Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Lê Quý Đôn - Mã đề 604
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Tô vào phiếu trả lời chữ cái đứng trước câu trả lời đúng).
Câu 1. Phát biểu nào sai về việc tạo được sơ đồ tư duy tốt?
A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn.
B. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung vào vấn đề chính.
C. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng.
D. Nên bố trí thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm.
Câu 2. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng em phải
A. nhấn phím Home. B. nhấn phím Enter.
C. gõ dấu chấm câu. D. nhấn phím End.
Câu 3. Đâu không phải là chức năng của phần mềm soạn thảo văn bản?
A. Tạo sơ đồ tư duy. B. Biên tập và chỉnh sửa nội dung.
C. Lưu trữ và in văn bản. D. Tạo và định dạng văn bản.
Câu 4. Thao tác sau đây không thực hiện được sau khi dùng lệnh File/Print để in văn bản là A. chọn máy in để in nếu máy tính được cài đặt nhiều máy in.
B. chọn khổ giấy.
C. thay đổi lề của đoạn văn bản.
D. nhập số trang cần in.
Câu 5. Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là
A. 10 cột, 10 hàng. B. 10 cột, 8 hàng.
C. 8 cột, 8 hàng. | D. 8 cột, 10 hàng. |
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_tin_hoc_lop_6_nam_hoc_2023_20.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Lê Quý Đôn - Mã đề 604
- TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Mã đề 604 NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: Tin học 6 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: Lớp: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Tô vào phiếu trả lời chữ cái đứng trước câu trả lời đúng). Câu 1. Phát biểu nào sai về việc tạo được sơ đồ tư duy tốt? A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn. B. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung vào vấn đề chính. C. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng. D. Nên bố trí thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm. Câu 2. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng em phải A. nhấn phím Home. B. nhấn phím Enter. C. gõ dấu chấm câu. D. nhấn phím End. Câu 3. Đâu không phải là chức năng của phần mềm soạn thảo văn bản? A. Tạo sơ đồ tư duy. B. Biên tập và chỉnh sửa nội dung. C. Lưu trữ và in văn bản. D. Tạo và định dạng văn bản. Câu 4. Thao tác sau đây không thực hiện được sau khi dùng lệnh File/Print để in văn bản là A. chọn máy in để in nếu máy tính được cài đặt nhiều máy in. B. chọn khổ giấy. C. thay đổi lề của đoạn văn bản. D. nhập số trang cần in. Câu 5. Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là A. 10 cột, 10 hàng. B. 10 cột, 8 hàng. C. 8 cột, 8 hàng. D. 8 cột, 10 hàng. Câu 6. Nội dung của các ô trong bảng có thể chứa A. bảng. B. bảng, hình ảnh, ký tự. C. hình ảnh. D. kí tự (chữ, số, kí hiệu, ). Câu 7. Chức năng chính của Microsoft Word là gì? A. Soạn thảo văn bản. B. Tạo các tệp tin đồ họa. C. Tạo các tập tin thực thi. D. Tính toán và lập bảng biểu. Câu 8. Hộp thoại Paragraph nằm trong thẻ nào? A. Home. B. Layout. C. Insert. D. File. Câu 9. Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word, lệnh Portrait dùng để? A. Chọn hướng trang ngang. B. Chọn lề đoạn văn bản. C. Chọn lề trang. D. Chọn hướng trang đứng. Câu 10. Nút lệnh dùng để lưu văn bản là A. nút . B. nút . C. nút . D. nút . Câu 11. Để định dạng trang văn bản, ta dùng lệnh nào sau đây? A. Layout => Page setup. B. Page Layou => Paragraph. C. Home => Page Setup. D. Home => Paragraph. Câu 12. Tại sao nên sử dụng màu sắc khi tạo sơ đồ tư duy? A. Đẹp. B. Để chỉnh sửa dễ hơn. C. Kích thích não bộ. D. Không có tác dụng gì. Câu 13. Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào? A. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột. B. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột. C. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột. 1
- D. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột. Câu 14. Một trang văn bản gồm có: Lề trên, , lề trái, lề phải A. lề trang. B. lề dọc. C. lề dưới. D. lề ngang. Câu 15. Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn gọi là A. dòng. B. trang. C. đoạn. D. câu. Câu 16. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai? A. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số. B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn. C. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát, D. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng. Câu 17. Để sử dụng hộp thoại Font trong Word em chọn lệnh A. Insert Font. B. Home Font. C. File Font. D. Page Layout Font. Câu 18. Để in văn bản ta dùng lệnh nào sau đây? A. File => Open. B. File => Print. C. File => Save. D. File => New. Câu 19. Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là A. cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản. B. nhấn phím Enter. C. vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph. D. đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản. Câu 20. Ta có thể chọn hướng trang đứng hoặc hướng trang cho một trang văn bản A. trên. B. ngang C. dưới. D. dọc. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 21. Hãy điền tác dụng vào cột bên phải tương ứng với nút lệnh ở cột bên trái cho phù hợp (Điền đáp án vào bảng) Câu 22. Hãy nối lệnh ở cột bên trái tương ứng với chức năng ở cột bên phải 1. a. Khoảng cách giữa các đoạn, các dòng trong đoạn. 2. b. Tăng mức thụt lề trái. 3. c. Giảm mức thụt lề trái. 4. d. In văn bản. Đáp án: 1- 2- 3- 4- Câu 23. Vẽ sơ đồ tư duy với chủ đề chính là “động vật”, và 2 chủ đề nhánh: Động vật hoang dã, động vật nuôi. Em hãy bổ sung chi tiết cho chủ đề nhánh cho phù hợp. 2