Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Lê Quý Đôn - Mã đề 604

Câu 1. Bóng đèn sợi đốt cấu tạo gồm mấy bộ phận chính?

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 2. Nên đặt đồ dùng điện ở khu vực nào?

A. Nơi an toàn, im mát. B. Khu vực dễ cháy nổ.

C. Nơi nấu ăn. D. Nơi có ánh nắng mặt trời.

Câu 3. Phát biểu nào sau đây nói về phong cách nào? “thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại”

A. Phong cách thể thao. B. Phong cách dân gian.

C. Phong cách cổ điển. D. Phong cách lãng mạn.

Câu 4. Em hãy cho biết, có mấy phương pháp làm sạch quần áo?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 5. Có mấy loại bóng đèn được đề cập đến trong bài học?

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Câu 6. Để đảm bảo an toàn cho đồ dùng điện, cần:

A. cố định chắc chắn.

B. đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định.

C. vận hành đồ dùng điện theo cảm tính.

D. đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định hoặc cố định chắc chắn. Câu 7. Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện là?

A. Công suất định mức.

B. Điện áp định mức.

C. Điện áp định mức và công suất định mức.

D. Điện áp hoặc công suất định mức.

pdf 3 trang vyoanh03 01/07/2024 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Lê Quý Đôn - Mã đề 604", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_cong_nghe_lop_6_nam_hoc_2023.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Lê Quý Đôn - Mã đề 604

  1. TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Mã đề 604 NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: Công nghệ 6 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: Lớp: Điểm Lời nhận xét của Giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy chọn và khoanh vào đáp án trước câu trả lời đúng nhất! Câu 1. Bóng đèn sợi đốt cấu tạo gồm mấy bộ phận chính? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 2. Nên đặt đồ dùng điện ở khu vực nào? A. Nơi an toàn, im mát. B. Khu vực dễ cháy nổ. C. Nơi nấu ăn. D. Nơi có ánh nắng mặt trời. Câu 3. Phát biểu nào sau đây nói về phong cách nào? “thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại” A. Phong cách thể thao. B. Phong cách dân gian. C. Phong cách cổ điển. D. Phong cách lãng mạn. Câu 4. Em hãy cho biết, có mấy phương pháp làm sạch quần áo? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5. Có mấy loại bóng đèn được đề cập đến trong bài học? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 6. Để đảm bảo an toàn cho đồ dùng điện, cần: A. cố định chắc chắn. B. đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định. C. vận hành đồ dùng điện theo cảm tính. D. đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định hoặc cố định chắc chắn. Câu 7. Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện là? A. Công suất định mức. B. Điện áp định mức. C. Điện áp định mức và công suất định mức. D. Điện áp hoặc công suất định mức. Câu 8. Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây? A. Vải mềm vừa phải. B. Vải mềm mỏng. C. Vải dày dặn. D. Vải cứng. Câu 9. Hãy cho biết có mấy bước trong bảo quản trang phục? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 10. Phong cách dân gian mang đặc trưng về: A. hoa văn. B. chất liệu. C. hoa văn, chất kiệu, kiểu dáng. D. kiểu dáng. Câu 11. Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào? A. Hoa to. B. Kẻ ô vuông. C. Kẻ ngang. D. Kẻ dọc. Câu 12. Khi lựa chọn trang phục cần lưu ý điểm gì? A. Đặc điểm trang phục. B. Vóc dáng cơ thể. C. Đặc điểm trang phục và vóc dáng cơ thể. D. Kiểu tóc. Mã đề 604 Trang 1/3
  2. Câu 13. Đèn điện có công dụng gì? A. Sưởi ấm. B. Chiếu sáng, sưởi ấm, trang trí. C. Chiếu sáng. D. Trang trí. Câu 14. Kí hiệu của đơn vị công suất định mức là? A. KB. B. V. C. W. D. KV. Câu 15. Có mấy cách phối hợp trang phục? A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 16. Trong chương trình Công nghệ 6, các em đã học về mấy loại phong cách thời trang? A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 17. Thông số kĩ thật của đồ dùng điện được chia làm mấy loại? A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 18. Thời trang thay đổi về: A. màu sắc. B. kiểu dáng. C. chất liệu. D. kiểu dáng, chất liệu, màu sắc. Câu 19. Một bóng đèn LED có thông số kĩ thuật như sau: 110V – 5W. Hỏi bóng đèn đó có công suất định mức là bao nhiêu? A. 110 W hoặc 5 W. B. 100W và 5 W. C. 110 W. D. 5 W. Câu 20. Phong cách thể thao được sử dụng cho: A. nhiều đối tượng khác nhau. B. chỉ sử dụng cho người có điều kiện. C. nhiều lứa tuổi khác nhau. D. nhiều đối tượng và lứa tuổi khác nhau. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. Nêu vai trò của trang phục? Câu 2. Phong cách thời trang là gì? Có những phong cách thời trang nào em thường thấy trong cuộc sống? Câu 3. Mùa hè này, bố mẹ sẽ cho em đi biển chơi. Em hãy tự phác hoạ một bộ trang phục, lựa chọn chất liệu vải, họa tiết phù hợp với vóc dáng của mình. HẾT BÀI LÀM TỰ LUẬN Mã đề 604 Trang 2/3
  3. Mã đề 604 Trang 3/3