Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án)

Câu 1: Nhà ở có vai trò:

  1. Là nơi trú ngụ của con người
  2. Là nơi diễn ra các hoạt động hằng ngày
  3. Bảo vệ con người khỏi ảnh hưởng xấu của thiên nhiên
  4. Là nơi trú ngụ của con người, bảo vệ con người khỏi ảnh hưởng xấu của thiên nhiên, xã hội, phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của con người.

Câu 2: Nhà ở thường bao gồm các phần chính là:

A. Móng nhà, sàn nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ

  1. Sàn nhà, khung nhà, mái nhà
  2. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.
  3. Tường nhà, mái nhà.

Câu 3: Các bước chính để xây dựng một ngôi nhà gồm:

  1. Thi công, hoàn thiện. C. Thiết kế, thi công thô và hoàn thiện.
  2. Thiết kế, hoàn thiện. D. Thiết kế, thi công.

Câu 4: Đặc điểm của ngôi nhà thông minh gồm:

A.Tiện ích. C. Tiết kiệm năng lượng.

B. An ninh, an toàn. D. Tiện ích, an ninh an toàn, tiết kiệm năng lượng

Câu 5: Nhà nổi thường có ở khu vực nào?

  1. Tây Bắc. C. Tây Nguyên.
  2. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Trung du Bắc Bộ.

Câu 6: Nhóm vật liệu chính dùng để xây dựng nhà ở bao gồm:

  1. Gỗ, gạch ngói, đá, cát, xi măng. C. Thép, cát, Vonfram, nhôm.
  2. Gỗ, gạch, đồng, nhôm. D. Cát, xi măng, bạc, đá
docx 7 trang vyoanh03 10/07/2024 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_cong_nghe_lop_6_nam_hoc_2022_2.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Sơn (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN MÔN CÔNG NGHỆ 6- Năm học 2022- 2023 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên học sinh: .; Lớp: SBD: Điểm Lời phê của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm) Viết ra chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng vào bài làm của em. Câu 1: Nhà ở có vai trò: A. Là nơi trú ngụ của con người B. Là nơi diễn ra các hoạt động hằng ngày C. Bảo vệ con người khỏi ảnh hưởng xấu của thiên nhiên D. Là nơi trú ngụ của con người, bảo vệ con người khỏi ảnh hưởng xấu của thiên nhiên, xã hội, phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của con người. Câu 2: Nhà ở thường bao gồm các phần chính là: A. Móng nhà, sàn nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ B. Sàn nhà, khung nhà, mái nhà C. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. D. Tường nhà, mái nhà. Câu 3: Các bước chính để xây dựng một ngôi nhà gồm: A.Thi công, hoàn thiện. C. Thiết kế, thi công thô và hoàn thiện. B.Thiết kế, hoàn thiện. D. Thiết kế, thi công. Câu 4: Đặc điểm của ngôi nhà thông minh gồm: A.Tiện ích. C. Tiết kiệm năng lượng. B. An ninh, an toàn. D. Tiện ích, an ninh an toàn, tiết kiệm năng lượng Câu 5: Nhà nổi thường có ở khu vực nào? A. Tây Bắc. C. Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Trung du Bắc Bộ. Câu 6: Nhóm vật liệu chính dùng để xây dựng nhà ở bao gồm: A. Gỗ, gạch ngói, đá, cát, xi măng. C. Thép, cát, Vonfram, nhôm. B. Gỗ, gạch, đồng, nhôm. D. Cát, xi măng, bạc, đá Câu 7: Ngôi nhà thông minh gồm có mấy nhóm hệ thống chính? A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 8: Nguồn gốc của các loại vật liệu xây dựng nhà ở: A. Gạch, ngói là vật liệu có sẵn trong thiên nhiên. B. Gạch, ngói là vật liệu nhân tạo. C. Cát, đá là vật liệu nhân tạo.
  2. D. Thép và xi măng là vật liệu có sẵn trong tự nhiên. Câu 9: Lựa chọn các vật liệu để tạo ra vữa xây dựng A. Cát, đá, xi măng, nước. C. Xi măng, đá, nước. B. Cát, xi măng, nước. D. Đá, nước, gạch, xi măng Câu 10: Lựa chọn các vật liệu để tạo ra bê tông xây dựng A. Đá, cát, xi măng, nước. C. Xi măng, đá, cát. B. Cát, xi măng, nước. D. Cát, đá, nước. Câu 11: Khói trong nhà bếp bốc lên, ngay lập tức chuông báo động vang lên là thể hiện đặc điểm nào sau đây của ngôi nhà thông minh? A. Tiện ích C. An ninh an toàn B. Tiết kiệm năng lượng D. Tiện ích, an ninh an toàn Câu 12: Biện pháp nào không tiết kiệm năng lượng điện: A.Chỉ sử dụng điện khi cần thiết. B. Điều chỉnh chế độ hoạt động của đồ dùng điện vừa mức đủ dùng. C. Thay thế đồ dùng điện thông thường bằng đồ dùng tiết kiệm điện D.Bật các thiết bị điện khi không có nhu cầu sử dụng. Câu 13: Cách làm nào sau đây giúp em tiết kiệm điện khi sử dụng tủ lạnh: A. Cất thức ăn còn nóng vào tủ lạnh B. Hạn chế số lần và thời gian mở cửa tủ lạnh. C. Sử dụng tủ lạnh có dung tích lớn cho gia đình ít người. D. Không đóng chặt cửa tủ lạnh khiến hơi lạnh thất thoát ra ngoài. Câu 14: Mô tả nào tương ứng với hệ thống kiểm soát nhiệt động trong ngôi nhà thông minh: A.Đèn tự động bật lên khi có người lạ di chuyển trong nhà B.Tivi tự động mở kênh truyền hình yêu thích C.Người đi tới Đâu hệ thống đèn tương ứng tự động bật để chiếu sáng. D.Trước khi có người về, nhiệt độ trong phòng giảm xuống cho đủ mát. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (2 điểm): Nhà em đang ở thuộc kiểu kiến trúc nhà ở nào? Kể ra các khu vực chức năng chính trong ngôi nhà của em? Câu 2 (1 điểm): Năng lượng điện, năng lượng chất đốt, năng lượng mặt trời và năng lượng gió là các nguồn năng lượng thường sử dụng trong gia đình. Việc sử dụng năng lượng tiết kiệm đang là một vấn đề được nhiều quốc gia trên thế giới coi trọng. Tiết kiệm năng lượng không chỉ góp phần tiết kiệm nguồn năng lượng cho mỗi quốc gia, có ý nghĩa về kinh tế đối với mỗi hộ gia đình, mà còn có vai trò to lớn góp phần bảo vệ môi trường. Em hãy vẽ phác thảo một bức tranh đơn giản (dạng Infographic) để tuyên truyền, nhắc nhở các thành viên trong gia đình mình tiết kiệm năng lượng trong gia đình mình.
  3. Bài làm
  4. UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ 6 Năm học 2022- 2023 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án D C C D B A B Câu 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B B A C D B D II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Đáp án Điểm * Nêu được kiểu kiến trúc của nhà em đang ở: 0,5 * Kể ra các khu vực chức năng chính trong ngôi nhà đó. 1,5 - Khu vực sinh hoạt chung (phòng khách: là nơi gia 1 đình em thường dùng để tiếp khách) (2,0 điểm) - Khu vực nghỉ ngơi (Phòng ngủ) - Khu vực nấu ăn (Phòng ăn) - Khu vực vệ sinh (Nhà vệ sinh) Bản vẽ phác thảo bức tranh dùng để tuyên truyền, nhắc nhở các thành viên trong gia đình sử dụng tiết 1 kiệm năng lượng. Gợi ý một số nội dung hình ảnh thể 2 hiện trong đó: (1,0 điểm) - Tắt tivi khi không sử dụng. - Tắt đèn học khi học xong. - Hạn chế đóng, mở tủ lạnh. - Sử dụng điều hòa ở nhiệt độ phù hợp.
  5. UBND HUYỆN AN LÃO BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN MÔN CÔNG NGHỆ 6 Năm học 2022- 2023 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức dung Đơn vị Vận TT Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận kiến kiến thức dụng biết hiểu dụng thức cao (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) Nhận biết:- Nêu được vai trò của nhà ở. 1 - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam. 1 1.1. Khái - Kể được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. quát về 1 Thông hiểu: nhà ở - Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặctrưngở Việt Nam. Vận dụng: - Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ởvà kể được các 1 khu vực chức năng chính ngôi nhà đó. Nhận biết: - Kể tên được một số vật liệu xây dựng nhàở. 2 I. Nhà 1.2. Xây - Kể tên được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. 1 2 ở dựng Thông hiểu: nhàở - Sắpxếpđúngtrìnhtựcácbướcchínhđểxâydựngmột ngôinhà. 1 -Môtảđượccácbướcchínhđểxâydựngmộtngôinhà. 1 2 1.3.Ngôi Nhận biết:- Nêu được đặc điểm của ngôi nhà thông minh. 2 nhà Thông hiểu:- Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. 2 thông - Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thôngminh. 3 minh 1.4 Sử Nhận biết: Trình bày được một số biện pháp sử dụng năng dụng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. năng Thông hiểu: Giải thích được vì sao cần sử dụng năng lượng
  6. lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. trong Vận dụng cao: Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng 2 1 gia đình lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Tổng 8 6 1 1
  7. UBND HUYỆN AN LÃO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN MÔN CÔNG NGHỆ 6 Năm học 2022- 2023 TT Nội Đơn vị Mức độ nhận Tổng % dung kiến thức tổng kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận Số CH Thời điểm thức dụng gian cao (phút) Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL C gian C gian C gian C gian H (phút) H (phút) H (phút) H (phút) 1.1. Khái quát về nhà 2 3 1 10 2 1 13 30 ở 1.2. Xây 4 6 2 6 6 12 30 1 1. Nhà ở dựng nhà ở 1.3. Ngôi nhà thông 2 3 2 6 4 9 20 minh 1.4 Sử dụng năng lượng 2 6 1 5 2 1 11 20 trong gia đình Tổng 8 12' 6 18' 1 10' 1 5' 14 2 45' 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100