là một biểu tượng của nền văn minh Việt cổ rất đáng tự hào vì A. kết cấu của thành gồm 3 vòng khép kín được xây theo hình xoáy trôn ốc. B. thành Cổ Loa được xây dựng rất kiên cố. C. thành là minh chứng cho trí tuệ của người Việt cổ. D. thể hiện được sức mạnh quân sự của nhà nước Âu Lạc. Câu 5. Triệu Đà chia nước Âu Lạc thành hai quận và sát nhập vào quốc gia nào? A Trung Quốc. B Nam Việt. C Nam Hán. D An Nam. Câu 6. Mục đích thâm hiểm của nhà Hán đưa người Hán sang ở lẫn với nhân dân ta? A.Đồng hoá dân tộc ta C.Chiếm đất của nhân dân ta. B.Bắt nhân dân ta hầu hạ, phục dịch cho người Hán. D.Vơ vét, bóc lột nhân dân ta. Câu 7. Mục đích của chính quyền đô hộ sát nhập đất đai Âu Lạc với 6 quận của Trung Quốc? A.Nhằm giúp nhân dân ta tổ chức lại bộ máy chính quyền. B.Muốn xâm chiếm nước ta lâu dài. C.Bắt nhân dân ta cả về lãnh thổ lẫn chủ quyền. D.Thôn tính nước ta cả về lãnh thổ lẫn chủ quyền. Câu 8: Vị tướng nào của Hải Phòng đã dẫn quân hưởng ứng khi Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa? A. Bà Thiều Hoa B. Bà Lê Chân. C. Trần Phú. D. Nguyễn Đức Cảnh. Câu 9. Dựa vào đặc tính của lớp khí, người ta chia khí quyển thành mấy tầng? A. 2 tầng. B. 3 tầng. C. 4 tầng. D. 5 tầng.
  9. Câu 10. Khối khí nào sau đây có tính chất ẩm lớn? A. Khối khí lục địa. C. Khối khí lạnh. B. Khối khí nóng. D. Khối khí đại dương. Câu 11. Gió Mậu dịch là loại gió thổi từ A. áp cao cực về áp thấp ôn đới. B. áp thấp xích đạo về áp cao cận chí tuyến. C. áp cao cận chí tuyến về áp thấp xích đạo. D. áp cao cận chí tuyến về áp thấp ôn đới. Câu 12. Càng lên vĩ độ cao nhiệt độ không khí càng A. giảm. B. tăng. C. không đổi. D. biến động. Câu 13. Các thành phần chủ yếu của thủy quyển là A. nước dưới đất. C. nước mặn. B. nước ngọt. D. nước mặn và nước ngọt. Câu 14. Các bộ phận của một dòng sông lớn gồm có A. phụ lưu, chi lưu. C. sông chính, chi lưu, phụ lưu. B. lưu vực song, chi lưu. D. sông chính. Câu 15. Sức hút của Mặt Trời và Mặt Trăng là nguyên nhân chủ yếu hình thành hiện tượng tự nhiên nào sau đây? A. Dòng biển. C. Thủy triều. B. Sóng ngầm. D. Sóng biển. Câu 16. Biểu hiện của hiện tượng thủy triều là? A. Mỗi tháng có 2 lần nước lên. C. Nước biển dâng cao và hạ thấp hàng ngày. B. Lưu lượng nước lớn. D. Nước biển dâng cao hàng ngày. II. Tự luận ( 6 điểm) Câu 1. (1,5 điểm). Các triều đại phương Bắc đã thi hành những chính sách cai trị nào đối với nhân dân ta? Theo em,chính sách nào là thâm độc nhất, vì sao?
  10. Câu 2. (1,0 điểm). Lễ hội Đền Hùng được tổ chức hàng năm vào ngày nào? Ý nghĩa của lễ hội Đền Hùng? Câu 3.( 0,5 điểm) Để tưởng nhớ công lao của Hai Bà Trưng nhân dân ta đã làm gì? Câu 4. (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm của một trong các đới khí hậu trên Trái Đất mà em thích? Câu 5. (1,5 điểm) a. Nêu sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới? (1,0 điểm) b. Đứng trước sự biến đổi của khí hậu hiện nay. Em hãy nêu những việc làm của bản thân để góp phần ứng phó với biến đổi khí hậu toàn cầu? (0,5 điểm).
  11. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 I/ Trắc nghiệm( 16câu; 4 điểm) ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A A D A A A D B Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B D C A D C C C (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) II/ Tự luận( 6 điểm) A. Tự luận CÂU ĐÁP ÁN Điểm - Nhà Hán đặt ra những chính sách cai trị vô cùng tàn bạo: + Về tổ chức bộ máy cai trị: Sáp nhập nước ta vào lãnh thổ Trung Quốc, áp dụng pháp luật hà khắc tăng cường kiểm soát, cử quan lại cai trị tới cấp 0.5 huyện, thẳng tay đàn áp các cuộc đấu tranh của nhân dân ta. +Về kinh tế: Bắt nhân dân ta hằng năm phải nộp rất nhiều loại thuế, nhất là 1 thuế muối, thuế sắt, thuế đay, gai, tơ lụa và hàng trăm thứ thuế vô lí. Ngoài 0.5 ( 2 đ) ra nhân dân ta còn phải cống nạp nhiều sản vật quý hiếm như ngà voi, sừng tê, ngọc trai, đồi mồi, trầm hương,vàng,bạc để cống nạp cho nhà Hán. + Về văn hóa: Cho người Hán sang ở lẫn với nhân dân ta; bắt dân ta theo phong tục,tập quán của người Hán 0,5 - Theo em chính sách cho người Hán sang ở với dân ta là chính sách thâm độc nhất.Vì nó nhằm mục đích đồng hóa nhân dân ta, biến nước ta thành một quận huyện của Trung Quốc, và xóa bỏ văn hóa bản địa, tạo ra tầng lớp tay sai. - Lễ hội đền Hùng hằng năm được tổ chức vào ngày 10 tháng 3 âm lịch tại 0.5 Phú Thọ. Lễ hội là minh chứng cụ thể cho phong tục thờ cúng tổ tiên, thờ 2 cúng các vua Hùng đã có công dựng nước. ( 1 đ) - Ý nghĩa của lễ hội đền Hùng: thể hiện rõ đạo lí uống nước nhớ nguồn và 0,5 tâm thức luôn hướng về nguồn cội của người Việt. - Lập đền thờ Hai Bà Trưng tại Mê Linh( Hà Nội) 3 - Đặt tên Trường học, đường phố mang tên Hai Bà Trưng 0,25 (0,5 đ) 0,25 CÂU ĐÁP ÁN Điểm
  12. Trình bày đặc điểm của một trong các đới khí hậu trên Trái Đất? Đới Đới nóng Hai đới ôn Hai đới lạnh hoà (Hàn đới) (Ôn đới) 1 Phạm Chí tuyến - Chí tuyến - Vòng cực ( 1,5 đ) vi Bắc đến Bắc đến Vòng Bắc đến cực chí tuyến cực Bắc. Bắc. 0.5 Nam. - Chí tuyến - Vòng cực Nam Vòng cực Nam đến cực Nam. Nam. Nhiệt Quanh Nhiệt độ Băng tuyết hầu độ năm nóng, trung bình như quanh 0.4 nhiệt độ năm dưới năm, nhiệt độ trung bình 200C, tháng trung bình của năm không nóng nhất tất cả các tháng thấp hơn không thấp trong năm đều 200C. hơn 100C. dưới 100C. Lượng Lượng Lượng mưa Lượng mưa mưa mưa trung trung bình trung bình năm 0,3 bình năm năm 500 mm - dưới 500 mm. 1000 mm - 1000mm. 2000mm. Chế độ Gió thổi Gió thổi Gió thổi gió thường thường xuyên thường xuyên 0.3 xuyên là là gió Tây ôn là gió Đông gió Mậu đới. cực. dịch. * Lưu ý: HS trả lời nhiều hơn một đới, GV chấm điểm phần đới khí hậu có nội dung đầy đủ hơn. a. Sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. 2 ( 1,5đ) - Về nhiệt độ: vùng biển nhiệt đới có nhiệt độ cao hơn vùng biển ôn 0.5 đới (dẫn chứng) - Về độ muối: vùng biển nhiệt đới có độ muối cao hơn vùng biển ôn 0,5 đới (dẫn chứng) b. Những việc làm để ứng phó với biến đổi khí hậu: HS nêu được những việc làm để ứng phó với biến đổi khí hậu.
  13. Lưu ý: HS nêu được 1 đáp án đúng (0,25 điểm) 0,5 HS nêu được từ 2 đáp án đúng trở lên (0,5 điểm)