Đề kiểm tra giữa học kì II môn Tin học Lớp 6 Sách Kết nối tri thức (Có đáp án)
Câu 5: Nút lệnh dùng để:
A. lưu văn bản trên máy tính B. mở văn bản trên máy tính
C. mở văn bản với văn bản trống trên máy tính D. in văn bản trên máy tính
Câu 6: Để lưu văn bản đang soạn thảo, ta chọn thao tác:
A. File/ Open B. File/Save C. File/ Print D. File/ New
Câu 7: Giữa các từ chỉ dùng mấy kí tự trống để phân cách:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 8: Nút lệnh trong tab File dùng để:
A. Lưu văn bản trên máy tính B. Mở văn bản đã lưu trên máy tính
C. In văn bản trên máy tính D. Xóa văn bản trên máy tính
Câu 9: Khi nháy nút là muốn:
A. Lưu lại văn bản B. Đóng lại cửa sổ soạn thảo
C. Cả hai câu A,B đúng D. Cả hai câu A,B sai
Câu 10: Lệnh trong nhóm Font trên dải lệnh Home sử dụng để định dạng:
A. Màu chữ B. Phông chữ C. Kiểu chữ D. Cỡ chữ
Câu 11: Nút lệnh trong nhóm lệnh Paragraph trên dải lệnh Home dùng để:
A. Thiết lập khoảng cách thụt lề dòng đầu tiên
B. Thay đổi khoảng cách giữa các đoạn
C. Thay đổi khoảng cách dòng
D. Thay đổi lề đoạn văn
Câu12: Định dạng đoạn văn bản là:
A. Thay đổi các kích cỡ của văn bản.
B. Thay đổi khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Bố trí đoạn văn bản trên trang in.
D. Thay đổi kiểu dáng
Câu 13: Để xóa các kí tự trước con trỏ soạn thảo, ta dùng phím:
A. Enter B. Delete C. Backspace D. Ctrl
Câu 14: Sơ đồ tư duy giúp chúng ta:
A. Giải các bài toán
B. Đọc báo
C. Nhìn thấy bức tranh tổng thể và ghi nhớ tốt hơn
D. Mua sắm trực tuyến
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_tin_hoc_lop_6_sach_ket_noi_tr.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Tin học Lớp 6 Sách Kết nối tri thức (Có đáp án)
- KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TIN HỌC 6 Em hãy chọn phương án đúng trong các câu sau: Câu 1: Biểu tượng của Microsoft Office Word là: A. B. C. D. Câu 2: Chức năng chính của phần mềm Microsoft Word là: A. soạn thảo văn bản. B. truyền dữ liệu trên Internet C. tính toán D. mua bán trực tuyến Câu 3: Để xuống dòng ta phải nhấn phím : A. Enter B. Backspase C. Shift D. Space Câu 4: Để phục hồi trạng thái của văn bản trước đó, ta dùng nút lệnh: A. B. C. D. Câu 5: Nút lệnh dùng để: A. lưu văn bản trên máy tính B. mở văn bản trên máy tính C. mở văn bản với văn bản trống trên máy tính D. in văn bản trên máy tính Câu 6: Để lưu văn bản đang soạn thảo, ta chọn thao tác: A. File/ Open B. File/Save C. File/ Print D. File/ New Câu 7: Giữa các từ chỉ dùng mấy kí tự trống để phân cách: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 8: Nút lệnh trong tab File dùng để: A. Lưu văn bản trên máy tính B. Mở văn bản đã lưu trên máy tính C. In văn bản trên máy tính D. Xóa văn bản trên máy tính Câu 9: Khi nháy nút là muốn: A. Lưu lại văn bản B. Đóng lại cửa sổ soạn thảo C. Cả hai câu A,B đúng D. Cả hai câu A,B sai Câu 10: Lệnh trong nhóm Font trên dải lệnh Home sử dụng để định dạng: A. Màu chữ B. Phông chữ C. Kiểu chữ D. Cỡ chữ Câu 11: Nút lệnh trong nhóm lệnh Paragraph trên dải lệnh Home dùng để: A. Thiết lập khoảng cách thụt lề dòng đầu tiên B. Thay đổi khoảng cách giữa các đoạn C. Thay đổi khoảng cách dòng D. Thay đổi lề đoạn văn Câu12: Định dạng đoạn văn bản là: A. Thay đổi các kích cỡ của văn bản. B. Thay đổi khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Bố trí đoạn văn bản trên trang in.
- D. Thay đổi kiểu dáng Câu 13: Để xóa các kí tự trước con trỏ soạn thảo, ta dùng phím: A. Enter B. Delete C. Backspace D. Ctrl Câu 14: Sơ đồ tư duy giúp chúng ta: A. Giải các bài toán B. Đọc báo C. Nhìn thấy bức tranh tổng thể và ghi nhớ tốt hơn D. Mua sắm trực tuyến Câu 15 : Nút lệnh dùng để: A. Căn khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn. B. Tăng mức thụt lề trái C. Giảm mức thụt lề trái D. Căn khoảng cách giữa các đoạn văn. Câu 16: Định dạng văn bản gồm mấy loại? A. Hai loại B. Ba loại C. Bốn loại D. Năm loại Câu 17: Trong soạn thảo văn bản nút có tác dụng: A. Căn phải đoạn văn B. Căn thẳng hai lề đoạn văn C. Căn trái đoạn văn D. Căn giữa đoạn văn Câu 18: Trong soạn thảo văn bản nút có tác dụng: A. Căn trái đoạn văn B. Căn phải đoạn văn C. Căn thẳng hai lề đoạn văn D. Căn giữa đoạn văn Câu 19: Phím BackSpace và Delete đều có tác dụng: A. Xoá văn bản B. Chèn thêm văn bản C. Cả hai câu A, B đều sai D. Cả hai câu A, B đều đúng Câu 20: Trong hộp thoại Page Setup để chọn hướng trang đứng ta chọn: A. Portrait B. Landscape C. Câu a,b đúng D. Câu a,b sai Câu 21: Nút lệnh dùng để định dạng chữ: A. Đậm B. In nghiêng C. Gạch chân D. Cả 3 câu đều sai Câu 22: Nút dùng để định dạng chữ: A. Gạch chân B. Đậm C. In nghiêng D. Cả 3 câu đều sai Câu 23: Nút dùng để định dạng chữ: A. Đậm B. Gạch chân C. In nghiêng D. Cả 3 câu đều sai Câu 24: Nút có tác dụng: A. Thay đổi màu nền B. Thay đổi màu nền và chữ C. Thay đổi màu chữ D. Cả 3 câu đều sai Câu 25: Muốn tạo bảng ta chọn bảng chọn: A. Insert B. View C. Format D. Table HẾT ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A A A A A B B B B B C C C C C A B B A A A C B C A