Đề kiểm tra giữa học kì II môn Tin học Lớp 6 (Cánh diều) - Năm học 2023-2024 - Phạm Thị Hòa (Có đáp án)
A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) chọn đáp đúng nhất
Câu 1: Nếu không có công cụ Tìm kiếm trong phần mềm Soạn thảo văn bản, em sẽ gặp khó khăn nào trong những khó khăn được kể ra sau đây?
- Không thể tìm được một từ nào đó trong một văn bản dài.
- Rất mất thời gian khi muốn biết một từ cần tìm ở những vị trí nào trong một văn bản dài.
- Không thể biết tất cả các vị trí của từ cần tìm trong văn bản.
- Chắc chắn nhầm lẫn khiđếm số từ cần tìm trong một văn bản dài.
Câu 2: Giữa các từ dùng mấy kí tự trống để phân cách?
- 1. B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với nhữngphím nào?
- f, s, j, r, x. B. s, f, r, j, x. C. f, s, r, x, j. D. s, f, x, r, j.
Câu 4: Điền từ hoặc cụm từ (chínhxác, tìm kiếm, thay thế, yêu cầu) vàochỗ chấm thích hợp để hoàn thành đoạn văn bản dưới đây:
“Công cụ Tìm kiếm và …(1)… giúp chúng ta tìm kiếm hoặc thay thế các từ hoặc cụm từ theo yêu cầu một cách nhanh chóng và chính xác.”
- Thay thế. B. Tìm kiếm. C. Xóa. D. Định dạng.
Câu 5: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?
- Căn giữa đoạn văn bản. B. Chọn chữ màu xanh.
C. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. D. Thêm hình ảnh vào văn bản.
Câu 6: Trong soạn thảo Word, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách liệt kê dạng ký hiệu và số thứ tự, ta thực hiện:
A. Tools / Bullets and Numbering. B. Format / Bullets and Numbering.
C. File / Bullets and Numbering. D. Edit / Bulletsand Numbering.
Câu 7: Hãy chọn phương án đúng. Để tự động đánh số trang ta thực hiện
A. Insert \ Page Numbers. B. File \ Page Setup.
C. Insert \ Symbol D. Cả ba ý đều sai.
Câu 8: Khi soạn thảo văn bản Word, thao tác nào cho phép để mở nhanh hộp thoại Find and Replace (tìm kiếm và thaythế):
A. Ctrl + X. B. Ctrl + A. C. Ctrl + C. D. Ctrl + F.
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_tin_hoc_lop_6_canh_dieu_nam_h.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Tin học Lớp 6 (Cánh diều) - Năm học 2023-2024 - Phạm Thị Hòa (Có đáp án)
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS THÁI SƠN MÔN TIN HỌC LỚP 6 Thời gian: 45 phút KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Vận dụng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao TNK TL TNKQ TL TNKQ TL TNK Q TL Cộng Q 1. Tìm kiếm Nhận biết ý nghĩa Các lệnh khi thực và các nút lệnh. hiện tìm kiếm và thay thế thay thế trong soạn thảo văn bản Số câu 3 2 5 1. 1.0 2.5 Số điểm 5 Tỉ lệ (%) 15 10 25 - Nhận biết ý HS hiểu được các - Thực hiện nghĩa các nút lệnh định dạng việc lập văn lệnh. một đoạn văn bản, bản HS biết được một trang văn bản. Sử dụng 2. Trình bày - - các thao tác cơ được những trang, định bản khi định dạng lệnh để căn dạng và in văn văn bản. chỉnh lề của bản các đoạn văn bản. Số câu 4 3 1 8 Số điểm 2.0 1.5 1.0 4.5 Tỉ lệ (%) 20 15 10 45 - Nhận biết ý- - Hs hiểu được các - Thực hiện chèn nghĩa các nút lệnh trong điều và định dạng 3. Trình bày lệnh. chỉnh hàng, cột bảng theo mẫu thông tin ở - - HS biết được trong trình bày dạng bảng khái niệm trình thông tin ở dạng bày thông tin ở bảng. dạng bảng Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0.5 0.5 1 2.0 Tỉ lệ (%) 5 5 10 20 HS hiểu được cách tổ chức 4. Sơ đồ tư duy thông tin trong sơ đồ tư
- duy. Số câu 1 1 Số điểm 1.0 1.0 Tỉ lệ (%) 10 10 Tổng số câu 5 3 6 2 1 17 Tổng số điểm 2.5 1.5 3.0 2.0 1.0 10 Tỉ lệ (%) 40 30 20 100
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội thức Chương/ TT dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Vận Vận Chủ đề Nhận Thôn kiến thức dụn dụng biết g hiểu g cao 1. Tìm Nhận biết kiếm và Nhận biết ý nghĩa các nút thay thế lệnh. (Câu 10, Câu 11, Câu trong soạn 8) 3TN 2TN thảo văn Thông hiểu bản Các lệnh khi thực hiện tìm kiếm và thay thế. (Câu 4, Câu 12) 2. Trình bày Nhận biết trang, định - Nhận biết ý nghĩa các dạng và in nút lệnh. (Câu 6, Câu 3) văn bản HS biết được các thao tác cơ bản khi định dạng văn bản. (Câu 2, Câu 7) Thông hiểu HS hiểu được các lệnh định dạng một đoạn văn bản, một 4TN 3TN 1TL trang văn bản. (Câu 1, Câu Chủ đề E: 5, Câu 9) 1 Ứng dụng Vận dụng tin học - Thực hiện việc lập văn bản Sử dụng được những lệnh để căn chỉnh lề của các đoạn văn bản. (Câu 2) 3. Trình bày Nhận biết thông tin ở - Nhận biết ý nghĩa các dạng bảng nút lệnh. HS biết được khái niệm trình bày thông tin ở dạng bảng. (Câu 13) Thông hiểu - Hs hiểu được các lệnh 1TN 1TN 1TL trong điều chỉnh hàng, cột trong trình bày thông tin ở dạng bảng (Câu 14) Vận dụng - Thực hiện chèn và định dạng bảng theo mẫu. (Câu 3)
- 4. Sơ đồ tư Vận dụng: duy HS hiểu được cách tổ chức 1TL thông tin trong sơ đồ tư duy. Tổng 8TN 3 6 TN TL Tỉ lệ % 40% 30% 30% Tỉ lệ chung 70% 30% ĐỀ 1: A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) chọn đáp đúng nhất Câu 1: Nếu không có công cụ Tìm kiếm trong phần mềm Soạn thảo văn bản, em sẽ gặp khó khăn nào trong những khó khăn được kể ra sau đây? A. Không thể tìm được một từ nào đó trong một văn bản dài. B. Rất mất thời gian khi muốn biết một từ cần tìm ở những vị trí nào trong một văn bản dài. C. Không thể biết tất cả các vị trí của từ cần tìm trong văn bản. D. Chắc chắn nhầm lẫn khi đếm số từ cần tìm trong một văn bản dài. Câu 2: Giữa các từ dùng mấy kí tự trống để phân cách? A. 1. B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3: Để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào? A. f, s, j, r, x. B. s, f, r, j, x. C. f, s, r, x, j. D. s, f, x, r, j. Câu 4: Điền từ hoặc cụm từ (chính xác, tìm kiếm, thay thế, yêu cầu) vào chỗ chấm thích hợp để hoàn thành đoạn văn bản dưới đây: “Công cụ Tìm kiếm và (1) giúp chúng ta tìm kiếm hoặc thay thế các từ hoặc cụm từ theo yêu cầu một cách nhanh chóng và chính xác.” A. Thay thế. B. Tìm kiếm. C. Xóa. D. Định dạng. Câu 5: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản? A. Căn giữa đoạn văn bản. B. Chọn chữ màu xanh. C. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. D. Thêm hình ảnh vào văn bản. Câu 6: Trong soạn thảo Word, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách liệt kê dạng ký hiệu và số thứ tự, ta thực hiện: A. Tools / Bullets and Numbering. B. Format / Bullets and Numbering. C. File / Bullets and Numbering. D. Edit / Bullets and Numbering. Câu 7: Hãy chọn phương án đúng. Để tự động đánh số trang ta thực hiện A. Insert \ Page Numbers. B. File \ Page Setup. C. Insert \ Symbol D. Cả ba ý đều sai. Câu 8: Khi soạn thảo văn bản Word, thao tác nào cho phép để mở nhanh hộp thoại Find and Replace (tìm kiếm và thay thế): A. Ctrl + X. B. Ctrl + A. C. Ctrl + C. D. Ctrl + F. Câu 9: Những phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lợi ích của định dạng trang? Vì sao? A. Trình bày trang văn bản với lề trái và lề phải hợp lí. B. Trình bày trang văn bản với lề trên và lề được hợp lí. C. Trình bày trang văn bản với độ dãn cách phù hợp giữa các đoạn. D. Chọn khổ giấy và hƣớng in cho trang văn bản một cách phù hợp. Câu 10: Để tìm kiếm từ “Học tập” trong văn bản ta cần thực hiện: A. Chọn thẻ home -> Editing -> Find B. Nhấn tổ hợp CTRL + F
- C. Tất cả 2 đáp án đều đúng D. Tất cả 2 đáp án đều sai Câu 11: Công cụ nào của chương trình soạn thảo văn bản Word cho phép tìm nhanh các cụm từ trong văn bản? A. Lệnh Find trong nhóm Editing của dải lệnh Home B. Lệnh Find and Replace trong nhóm Editing của dải lệnh Home C. Lệnh Search trong bảng chọn File D. Lệnh Replace trong bảng chọn Edit Câu 12: Để tìm nhanh 1 từ hay 1 dãy các kí tự, ta thực hiện như sau: 1. Nháy chuột vào bảng chọn Edit → Find → xuất hiện hộp thoại Find and Replace. 2. Nhập từ cần tìm vào hộp [. ]. 3. Nhấn chọn nút Find Next trên hộp thoại để thực hiện tìm. A. Find Next. B. Find What. C. Find. D. Edit. Câu 13: Nội dung của các ô trong bảng có thể chứa: A. Bảng. B. Hình ảnh. C. Kí tự (chữ, số, kí hiệu,. ). Cả A, B, C. Câu 14: Để chia ô đang chọn trong bảng (Table) thành nhiều ô, ta dùng lệnh: A. Table - Merge Cells. B. Format - Merge Cells. C. Table - Split Cells. D. Format - Split Cells. B. TỰ LUẬN: (3 Điểm) Câu 1 (1.0 đ): Quan sát sơ đồ tư duy sau đây, em hãy cho biết Chủ đề trung tâm là gì? Chủ đề trung tâm được phân thành những ý chính (chủ đề nhánh) là gì? Câu 2 (1.0 đ): Hãy kể tên các thành phần của văn bản? Câu 3 (1,0 đ): Ghép mỗi lệnh ở cột bên trái với ý nghĩa của chúng ở cột bên phải cho phù hợp. 1) Insert Left a) Chèn thêm cột vào phía bên trái cột đã chọn 2) Insert Right b) Chèn thêm hàng vào phía dưới hàng đã chọn. 3) Insert Above c) Chèn thêm hàng vào phía trên hàng đã chọn 4) Insert Below d) Chèn thêm cột vào phía bên phải cột đã chọn.
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM (7 đ) Mỗi câu đúng 0.5 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B A C A D B A D C C A B D C A.TỰ LUẬN (3 đ) Câu Đáp án Điểm 1 - Chủ đề trung tâm của sơ đồ tư duy là: Thần đồng âm nhạc Mô-da. 0.5 (1,0đ) - Chủ đề trung tâm của sơ đồ tư duy được phân thành 3 ý chính: Thần 0.5 đồng âm nhạc Mô-da, Thông tin cá nhân, Ông là nhạc sĩ thiên tài của thế giới. Các thành phần của văn bản gồm: - Kí tự: Là con chữ, số, ký hiệu, là thành phần cơ bản nhất của 2 văn bản. 0,5 (1,0đ) - Từ là các kí tự gõ liền nhau. - Dòng: Tập hợp các kí tự nằm trên cùng một đường ngang từ lề 0,5 trái sang phải là một dòng. - Đoạn: Nhiều câu liên tiếp, có liên quan với nhau và hoàn chỉnh về ngữ nghĩa tạo thành một đoạn văn bản. Trang: Phần văn bản trên một trang in gọi là trang văn bản. 3 1 – a 0,25 (1,0đ) 2 – d 0,25 3 – c 0,25 4 – b 0,25 Xác nhận của BGH Tổ chuyên môn Giáo viên ra đề Ngô Thị Thu Thanh Phạm Thị Hòa