Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Công nghệ Lớp 6 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Câu 1. Có mấy kiểu nhà ở?

A. 1                                                                          B. 2

C. 3                                                                          D. 4

Câu 2. Có những kiểu nhà ở nào?

A. Nhà ở nông thôn

B. Nhà ở đô thị

C. Nhà ở các khu vực đặc thù

D. Nhà ở nông thôn, nhà ở đô thị và nhà ở khu vực đặc thù

Câu 3. Đâu là kiểu nhà ở nông thôn?

A. Nhà mái ngói                                                      B. Nhà mái tranh

C. Nhà mái ngói, nhà mái tranh                              D. Biệt thự

Câu 4. Đâu là kiểu nhà ở đô thị?

A. Nhà mái ngói                                                      B. Nhà mái tranh

C. Nhà mái ngói, nhà mái tranh                              D. Biệt thự

Câu 5. Nhà ở nông thôn được xây dựng chủ yếu bằng vật liệu nào sau đây?

A. Bê tông                                                                B. Thép

C. Tre                                                                      D. Xi măng

Câu 6. Nhà ở đô thị được xây dựng chủ yếu bằng vật liệu nào sau đây?

A. Tre                                                            B. Bứa

C. Bê tông                                                               D. Các loại lá

Câu 7. Đâu là kiểu nhà ở đô thị?

A. Nhà nổi                                                               B. Nhà sàn

C. Nhà liền kề                                                          D. Nhà mái tranh

doc 10 trang Bảo Hà 20/03/2023 4960
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Công nghệ Lớp 6 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_ki_1_mon_cong_nghe_lop_6_sach_canh_dieu_nam.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Công nghệ Lớp 6 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. Ma trận đề giữa kì 1 Công nghệ 6 – Cánh diều Mức Nhận Thông Vận dụng Tổng độ biết hiểu Nội Vận dụng thấp Vận dung dụng cao Nhà Kiến Đặc Vai trò của nhà ở với con ở đối trúc điểm người với nhà ở của con đặc nhà ở người trưng của Việt Nam Số Số Số Số câu: 4 Số Số câu câu: 8 câu:8 câu câu: Số điểm: 1 20 Số Số Số Số điểm điểm: điểm:2 điểm Số 2 điểm: Tỉ lệ 5 Tỉ lệ Xây Các An dựng bước toàn nhà ở xây lao dựng động nhà ở trong xây dựng nhà ở Số Số Số Số câu: Số Số câu câu:8 câu: câu:4 câu: Số điểm: 12 Số Số Số Số điểm điểm:2 điểm: điểm: Số 1 điểm: Tỉ lệ 3
  2. Tỉ lệ Ngôi Đặc nhà điểm thông ngôi minh nhà thông minh Số Số Số Số câu: Số Số câu câu: câu: 4 câu: câu: 4 Số điểm: Số Số Số Số Số điểm điểm: điểm: điểm: điểm:1 1 Tỉ lệ Sử Các biện pháp sử dụng tiết dụng kiệm năng lượng trong gia năng đình lượng trong gia đình Số Số Số Số câu: 4 Số Số câu câu: câu: câu câu: 4 Số điểm: 1 Số Số Số Số Số điểm điểm: điểm: điểm điểm:1 Tỉ lệ Tổng Số Số Số câu: 8 Số Số câu: câu: câu: câu: 16 12 Số điểm: 2 4 40 Số Số Tỉ lệ: 20% Số Số điểm: điểm: điểm: điểm: 4 3 1 10 Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: 40% 30 % 10% 100%
  3. Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa Học kì 1 - Cánh diều Năm học 2022 - 2023 Bài thi môn: Công nghệ lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1. Có mấy kiểu nhà ở? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2. Có những kiểu nhà ở nào? A. Nhà ở nông thôn B. Nhà ở đô thị C. Nhà ở các khu vực đặc thù D. Nhà ở nông thôn, nhà ở đô thị và nhà ở khu vực đặc thù Câu 3. Đâu là kiểu nhà ở nông thôn? A. Nhà mái ngói B. Nhà mái tranh C. Nhà mái ngói, nhà mái tranh D. Biệt thự Câu 4. Đâu là kiểu nhà ở đô thị? A. Nhà mái ngói B. Nhà mái tranh C. Nhà mái ngói, nhà mái tranh D. Biệt thự
  4. Câu 5. Nhà ở nông thôn được xây dựng chủ yếu bằng vật liệu nào sau đây? A. Bê tông B. Thép C. Tre D. Xi măng Câu 6. Nhà ở đô thị được xây dựng chủ yếu bằng vật liệu nào sau đây? A. Tre B. Bứa C. Bê tông D. Các loại lá Câu 7. Đâu là kiểu nhà ở đô thị? A. Nhà nổi B. Nhà sàn C. Nhà liền kề D. Nhà mái tranh Câu 8. Đâu là kiểu nhà ở khu vực đặc thù? A. Nhà phố B. Chung cư C. Nhà sàn D. Nhà mái ngói Câu 9. Nhà ở Việt Nam có mấy đặc điểm chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10. Đặc điểm chính của nhà ở Việt Nam là? A. Các phần chính của nhà ở B. Các khu vực chính C. Tính vùng miền D. Cả 3 đáp án đều đúng Câu 11. Bộ phận chính của nhà ở là:
  5. A. Mái nhà B. Khung nhà C. Móng nhà D. Cả 3 đáp án trên Câu 12. Bộ phận nào ở vị trí trên cùng của ngôi nhà? A. Mái nhà B. Khung nhà C. Móng nhà D. Cả 3 đáp án trên Câu 13. Bộ phận nào ở vị trí dưới cùng của ngôi nhà? A. Mái nhà B. Khung nhà C. Móng nhà D. Cả 3 đáp án trên Câu 14. Đặc điểm của nhà ở vùng núi là: A. Thấp B. Mái bằng C. Sàn cao D. Cả 3 đáp án trên Câu 15. Đặc điểm của nhà ở vùng ven biển là: A. Thấp B. Mái bằng C. Sàn cao D. Cả 3 đáp án trên Câu 16. Đặc điểm của nhà ở vùng đồng bằng là: A. Thấp B. Mái bằng C. Sàn cao D. Cả 3 đáp án trên Câu 17. Thời nguyên thủy, nhà ở có vai trò gì? A. Là nơi trú ẩn B. Là nơi tránh thiên tai
  6. C. Là nơi chống thú dữ C. Cả 3 đáp án trên Câu 18. Nhà ở được xây dựng bằng vật liệu? A. Tre B. Gỗ C. Đá D. Cả 3 đáp án trên Câu 19. Nhà ở có vai trò gì? A. Là nơi chứa đồ B. Là nơi gắn kết các thành viện trong gia đình C. Là nơi học tập, làm việc của con người D. Cả 3 đáp án trên Câu 20. Chọn phát biểu đúng về nhà ở? A. Không phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt B. Không phục vụ nhu cầu nghỉ ngơi C. Phục vụ nhu cầu sinh hoạt và nghỉ ngơi cho con người D. Cả 3 đáp án trên Câu 21. Nhà ở được xây dựng qua mấy bước? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 22. Nhà ở được xây dựng theo bước nào sau đây? A. Chuẩn bị B. Xây dựng phần thô C. Hoàn thiện D. Cả 3 đáp án trên
  7. Câu 23. Bước đầu tiên trong xây dựng nhà ở là: A. Chuẩn bị B. Xây dựng phần thô C. Hoàn thiện D. Cả 3 đáp án trên Câu 24. Bước cuối trong xây dựng nhà ở là: A. Chuẩn bị B. Xây dựng phần thô C. Hoàn thiện D. Cả 3 đáp án trên Câu 25. “Thiết kế” thuộc giai đoạn nào của xây dựng nhà ở? A. Chuẩn bị B. Xây dựng phần thô C. Hoàn thiện D. Cả 3 đáp án trên Câu 26. “Làm móng” thuộc giai đoạn nào của xây dựng nhà ở? A. Chuẩn bị B. Xây dựng phần thô C. Hoàn thiện D. Cả 3 đáp án trên Câu 27 . “Lát nền” thuộc giai đoạn nào của xây dựng nhà ở? A. Chuẩn bị B. Xây dựng phần thô C. Hoàn thiện D. Cả 3 đáp án trên Câu 28. Bước nào sau đây thuộc giai đoạn xây dựng phần thô? A. Làm mái B. Bố trí người xây C. Sơn nhà D. Cả 3 đáp án trên Câu 29. Đâu là hoạt động tự động trong ngôi nhà thông minh? A. Hoạt động nhờ cảm biến
  8. B. Hoạt động điều khiển từ xa C. Hoạt động nhờ cài đặt sẵn D. Hoạt động nhờ cảm biến, cài đặt sẵn Câu 30. Ngôi nhà thông minh có mấy đặc điểm? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 31. Đặc điểm của ngôi nhà thông minh là: A. Tính tiện nghi B. Tính an toàn cao C. Tiết kiệm nhiên liệu D. cả 3 đáp án trên Câu 32. Ngôi nhà thông minh sử dụng hệ thống chuyển đổi gió, năng lượng mặt trời thành điện giúp: A. Tiết kiệm chi phí B. Thân thiện với môi trường C. Tiết kiệm chi phí và thân thiện với môi trường D. Không có ưu điểm gì Câu 33. Tại sao phải đảm bảo an toàn lao động trong xây dựng nhà ở? A. Luôn tiềm ẩn các yếu tố nguy hiểm B. Ô nhiễm môi trường C. Luôn tiềm ẩn các yếu tố nguy hiểm và ô nhiễm môi trường D. Không có lí do
  9. Câu 34. Đảm bảo an toàn lao động trong xây dựng nhà ở là an toàn cho: A. Người lao động B. Người dân xung quanh C. Môi trường xung quanh D. Cả 3 đáp án trên Câu 35. Đảm bảo an toàn cho người xung quanh bằng cách: A. Đặt biển báo trên công trường B. Đặt biển báo xung quanh công trường C. Đặt biển báo xung quanh công trường và trên công trường. D. Không cần đảm bảo Câu 36. Đảm bảo an toàn cho môi trường xung quanh bằng cách? A. Vệ sinh xe chở vật liệu ra vào công trình B. Xử lí rác thải công trình C. Che chắn bụi D. cả 3 đáp án trên Câu 37. Năng lượng tự nhiên là: A. Năng lượng mặt trời B. Năng lượng gió C. Năng lượng nước D. Năng lượng gió, năng lượng nước, năng lượng mặt trời Câu 38. Lựa chọn thiết bị gia dụng tiết kiệm năng lượng như thế nào?
  10. A. Thiết bị có dán nhãn tiết kiệm năng lượng B. Thiết bị có công nghệ mới C. thiết bị có công nghệ tiên tiến D. Cả 3 đáp án trên Câu 39. Theo em, thói quen nào sau đây giúp sử dụng tiết kiệm năng lượng? A. Tắt thiết bị khi đang sử dụng B. Chọn chế độ sử dụng tiết kiệm cho thiết bị C. Không sử dụng năng lượng mặt trời, năng lượng gió D. Cả 3 đáp án trên Câu 40. Nhà ở có mấy phần chính? A. 4 B. 7 C. 5 D. 9 Đáp án 1 -C 2 -D 3 -C 4 -D 5 -C 6 -C 7 -C 8 -C 9-C 10- D 11 -D 12 -A 13 -C 14 -C 15 -A 16 -B 17 -D 18 -D 19 -D 20 -C 21 -C 22 -D 23 -A 24 -C 25 -A 26 -B 27 -C 28 -A 29 -D 30 -C 31 -D 32 -C 33 -C 34 -D 35 -C 36 -D 37 -D 38 -D 39 -B 40 -B