Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Lê Quý Đôn - Mã đề 602
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Tô vào phiếu trả lời chữ cái đứng trước câu trả lời đúng).
Câu 1. Nội dung của các ô trong bảng có thể chứa
A. bảng. B. hình ảnh.
C. kí tự (chữ, số, kí hiệu,..). D. bảng, hình ảnh, ký tự.
Câu 2. Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?
A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.
B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.
C. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.
D. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột. Câu 3. Để định dạng trang văn bản, ta dùng lệnh nào sau đây?
A. Home => Paragraph. B. Home => Page Setup.
C. Page Layou => Paragraph. Câu 4. Hộp thoại Paragraph nằm trong thẻ nào? | D. Layout => Page setup. |
A. Insert. B. Home. C. Layout. D. File.
Câu 5. Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là
A. 10 cột, 8 hàng. B. 8 cột, 10 hàng.
C. 8 cột, 8 hàng. D. 10 cột, 10 hàng.
Câu 6. Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn gọi là
A. dòng. B. đoạn. C. câu. D. trang.
Câu 7. Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word, lệnh Portrait dùng để?
A. Chọn lề đoạn văn bản. B. Chọn lề trang.
C. Chọn hướng trang ngang. | D. Chọn hướng trang đứng. |
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_tin_hoc_lop_6_nam_hoc_2023_20.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Lê Quý Đôn - Mã đề 602
- TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Mã đề 602 NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: Tin học 6 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: Lớp: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Tô vào phiếu trả lời chữ cái đứng trước câu trả lời đúng). Câu 1. Nội dung của các ô trong bảng có thể chứa A. bảng. B. hình ảnh. C. kí tự (chữ, số, kí hiệu, ). D. bảng, hình ảnh, ký tự. Câu 2. Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào? A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột. B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột. C. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột. D. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột. Câu 3. Để định dạng trang văn bản, ta dùng lệnh nào sau đây? A. Home => Paragraph. B. Home => Page Setup. C. Page Layou => Paragraph. D. Layout => Page setup. Câu 4. Hộp thoại Paragraph nằm trong thẻ nào? A. Insert. B. Home. C. Layout. D. File. Câu 5. Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là A. 10 cột, 8 hàng. B. 8 cột, 10 hàng. C. 8 cột, 8 hàng. D. 10 cột, 10 hàng. Câu 6. Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn gọi là A. dòng. B. đoạn. C. câu. D. trang. Câu 7. Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word, lệnh Portrait dùng để? A. Chọn lề đoạn văn bản. B. Chọn lề trang. C. Chọn hướng trang ngang. D. Chọn hướng trang đứng. Câu 8. Nút lệnh dùng để lưu văn bản là A. nút . B. nút . C. nút . D. nút . Câu 9. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng em phải A. nhấn phím Home. B. nhấn phím End. C. gõ dấu chấm câu. D. nhấn phím Enter. Câu 10. Ta có thể chọn hướng trang đứng hoặc hướng trang cho một trang văn bản A. trên. B. ngang C. dọc. D. dưới. Câu 11. Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là A. cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản. B. vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph. C. đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản. D. nhấn phím Enter. Câu 12. Thao tác sau đây không thực hiện được sau khi dùng lệnh File/Print để in văn bản là A. thay đổi lề của đoạn văn bản. B. chọn khổ giấy. C. chọn máy in để in nếu máy tính được cài đặt nhiều máy in. D. nhập số trang cần in. Câu 13. Chức năng chính của Microsoft Word là gì? A. Tạo các tệp tin đồ họa. B. Tính toán và lập bảng biểu. C. Tạo các tập tin thực thi. D. Soạn thảo văn bản. 1
- Câu 14. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai? A. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số. B. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng. C. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát, D. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn. Câu 15. Phát biểu nào sai về việc tạo được sơ đồ tư duy tốt? A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn. B. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung vào vấn đề chính. C. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng. D. Nên bố trí thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm. Câu 16. Một trang văn bản gồm có: Lề trên, , lề trái, lề phải A. lề trang. B. lề ngang. C. lề dọc. D. lề dưới. Câu 17. Đâu không phải là chức năng của phần mềm soạn thảo văn bản? A. Tạo và định dạng văn bản. B. Tạo sơ đồ tư duy. C. Biên tập và chỉnh sửa nội dung. D. Lưu trữ và in văn bản. Câu 18. Để sử dụng hộp thoại Font trong Word em chọn lệnh A. Page Layout Font. B. File Font. C. Insert Font. D. Home Font. Câu 19. Tại sao nên sử dụng màu sắc khi tạo sơ đồ tư duy? A. Kích thích não bộ. B. Để chỉnh sửa dễ hơn. C. Không có tác dụng gì. D. Đẹp. Câu 20. Để in văn bản ta dùng lệnh nào sau đây? A. File => New. B. File => Print. C. File => Save. D. File => Open. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 21. Hãy điền tác dụng vào cột bên phải tương ứng với nút lệnh ở cột bên trái cho phù hợp (Điền đáp án vào bảng) Câu 22. Hãy nối lệnh ở cột bên trái tương ứng với chức năng ở cột bên phải 1. a. Khoảng cách giữa các đoạn, các dòng trong đoạn. 2. b. Tăng mức thụt lề trái. 3. c. Giảm mức thụt lề trái. 4. d. In văn bản. Đáp án: 1- 2- 3- 4- Câu 23. Vẽ sơ đồ tư duy với chủ đề chính là “động vật”, và 2 chủ đề nhánh: Động vật hoang dã, động vật nuôi. Em hãy bổ sung chi tiết cho chủ đề nhánh cho phù hợp. 2