Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Đề 1 (Có đáp án)

A. TRẮC NGHIỆM: 4,0 điểm

Chọn phương án trả lời cho các câu sau:

Câu 1: (NB) Trong các thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều protein (chất đạm) nhất?

A. Gạo.

B. Rau xanh.

C. Thịt.

D. Gạo và rau xanh.

Câu 2: (NB) Ngô, khoai sẽ cung cấp chất dinh dưỡng nào nhiều nhất cho cơ thể?

A. Carbohydrate (chất đường, bột).

B. Protein (chất đạm)

C. Lipit (chất béo).

D. Vitamin.

Câu 3: (NB) Cây trồng nào sau đây không được xem là cây lương thực?

A. Cây lúa.

B. Cây ngô.

C. Cây lúa mì.

D. Cây nho.

Câu 4: (NB) Độ lớn lực hấp dẫn phụ thuộc vào:

A. khối lượng của các vật

B. kích thước của các vật

C. chiều dài của vật

D. chiều cao của vật

Câu 5: (NB) Thế năng đàn hồi của vật là

A. năng lượng do vật chuyển động

B. năng lượng do vật có độ cao

C. năng lượng do vật bị biến dạng

D. năng lượng do vật có nhiệt độ

Câu 6: (NB) Động năng của vật là

A. năng lượng do vật có độ cao

B. năng lượng do vật bị biến dạng

C. năng lượng do vật có nhiệt độ

D. năng lượng do vật chuyển động

Câu 7: (NB) Những trường hợp nào dưới đây là biểu hiện của nhiệt năng?

A. làm cho vật nóng lên

B. truyền được âm

C. phản chiếu được ánh sáng

D. làm cho vật chuyển động

docx 17 trang Bảo Hà 10/03/2023 2580
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lop_6_sach.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Đề 1 (Có đáp án)

  1. XÂY DỰNG MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: tuần 27 - Thời gian làm bài: 90 phút - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận) - Cấu trúc: + Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao + Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm +Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN/số ý TL Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chủ đề 5. 8. Một số vật liệu, nhiên 3 1 14 3 1,75 liệu và nguyên liệu thông dụng (5 tiết) Chủ đề 9. Lực. 1 1 14 1 1,25 29. Lực hấp dấn (4 tiết) 1
  2. Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN/số ý TL Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chủ đề 10. Năng lượng. Bài 30. Các dạng năng 1 3 12 3 1,25 lượng (4 tiết) 31. Sự truyền và chuyển 2 1 13 2 1,25 dạng năng lượng (4 tiết) Chủ đề 8. 21. Vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên (4 tiết) 1 1 27 1,75 22. Thực hành phân chia các nhóm thực vật (4 tiết) 23. Đa dạng động vật không xương sống (6 tiết) 1 4 3 14 7 2,75 24. Đa dạng động vật có xương sống (2 tiết) 2
  3. Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN/số ý TL Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Số câu 2 10 2 6 2 0 1 0 724 16 10,0 Số điểm 1,5 2,5 1,5 1,5 2 0 1 0 6,0 4,0 10,0 Tổng số 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10điểm 3
  4. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 MÔN: KHTN 6 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT Mức độ, yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL TN Nội dung (số ý) (số (số (số câu) ý) câu) Thông hiểu: – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh, C1, C2, – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu 3 C3 Chủ đề 5. thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: than, gas, xăng 8. Một số vật liệu, dầu, nhiên liệu và nguyên – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu thông dụng (5 liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: quặng, đá tiết) vôi, – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực – thực phẩm trong cuộc sống. Vận dụng thấp – Trình bày được sơ lược về an ninh năng lượng. 4 C17 4
  5. Mức độ, yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL TN Nội dung (số ý) (số (số (số câu) ý) câu) – Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ) của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng. – Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm. Nhận biết - Nêu được khái niệm về khối lượng. 1 C4 - Nêu được khái niệm lực hấp dẫn. - Nêu được khái niệm trọng lượng. Chủ đề 9. Lực. Thông hiểu 29. Lực hấp dấn (4 - Đọc và giải thích được số chỉ về trọng lượng, khối lượng ghi tiết) trên các nhãn hiệu của sản phẩm tên thị trường. - Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan đến lực hấp dẫn, trọng lực. Vận dụng 5
  6. Mức độ, yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL TN Nội dung (số ý) (số (số (số câu) ý) câu) Xác định được trọng lượng của vật khi biết khối lượng của vật hoặc ngược lại 4 C18 Nhận biết Chủ đề 10. Năng - Chỉ ra được một số hiện tượng trong tự nhiên hay một số lượng. ứng dụng khoa học kĩ thuật thể hiện năng lượng đặc trưng Bài 30. Các dạng cho khả năng tác dụng lực. 2 3 C19 C5, C6, năng lượng (4 tiết) - Kể tên được một số nhiên liệu thường dùng trong thực tế. C7 - Kể tên được một số loại năng lượng. Nhận biết - Chỉ ra được một số ví dụ trong thực tế về sự truyền năng lượng giữa các vật. 31. Sự truyền và - Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng 2 C8, C9 chuyển dạng năng lượng. lượng (4 tiết) Thông hiểu - Nêu được định luật bảo toàn năng lượng và lấy được ví dụ minh hoạ. 3 C20 6
  7. Mức độ, yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL TN Nội dung (số ý) (số (số (số câu) ý) câu) - Giải thích được các hiện tượng trong thực tế có sự chuyển hóa năng lượng chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác. Thông hiểu: - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm Chủ đề 8. thực vật: Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, 21. Vai trò của thực không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt vật trong đời sống và trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín). 3 C22a trong tự nhiên (4 tiết) - Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong 22. Thực hành phân tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng chia các nhóm thực và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ). vật (4 tiết) Vận dụng: Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành 4 C22 các nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học. b 23. Đa dạng động vật Nhận biết: không xương sống (6 Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống. 4 4 C21 C10, tiết) - Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào C11, 7
  8. Mức độ, yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL TN Nội dung (số ý) (số (số (số câu) ý) câu) 24. Đa dạng động vật quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của C12, có xương sống (2 tiết) chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên một C13 số con vật điển hình. Thông hiểu: - Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và có xương sống. Lấy được ví dụ minh hoạ. - Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống dựa 3 vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của C14, chúng (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân khớp). Gọi C15, được tên một số con vật điển hình. C16 8
  9. c) Đề kiểm tra ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 Thời gian làm bài 90 phút A. TRẮC NGHIỆM: 4,0 điểm Chọn phương án trả lời cho các câu sau: Câu 1: (NB) Trong các thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều protein (chất đạm) nhất? A. Gạo. B. Rau xanh. C. Thịt. D. Gạo và rau xanh. Câu 2: (NB) Ngô, khoai sẽ cung cấp chất dinh dưỡng nào nhiều nhất cho cơ thể? A. Carbohydrate (chất đường, bột). B. Protein (chất đạm) C. Lipit (chất béo). D. Vitamin. Câu 3: (NB) Cây trồng nào sau đây không được xem là cây lương thực? A. Cây lúa. B. Cây ngô. C. Cây lúa mì. D. Cây nho. Câu 4: (NB) Độ lớn lực hấp dẫn phụ thuộc vào: A. khối lượng của các vật B. kích thước của các vật C. chiều dài của vật 9
  10. D. chiều cao của vật Câu 5: (NB) Thế năng đàn hồi của vật là A. năng lượng do vật chuyển động B. năng lượng do vật có độ cao C. năng lượng do vật bị biến dạng D. năng lượng do vật có nhiệt độ Câu 6: (NB) Động năng của vật là A. năng lượng do vật có độ cao B. năng lượng do vật bị biến dạng C. năng lượng do vật có nhiệt độ D. năng lượng do vật chuyển động Câu 7: (NB) Những trường hợp nào dưới đây là biểu hiện của nhiệt năng? A. làm cho vật nóng lên B. truyền được âm C. phản chiếu được ánh sáng D. làm cho vật chuyển động Câu 8 : (NB) Khi máy bơm nước hoạt động, điện năng biến đổi chủ yếu thành dạng năng lượng nào? 10
  11. A. năng lượng ánh sáng B. nhiệt năng C. động năng D. hóa năng Câu 9: (NB) Khi dùng bàn là để làm phẳng quần áo thì năng lượng điện chủ yếu chuyển hóa thành A. năng lượng hóa học. B. năng lượng ánh sáng. C. năng lượng âm thanh. D. năng lượng nhiệt. câu 10: (NB) Rắn sa mạc có đặc điểm gì để thích nghi với môi trường hoang mạc đới nóng? A. Chui rúc vào sâu trong cát B. Màu lông nhạt, giống màu cát C. Di chuyển bằng cách quăng thân D. Tất cả đặc điểm trên đều đúng Câu 11: (NB) Môi trường nào có đa dạng sinh học lớn nhất A. Đới lạnh 11
  12. B. Nhiệt đới khí hậu nóng ẩm C. Hoang mạc đới nóng D. Cả a và b đúng Câu 12: (NB) Lớp mỡ rất dày ở chim cánh cụt có vai trò gì? A. Dự trữ năng lượng chống rét. B. Giúp chim giữ nhiệt cho cơ thể. C. Giúp chim dễ nổi khi lặn biển. D. Cả A và B đều đúng. Câu 13. (NB) Trong các bệnh sau đây, bệnh nào do virus gây nên? A. Bệnh kiết lị. B. Bệnh dại. C. Bệnh vàng da. D. Bệnh tả. Câu 14: (TH) Đặc điểm của lạc đà thích nghi với môi trường hoang mạc đới nóng là A. Có màu lông giống màu cát B. Bướu mỡ C. Chân cao, móng rộng, có đệm thịt dày D. Tất cả các đặc điểm trên đúng 12
  13. Câu 15: (TH) Động vật có xương sống bao gồm: A. Thân mềm, lưỡng cư, bò sát, chim, thú B. Cá, chân khớp, bò sát, chim, thú C. Cá, lưỡng cư, bò sát, ruột khoang, thú D. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú Câu 16. (TH) Virus sống kí sinh nội bào bắt buộc vì chúng A. có kích thước hiển vi B. có cấu tạo tế bào nhân sơ. C. Chưa có cấu tạo tế bào, D. có hình dạng không cố định. II. TỰ LUẬN : 6 điểm Câu 17: a. Lương thực là gì? Lấy ví dụ minh họa b. Tại sao không nên ăn( uống) thực phẩm hết hạn sử dụng? Nếu sử dụng có thể dẫn đến những hậu quả gì? Câu 18: Hãy cho biết trọng lượng tương ứng của các vật sau đây: a) Túi kẹo có khối lượng 150g. b) Túi đường có khối lượng 2kg. c) Hộp sữa có khối lượng 380g. 13
  14. d) Hộp phấn có khối lượng 175g Câu 19 : Trong các dạng năng lượng sau đây: Động năng, năng lượng điện, năng lượng nhiệt, thế năng hấp dẫn, thế năng đàn hồi, năng lượng hóa học. Những dạng năng lượng nào thuộc nhóm năng lương chuyển động ? Những năng lượng nào thuộc nhóm năng lượng lưu trữ ? Câu 20: Em hãy đề xuất biện pháp để tiết kiệm năng lượng điện trong các lớp học? Câu 21: Nêu các đặc điểm để nhận biết lớp cá? Câu 22. a, Vì sao rửa sạch rau sống lại có thể phòng trừ được bệnh giun sản? b, Vì sao nhiều loài cá, tôm, cua, trai, ốc, sống ở vùng biển có nhiều san hô lại có nhiều màu sắc phong phú không kém màu sắc của san hô? 14
  15. d) Hướng dẫn chấm HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II A. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A D A C D A C Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D C D D B D B C B. TỰ LUẬN : 6 điểm Đáp án Điểm Câu 17. (1,75 điểm) a. - Lương thực là thức ăn chứa hàm lượng lớn tinh bột, nguồn cung cấp chính về năng lượng và chất bột carbohydrate trong khẩu phần thức ăn. Ngoài ra, lương thực chứa nhiều dưỡng chất khác như: chất đạm, 0,25 điểm vitamin nhóm B - HS: tự lấy ví dụ 0,25 điểm b. Chúng ta không nên ăn thực phẩm đã hết hạn sử dụng vì: - Thực phẩm hết hạn sử dụng có thể bị nhiễm các loại vi khuẩn, nấm mốc. 0,25 điểm - Chúng ta ăn vào có thể dẫn tới các hậu quả nghiêm trong như rối loạn tiêu hóa(đau bụng, buồn nôn, tiêu 0,25 điểm chảy), hoặc có thể gây ngộ đôc, hoặc gây bệnh. 15
  16. Câu 18.(1 điểm) Vì vật có khối lượng 1kg thì có trọng lượng 10N nên: 0,25 điểm a) Túi kẹo có trọng lượng là 1,5N 0,25 điểm b) Túi đường có trọng lượng là 20N 0,25 điểm c) Hộp sữa có trọng lượng là 3,8N 0,25 điểm d) Hộp phấn có trọng lượng là 1,75N Câu 19. (0,5 điểm) * Nhóm năng lượng chuyển động: - Động năng, Năng lượng điện, Năng lượng nhiệt. 0,25 điểm * Nhóm năng lượng lưu trữ: Thế năng hấp dẫn, Thế năng đàn hồi, Năng lượng hóa học. 0,25 điểm Câu 20. (0,75 điểm) Một số biện pháp để tiết kiệm năng lượng điện trong các lớp học: - Tận dụng ánh sáng Mặt Trời 0,25 điểm - Tắt tất cả các thiết bị điện khi ra khỏi lớp học 0,25 điểm - Sử dụng các thiết bị tiết kiệm điện: bóng đèn có nhãn tiết kiệm điện, quạt tiết kiệm điện, điều hòa tiết 0,25 điểm kiệm điện, bình nước nóng năng lượng Mặt Trời, . Câu 21. (1 điểm) 16
  17. Nêu các đặc điểm để nhận biết lớp cá - Cá sống ở nước - di chuyển nhờ vây, -hô hấp bằng mang, -cá đẻ trứng Câu 22. (1,75 điểm) a, Vì sao rửa sạch rau sống lại có thể phòng trừ được bệnh giun sản? - Rau sống trồng ở môi trường bên ngoài nên dễ nhiễm vi khuẩn và trứng giun sán. - Thói quen ăn rau sống sẽ khiến nhiều người dễ bị nhiễm bệnh. => Khi ăn rau, đặc biệt là sau sống cần phải rửa rau thật sạch trước khi ăn. b, Vì sao nhiều loài cá, tôm, cua, trai, ốc, sống ở vùng biển có nhiều san hô lại có nhiều màu sắc phong phú không kém màu sắc của san hô? Các động vật sống ở nơi có nhiều san hô cần phải có màu sắc sặc sỡ tương tự san hô để dễ ngụy trang, phòng vệ, trốn tránh kẻ thù cũng như ngụy trang để bắt mồi. 17