Đề kiểm tra giữa học kì II môn Lịch sử và Địa lí Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo (Có đáp án)
Câu 4: Nội dung nào dưới đây mô tả đúng trang phục ngày thường của nam giới thời Văn Lang – Âu Lạc?
A. Mặc khố dài, để mình trần, đi quốc mộc.
B. Đóng khố ngắn, mình trần, đi chân đất.
C. Mặc khố dài, đội mũ cắm lông chim.
D. Đi quốc mộc, mặc khố ngắn, đội mũ gắn lông chim.
Câu 5: Ở Việt Nam, thời kì Bắc thuộc kéo dài trong khoảng thời gian nào?
A. Năm 179 TCN – 938. B. Năm 179 – 938.
C. Năm 111 TCN – 905. D. Năm 111 – 905.
Câu 6 Dưới thời thuộc Hán, chức quan đứng đầu bộ máy đô hộ cấp Châu được gọi là
A. Thái thú. B. Lạc tướng. C. Bồ chính. D. Thứ sử.
Câu 7: Phong tục truyền thống nào dưới đây của người Việt cổ vẫn được duy trì trong suốt thời Bắc thuộc?
A. Tục nhuộm răng đen. B. Lễ cày tịch điền.
C. Ăn tết Hàn Thực. D. Đón tết Trung thu.
Câu 8: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về sức sống của nền văn hoá bản địa thời Bắc thuộc?
A. Người Việt vẫn nghe – nói bằng tiếng Việt.
B. Tục thờ thần – vua vẫn được nhân dân duy trì.
C. Nhân dân vẫn duy trì tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên.
D. Tục búi tóc, nhuộm răng đen, ăn trầu,... được bảo tồn.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_lich_su_va_dia_li_lop_6_sach.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Lịch sử và Địa lí Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo (Có đáp án)
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – LỚP 6 Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ TT Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Chủ đề Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng vụng cao Phân môn Lịch Sử Nhận biết - Thời gian nhà nước Văn Lang được thành lập, 2 câu phạm vi , lãnh thổ , kinh đô của nước Văn Lang. Thông hiểu Bài 14. Nước - Hiểu và giải thích dược Văn Lang- Âu tổ chứ bộ máy nhà nước 1 câu Lạc Văn Lang. - So sánh nhà nước Văn Chương V. Lang và Âu Lạc Việt Nam Vận dụng thấp từ khoảng thế kỉ VII - Nhận xét về nhà nước 1 trước công cổ đại đầu tiên ở Việt nguyên đến Nam đầu thế kỉ X Nhận biết - Biết được đời sống vật chất và tinh thần của cư 2 câu dân Văn Lang- Âu Lạc. Bài 15.Đời ống - Hoạt động kinh tế chủ của người Việt yếu của cư dân Văn Lang thời kỳ Văn – Âu Lạc Lang- Âu Lạc Thông hiểu - Hiểu được đời sống tín ngưỡng của người Việt cổ thời Văn Lang – Âu Lạc. - Giải thích được về
- Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ TT Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Chủ đề Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng vụng cao tục xăm mình, và tục chôn công cụ và đồ trang sức theo người chết Vận dụng thấp -Thời Văn Lang- Âu Lạc, người Việt có 1 câu những phong tục nổi bật? Những phong tục nào trong văn hoá Việt Nam hiện nay được kế thừa từ thời Văn Lang- Âu Lạc Nhận biết - Biết được thời kì Bắc thuộc kéo dài trong 2 câu khoảng thời gian nào - Hoạt động kinh tế chính của người Việt dưới thời Bắc thuộc Bài 16.Chính Thông hiểu sách cai trị của phong kiến - Hiểu được những chính phương Bắc và sách cai trị của các triều sự biến của đại phong kiến phương Việt Nam thời Bắc trên các lĩnh vực: kỳ Bắc Thuộc Kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội - Hiểu đươc xã hội Việt Nam dưới thời Bắc thuộc xuất hiện những tầng lớp mới nào Vận dụng thấp - Từ những chính sách cai
- Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ TT Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Chủ đề Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng vụng cao trị của các triều đại phong kiến phương Bắc trên các lĩnh vực chính trị, vận dụng kiến thức đã học để giải thích được tổ chức bộ máy nhà nước ta dưới thời thuộc Hán và thời Đường. Nhận biết - Biết được dưới thời kì Bắc thuộc, người Việt vừa bảo tồn văn hoá, vừa 2 câu chủ động tiếp thu chọn lọc và sáng tạo những giá trị văn hoá bên ngoài để phát triển văn hoá dân tộc. Thông hiểu - Hiểu được những phong Bài 17.Đấu tục tập quán nào của tranh bảo tồn người Việt trong uốt thời và phát triển kỳ Bắc thuộc mà vẫn lưu văn hoá dân giữ trong đời sống văn tộc. hoá ngày nay của chúng ta. Vận dụng - Lý giải khoảng thời gian từ 179 TCN đến năm 938 được gọi là thời kỳ Bắc Thuộc Vận dụng cao - Từ những chính sách cai trị của các triều đại phong 1 câu kiến phương Bắc trên các lĩnh vực văn hoá vận
- Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ TT Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Chủ đề Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng vụng cao dụng kiến thức đã học để giải thích tiếng nói có vai trò như tế nào trong việc gìn giữ và phát triển bản sắc văn hoa dân tộc 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu Số câu/loại câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ Lớp 6 Mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/ TT Vận dụng Chủ đề Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Phân môn Lịch Sử Bài 14. Nước Văn Lang- Âu Lạc 2TN 1TL Bài 15. Đời ống của Chương V. người Việt thời kỳ 2TN 1TL Văn Lang- Âu Lạc Việt Nam từ khoảng thế kỉ . Bài 16.Chính sách 1 VII trước công cai trị của phong nguyên đến kiến phương Bắc 2TN đầu thế kỉ X và sự biến của Việt Nam thời kỳ Bắc Thuộc Bài 17.Đấu tranh bảo tồn và phát 2TN triển văn hoá dân tộc. Tỉ lệ (%) 20 15 10 5
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 A/Phân môn Lịch Sử I/ Trắc nghiệm: hãy chọn đáp án đúng nhất : (2 điểm) Câu 1: Nhà nước Văn Lang được thành lập vào khoảng thời gian nào? A. Thế kỉ VI TCN. B. Thế kỉ VII TCN C. Thế kỉ VII D. Thế kỉ VIII TCN Câu 2: Phạm vi lãnh thổ của nhà nước Văn Lang, Âu Lạc thuộc khu vực nào của Việt Nam hiện nay? A. Nam Trung Bộ. B. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. C. Nam Bộ. D. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. Câu 3: Nội dung nào dưới đây mô tả không đúng về thức ăn của cư dân Việt cổ? A. Thức ăn chính là cơm nếp, cơm tẻ. B. Ngày lễ, tết có thêm bánh chưng, bánh giầy. C. Sử dụng lúa mạch, lúa mì để chế biến thức ăn. D. Người dân biết làm mắm cá, muối chua rau củ Câu 4: Nội dung nào dưới đây mô tả đúng trang phục ngày thường của nam giới thời Văn Lang – Âu Lạc? A. Mặc khố dài, để mình trần, đi quốc mộc. B. Đóng khố ngắn, mình trần, đi chân đất. C. Mặc khố dài, đội mũ cắm lông chim. D. Đi quốc mộc, mặc khố ngắn, đội mũ gắn lông chim. Câu 5: Ở Việt Nam, thời kì Bắc thuộc kéo dài trong khoảng thời gian nào? A. Năm 179 TCN – 938. B. Năm 179 – 938. C. Năm 111 TCN – 905. D. Năm 111 – 905. Câu 6 Dưới thời thuộc Hán, chức quan đứng đầu bộ máy đô hộ cấp Châu được gọi là A. Thái thú. B. Lạc tướng. C. Bồ chính. D. Thứ sử. Câu 7: Phong tục truyền thống nào dưới đây của người Việt cổ vẫn được duy trì trong suốt thời Bắc thuộc? A. Tục nhuộm răng đen. B. Lễ cày tịch điền. C. Ăn tết Hàn Thực. D. Đón tết Trung thu. Câu 8: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về sức sống của nền văn hoá bản địa thời Bắc thuộc? A. Người Việt vẫn nghe – nói bằng tiếng Việt. B. Tục thờ thần – vua vẫn được nhân dân duy trì. C. Nhân dân vẫn duy trì tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên. D. Tục búi tóc, nhuộm răng đen, ăn trầu, được bảo tồn. II/ Tự luận: Câu 1: Hoàn thành bảng thống kê các nội dung dưới đây về nhà nước Văn Lang và Âu Lạc? ( 1,5 điểm)
- Nội dung Nước Văn Lang Nước Âu Lạc Thời gian ra đời Đứng đầu nhà nước Kinh đô Câu 2: Những phong tục nào trong văn hoá Việt Nam hiện nay được kế thừa từ thời Văn Lang- Âu Lạc? ( 1,0điểm) Câu 3: Theo e tiếng nói có vai trò như tế nào trong việc gìn giữ và phát triển bản sắc văn hoa dân tộc? ( 0,5 điểm) Hết .
- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 Phân môn Lịch Sử I. Trắc nghiệm: (2.0 điểm) Mỗi đáp án đúng 0.25 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B B C B A D A B II/ Tự luận: Câu 1: Hoàn thành bảng thống kê các nội dung dưới đây về nhà nước Văn Lang và Âu Lạc? ( 1,5 điểm) Nội dung Nước Văn Lang Nước Âu Lạc Thời gian ra - TK VII TCN - Năm 208 TCN đời Đứng đầu nhà - Hùng Vương -An Dương Vương nước Kinh đô - Phong Châu ( Việt Trì, Phú -Phong Khê ( Cổ Loa, Đông Thọ) Anh, Hà Nội) ( Mỗi ý đúng 0,5đểm) Câu 2: Những phong tục nào trong văn hoá Việt Nam hiện nay được kế thừa từ thời Văn Lang- Âu Lạc? ( 1,0điểm) - Tục nhuộm răng đen. ( 0,25đ) - Tục ăn trầu, làm bánh chưng, bánh giày trong ngày lễ tết. ( 0,25đ) - Tục thờ cúng tổ tiên, các anh hùng dân tộc (0,25đ) - Tổ chức các lễ hội (0,25đ) Câu 3: Theo e tiếng nói có vai trò như tế nào trong việc gìn giữ và phát triển bản sắc văn hoa dân tộc? ( 0,5 điểm) - Tuỳ theo sự hiểu biết và cách trả lời của HS để cho trọn điểm. , ngày .thán .năm . GVBM