Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Câu 1. Bệnh nào sau đây do nguyên sinh vật gây nên?

A. Bệnh sốt rét      

B. Bệnh tiểu đường         

C. Bệnh cao huyết áp      

D. Bệnh lang ben

Câu 2. Sinh vật nào sau đây thuộc nhóm nguyên sinh vật?

  1. Trùng roi.
  2. Vi khuẩn lao.
  3. Thực khuẩn thể.    
  4. Nấm men.

Câu 3. Nguyên nhân gây ra bệnh kiết lị là

A. plasmodium.    

B. amip lị Entamoeba.    

C. người truyền sang người.     

D. muỗi Anophen.

Câu 4. Trong số các tác hại sau, tác hại nào không phải do nấm gây ra?

A. Gây bệnh nấm da ở động vật.                  

B. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng.

C. Gây bệnh viêm gan B ở người.                

D. Gây ngộ độc thực phẩm ở người.

Câu 5: Loài nấm nào sau đây được sử dụng trong sản xuất bánh mì?

             A. Nấm hương                    

             B.  Nấm sò                                       

             C. Nấm mộc nhĩ                  

 D. Nấm men

Câu 6: Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách:

A. Giảm bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng CO2 và O2.                                

B. Giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng O2.

C. Giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO2.

D. Giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng CO2.

docx 12 trang Bảo Hà 10/03/2023 6600
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lop_6_sach.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. MA TRẬN VÀ BẢN ĐẶC TẢ MÔN KHTN-CTST GIỮA KÌ II LƠP 6 I. MA TRẬN - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 2; CĐ8 Đa dạng thế giới sống. Từ bài 27 đến bài 34 (26 tiết), Cđ 9 Lực. Từ bài bài 35 đến 38 (7 tiết) - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận) - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: Nhận biết: 12 câu, Thông hiểu: 4 câu; Vận dụng: 0 câu; Vận dụng cao: 0 câu, mỗi câu 0,25 điểm. - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) - Nội dung chủ đề 8: 80% (8,0 điểm; Chủ đề 1: Đa dạng thế giới sống - 26 tiết) - Nội dung chủ đề 9: 20% (2,0 điểm; Chủ đề 2: Lực – 8 tiết) Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN/Tổng số ý TL Điểm số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Chủ đề 8. Đa dạng thế 8,0 giới sống (26 tiết) 1.1.Nguyên sinh vật (2t) 3 3 0,75 1.2.Nấm (5t) 1 1 1 1 2 1,0 1.3.Thực vật (6t) 1 2 1 2 2 1,5 1.4.Động vật (7t) 2 2 2 1 1 5 3 3,25 1.5. đa dạng sinh học (4t) 2 1 1 2 1,0
  2. 1.6. Tìm hiểu sinh vật ngoài 1 1 0,5 thiên nhiên.(2t) 2. Chủ đề 9. Lực (7 tiết) 2,0 2.1. Lực và biểu diễn lực(2) 1 1 0,25 2.2.Tác dụng của lực(2) 1 1 0,25 2.3. Lực hấp dẫn và trọng 1 1 1 1 1,25 lượng(2) 2.4. Lực tiếp xúc và lực không 1 1 0,25 tiếp xúc(1) Số câu TN/Tổng số ý TL 2 12 3 4 4 2 0 11 16 Điểm số 1,0 3,0 2,0 1 2 1 0 6đ 4đ 10đ Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN/Tổng số ý TL Điểm số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Chủ đề 8. Đa dạng thế 8,0 giới sống (26 tiết) 1.1.Nguyên sinh vật (2t) 3 3 0,75 1.2.Nấm (5t) 1 1 1 1 2 1,0 1.3.Thực vật (6t) 1 2 1 2 2 1,5 1.4.Động vật (7t) 2 2 2 1 1 5 3 3,25 1.5. đa dạng sinh học (4t) 2 1 1 2 1,0
  3. Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN/Tổng số ý TL Điểm số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1.6. Tìm hiểu sinh vật ngoài 1 1 0,5 thiên nhiên.(2t) 2. Chủ đề 9. Lực (7 tiết) 2,0 2.1. Lực và biểu diễn lực(2) 1 1 0,25 2.2.Tác dụng của lực(2) 1 1 0,25 2.3. Lực hấp dẫn và trọng 1 1 1 1 1,25 lượng(2) 2.4. Lực tiếp xúc và lực không 1 1 0,25 tiếp xúc(1) Số câu TN/Tổng số ý TL 2 12 3 4 4 2 0 11 16 Điểm số 1,0 3,0 2,0 1 2 1 0 6đ 4đ 10đ Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm b) Bản đặc tả:
  4. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Chủ đề 8. Đa dạng thế giới sống (26 tiết) 1. 1 Đa dạng nguyên sinh vật: - Sự đa dạng Nhận biết Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. 3 C1,2,3 nguyên sinh vật. - Một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. Thông - Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật thông qua hiểu: quan sát hình ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, tảo silic, tảo lục đơn bào, ). - Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật. - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra. 1.2. Đa dạng nấm: Nhận biết Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. 1 C4
  5. - Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát hình 1 C5 ảnh, mẫu vật (nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ). Thông Dựa vào hình thái, trình bày được sự đa dạng của nấm. - Sự đa dạng hiểu - Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực nấm. tiễn (nấm được trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc, ). - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm - Vai trò của gây ra. nấm. Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan sát 1 1 ý câu - Một số bệnh Vận dụng bằng mắt thường hoặc kính lúp). 17 do nấm gây ra. Vận dụng Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện cao: tượng trong đời sống như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc, 1.3. Đa dạng thực vật: Thông - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm 1 2 1 ý câu C6,7 hiểu thực vật: Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, 17 không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín). - Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và - Sự đa dạng. bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ). - Thực hành. Vận Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành dụng: các nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học.
  6. 1.4. Đa dạng động vật Nhận Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống. 2 C8,9 biết: Thông - Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và có 2 1 1 ý C10 hiểu xương sống. Lấy được ví dụ minh hoạ. Câu 18 - Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình. - Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình. Vận dụng Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một số động 1 Câu 20 vật quan sát được ngoài thiên nhiên. a 1.5 Đa dạng sinh học trong tự nhiên. Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong 1 2 1 ý C11,12 Nhận biết thực tiễn (làm thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi trường, Câu 18 ) Vận dụng Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học. 1.6 Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên. Vận dụng
  7. cao: - Thực hiện được một số phương pháp tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên: quan sát bằng mắt thường, kính lúp, ống nhòm; ghi chép, đo đếm, nhận xét và rút ra kết luận. - Nhận biết được vai trò của sinh vật trong tự nhiên (Ví dụ, cây 1 Câu 19 bóng mát, điều hòa khí hậu, làm sạch môi trường, làm thức ăn b cho động vật, ). - Sử dụng được khoá lưỡng phân để phân loại một số nhóm sinh vật. - Quan sát và phân biệt được một số nhóm thực vật ngoài thiên nhiên. - Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh về các nhóm sinh vật (thực vật, động vật có xương sống, động vật không xương sống). - Làm và trình bày được báo cáo đơn giản về kết quả tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên. 2. Chủ đề 9. Lực (7 tiết) Lực và biểu Nhận biết Nhận biết được cách biểu diễn một lực bằng một mũi tên có 1 C13 diễn lực. điểm đặt tại vật chịu tác dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy. Thông Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo hiểu Vận dụng Xác định được sự đẩy và kéo ở các trường hợp cụ thể trong cuộc sống . Vận dụng -Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên trên hình vẽ. cao
  8. Tác dụng của Nhận biết Nêu được các tác dụng của lực 1 C14 lực Thông Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm: thay đổi tốc độ, thay hiểu đổi hướng chuyển động, biến dạng vật. Vận dụng Giải thích được một số tác dụng của lực tồn tại trong tự nhiên. Lực hấp dẫn Nhận biết Nêu được các khái niệm: khối lượng (số đo lượng chất của 1 1 Câu 20 C15 một vật), lực hấp dẫn (lực hút giữa các vật có khối lượng), và trọng lượng b trọng lượng của vật (độ lớn lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật). Thông Lấy được ví dụ về lực hấp dẫn giữa các vật trong thực tiễn hiểu Vận dụng Xác định được trọng lượng của một vật khi biết khối lượng của chúng trong thực tiễn. Lực tiếp xúc và Nhận biết Nêu được lực tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây 1 C16 lực không tiếp ra lực có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng xúc của lực; Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực. Thông Giải thích được các trường hợp xuất hiện lực tiếp xúc và hiểu không tiếp xúc Vận dụng Lấy được ví dụ về lực tiếp xúc, lực không tiếp xúc trong đời sống.
  9. c) Đề kiểm tra ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 Thời gian làm bài 60 phút A.TRẮC NGHIỆM:(4,0 điểm) Câu 1. Bệnh nào sau đây do nguyên sinh vật gây nên? A. Bệnh sốt rét B. Bệnh tiểu đường C. Bệnh cao huyết áp D. Bệnh lang ben Câu 2. Sinh vật nào sau đây thuộc nhóm nguyên sinh vật? A. Trùng roi. B. Vi khuẩn lao. C. Thực khuẩn thể. D. Nấm men. Câu 3. Nguyên nhân gây ra bệnh kiết lị là A. plasmodium. B. amip lị Entamoeba. C. người truyền sang người. D. muỗi Anophen. Câu 4. Trong số các tác hại sau, tác hại nào không phải do nấm gây ra? A. Gây bệnh nấm da ở động vật. B. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng. C. Gây bệnh viêm gan B ở người. D. Gây ngộ độc thực phẩm ở người. Câu 5: Loài nấm nào sau đây được sử dụng trong sản xuất bánh mì? A. Nấm hương B. Nấm sò C. Nấm mộc nhĩ D. Nấm men Câu 6: Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách: A. Giảm bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng CO2 và O2. B. Giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng O2. C. Giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO2. D. Giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng CO2. Câu 7. Sơ đồ nào sau đây thể hiện sự tiến hóa từ thấp đến cao của các ngành thực vật? A. Hạt kín Hạt trần Dương xỉ Rêu. B. Hạt trần Hạt kín Dương xỉ Rêu. C. Rêu Dương xỉ Hạt trần Hạt kín. D. Rêu Dương xỉ Hạt kín Hạt trần. Câu 8. Các loài nào dưới đây là vật chủ trung gian truyền bệnh? A. Ruồi, chim bồ câu, ếch. B. Rắn, cá heo, hổ. C. Ruồi, muỗi, chuột. D. Hươu cao cổ, đà điểu, dơi. Câu 9. Động vật có thể gây ra tác hại gì?
  10. A. Nguồn thức ăn cho con người. B. Giúp cải tạo, tăng độ phì nhiêu cho đất. C. Sử dụng làm đồ mĩ nghệ, trang sức. D. Gây bệnh cho người và động vật. Câu 10. Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt nhóm động vật có xương sống với nhóm động vật không xương sống là? A. hình thái đa dạng. B. có xương sống. C. kích thước cơ thể lớn. D. sống lâu. Câu 11. Đặc điểm nào sau đây không phải là vai trò của đa dạng sinh học? A. Điều chế kim loại B. Làm thức ăn C. Làm chỗ ở D. Bảo vệ môi trường Câu 12. Vai trò của đa dạng sinh học là A. suy giảm đa dạng sinh học. B. ảnh hưởng đến khí hậu. C. cung cấp lương thực, thực phẩm. D. ô nhiễm không khí. Câu 13: Treo quả nặng vào đầu dưới của một loc xo, lò xo dãn ra. Khi đó lò xo đã tác dụng lên quả nặng một lực gì? A. Lực đẩy B. Lực nén C. Lực hút D. Lực kéo Câu 14. Trong trường hợp cầu thủ bắt bóng trước khung thành, thì lực của tay tác dụng vào quả bóng đã làm cho nó: A. bị biến dạng B. bị thay đổi tốc độ C. vừa bị biến dạng vừa thay đổi tốc độ D. bị thay đổi hướng chuyển động Câu 15. Một thùng hoa quả có trọng lượng 50 N thì thùng hoa quả đó có khối lượng bao nhiêu kg?
  11. A.5 kg. B.0,5 kg. C. 50 kg. D. 500 kg. Câu 16: Lực nào sau đây liên quan đến lực tiếp xúc? A. Lực của Trái Đất tác dụng lên quyển sách đặt trên bàn B. Lực của gió tác dụng lên cánh buồm C. Lực của nam châm hút thanh sắt đặt cách nó một đoạn. D. Lực hút giữa Mặt Trời và Hỏa Tinh B.TỰ LUẬN:(6,0 điểm) Câu 17 (1 điểm). a, Trong quá trình lấy nấm mốc ra khỏi mẫu vật để quan sát, em cần sử dụng những dụng cụ gì để đảm bảo an toàn sức khỏe? b, Em hãy trình bày vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên? Câu 18 (2 điểm). a, Em hãy kể tên một số đại diện thuộc nhóm động vật không xương sống và động vật có xương sống. b, Em hãy nêu vai trò của đa dạng sinh học đối với con người? Câu 19 (2,0 điểm). a, Em hãy kể tên 5 đại diện thuộc ngành chân khớp mà em biết. Chúng có đặc điểm gì nổi bật mà được xếp vào chân khớp? b, Sau khi tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên Em hãy giải thích vai trò của sinh vật trong tự nhiên? Câu 20 (1 điểm). a, Em hãy nêu các biện pháp phòng chống giun kí sinh ở người ? b, Một con lợn có khối lượng 1 tạ thì có trọng lượng là bao nhiêu? ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A A B B C D A C C D B A C D C A B B.TỰ LUẬN: Câu Nội dung Biểu điểm Câu 17 a, Khi lấy nấm mốc, cần sử dụng găng tay, khẩu trang, kính 0,5 điểm (1điểm) bảo vệ mắt. - Giải thích: Vì bào tử nấm mốc rất nhẹ, dễ dàng phát tán trong không khí và dễ gây kích ứng da khi tiếp xúc trực tiếp, nếu hít phải sẽ ảnh hưởng không tốt đến sức khỏe.
  12. b, - HS trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và 0,5 điểm trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ). a, -ĐVKXS: Ruột khoang, Giun, Thân mềm, Chân khớp. 0,5 điểm Câu 18 -ĐVCXS: Ca, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú. 0,5 điểm b, Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và 1 điểm (2,0 điểm) trong thực tiễn (làm thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi trường, ) Câu 19 a, - Kể tên 5 đại diện thuộc ngành chân khớp: Rết, nhện, châu 0,5 điểm (2,0 điểm) chấu, chuồn chuồn, ve - Đặc điểm nổi bật của ngành chân khớp: 0,25 + Phần phụ (chân) phân đốt điểm + Các đốt khớp động với nhau 0,25 điểm b, -HS nhận biết được vai trò của sinh vật trong tự nhiên (Ví 1 điểm dụ, cây bóng mát, điều hòa khí hậu, làm sạch môi trường, làm thức ăn cho động vật, ). Câu 20 a, Các biện pháp phòng chống giun kí sinh ở người: 0,5 đ (1điểm) - Cắt đứt nguồn nhiễm, điều trị người nhiễm, tẩy giun định kỳ. Cần tập thói quen tẩy giun định kỳ cho cả gia đình tối thiểu 6 tháng một lần (ít nhất 2 lần trong năm). - Giữ vệ sinh cá nhân, rửa tay trước khi ăn và sau khi đi đại tiện, - Thực hiện ăn chín, uống sôi, ăn các thức ăn đã được nấu chín kỹ, chế biến hợp vệ sinh b,Một con lợn có khối lượng m =1 tạ = 100 kg thì có trọng 0,25 lượng là P = 10.m = 10.100 = 1000(N) 0,25 đ