Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Tin học Lớp 6 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
Câu 2: Hãy sắp xếp các bước sử dụng phần mềm XMind vẽ sơ đồ tư duy:
1. Tạo sơ đồ tư duy mới
2. Thay đổi màu sắc, kích thước sơ đồ
3. Tạo chủ đề chính
4. Tạo chủ đề nhánh
5. Tạo chủ đề nhánh nhỏ hơn
A. 1-3-4-5-2
B. 1-2-3-4-5
C. 5-1-2-3-4
D. 5-4-3-2-1
Câu 3: Các cách khởi động phần mềm Xmind là?
A. Nháy đúp vào biểu tượng trên màn hình máy tính.
B. Chọn biểu tượng Xmind-> chuột phải-> Open
C. Start-> Program->Xmind
D. Tất cả đáp án trên
Câu 4: Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
A. Không thể tạo ra chủ đề con trước khi tạo ra chủ đề mẹ.
B. Có thể chỉnh sửa tên của một chủ đề.
C. Có thể kéo một nhánh của sơ đồ tư duy từ bên phải chủ đề trung tâm sang bên trái hoặc ngược lại.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 5: Những phát biểu nào sau đây là đúng đối với việc sử dụng tổ hợp phím tắt?
A. Phải nhớ tổ hợp phím.
B. Cần phải mở bảng chọn tương ứng.
C. Mất nhiều thời gian hơn.
D. Cả ba ý trên đều đúng.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ki_2_mon_tin_hoc_lop_6_sach_canh_dieu_nam_h.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Tin học Lớp 6 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
- Đề thi Giữa kì 2 - Cánh diều năm học 2022 - 2023 Bài thi môn: Tin học lớp 6 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) A. TRẮC NGHIỆM (3,5 đ) * Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1: Hãy cho biết tên chủ đề chính trong sơ đồ trên? A. Thùy Anh B. Sở thích C. Mục tiêu D. Gia đình
- Câu 2: Hãy sắp xếp các bước sử dụng phần mềm XMind vẽ sơ đồ tư duy: 1. Tạo sơ đồ tư duy mới 2. Thay đổi màu sắc, kích thước sơ đồ 3. Tạo chủ đề chính 4. Tạo chủ đề nhánh 5. Tạo chủ đề nhánh nhỏ hơn A. 1-3-4-5-2 B. 1-2-3-4-5 C. 5-1-2-3-4 D. 5-4-3-2-1 Câu 3: Các cách khởi động phần mềm Xmind là? A. Nháy đúp vào biểu tượng trên màn hình máy tính. B. Chọn biểu tượng Xmind-> chuột phải-> Open C. Start-> Program->Xmind D. Tất cả đáp án trên Câu 4: Trong các câu sau đây, câu nào đúng? A. Không thể tạo ra chủ đề con trước khi tạo ra chủ đề mẹ. B. Có thể chỉnh sửa tên của một chủ đề.
- C. Có thể kéo một nhánh của sơ đồ tư duy từ bên phải chủ đề trung tâm sang bên trái hoặc ngược lại. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 5: Những phát biểu nào sau đây là đúng đối với việc sử dụng tổ hợp phím tắt? A. Phải nhớ tổ hợp phím. B. Cần phải mở bảng chọn tương ứng. C. Mất nhiều thời gian hơn. D. Cả ba ý trên đều đúng. Câu 6: Trong các phông chữ cho hệ điều hành WINDOWS dưới đây, phông chữ nào không dùng mã VNI? A. Time New Roman B. VNI-Times C. VNI-Top D. Cả B và C đều đúng Câu 7: Để thay thế từ “che” thành từ “tre”, em gõ từ “che” vào ô nào? A. Từ “che” gõ vào ô Replace with B. Từ “che” gõ vào ô Find what C. Máy tính tự phát hiện lỗi chính tả và tự sửa D. Cả A và B đều đúng
- Câu 8: Phát biểu nào đúng khi nói đến các cách để xác định đoạn văn bản cần định dạng A. Đặt con trỏ vào trong đoạn văn bản. B. Đánh dấu một phần đoạn văn bản. C. Đánh dấu toàn bộ đoạn văn bản. D. Hoặc A hoặc B hoặc C. Câu 9: Để định dạng đoạn văn bản em sử dụng các lệnh nào? A. Format/Font B. Home /Paragraph C. Page Layout/Page Setup D. Format/Paragraph Câu 10: Dải lệnh Table Tools và nhánh Layout KHÔNG xuất hiện ở những phương án nào sau đây? A. Khi chọn cả bảng. B. Khi đặt con trỏ soạn thảo bên phải bảng. C. Khi đặt con trỏ soạn thảo vào trong một ô bất kì của bảng. D. Khi đặt con trỏ soạn thảo trên dòng bên ngoài bảng. Câu 11: Để chia nhỏ 1 ô trong Table, ta chọn ô sau đó: A. Chọn Table - Split Cells. B. Chọn Table - Merge Cells. C. Chọn Format - Split Cells.
- D. Chọn Format - Merge Cells. Câu 12: Trong bảng biểu, muốn đẩy các ký tự bên phải điểm chèn qua phải một khoảng Tab, ta thực hiện: A. Ấn phím Tab. B. Ấn tổ hợp phím Ctrl + Tab. C. Ấn tổ hợp phím Shift + Tab. D. Chọn menu Format - Tab - Insert. Câu 13: Để tìm nhanh 1 từ hay 1 dãy các kí tự, ta thực hiện như sau: 1. Nháy chuột vào bảng chọn Edit → Find → xuất hiện hộp thoại Find and Replace. 2. Nhập từ cần tìm vào hộp [ ]. 3. Nhấn chọn nút Find Next trên hộp thoại để thực hiện tìm. A. Find Next. B. Find What. C. Find. D. Edit. Câu 14: Điền vào chỗ trống để hoàn thành các bước thay thế tất cả các từ “sa pa” thành “Sa Pa” trong đoạn văn. B1: Chọn Edit → Replace hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl+H để mở hộp thoại Find and Replace.
- B2: Gõ cụm từ cần tìm kiếm vào ô Find What và gõ cụm từ thay thế vào ô Replace with (Thay thế bằng); B3: A. Nháy chuột vào nút Find next để thay thế tất cả. B. Nháy chuột vào nút Replace để thay thế tất cả. C. Nháy chuột vào nút ReplaceAll để thay thế tất cả. D. Nháy chuột vào nút Cancel để thay thế tất cả. B. TỰ LUẬN (6,5 đ) Câu 1 (1,0 đ): Nêu nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công? Câu 2 (1,5 đ): Hãy sắp xếp mỗi chức năng ở cột bên trái với lệnh tương ứng ở cột bên phải. a) Tạo bảng 1) Table→ Merge Cells b) Thêm hàng, cột 2) Table→ Insert→ columns (rows)
- c) Xoá hàng, cột 3) Table→ Insert→ Table d) Gộp ô 4) Table→ Delete e) Tách ô 5) Table→ Sort 6) Table→ Split Cells Câu 3 (2,5 đ): Quan sát sơ đồ tư duy “Danh sách mua sắm” của mẹ sau và cho biết: a) Tên của chủ đề chính. b) Tên các chủ đề nhánh. c) Có thể bổ sung thêm chủ đề nhánh nào nữa không? Câu 4 (1,5 đ): Nêu các bước thay thế tất cả các từ “sa pa” thành “Sa Pa” trong một đoạn văn có từ “sa pa”.
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TIN HỌC 6 A. TRẮC NGHIỆM (3,5 đ) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A A D D A A A C C D A B B C B. TỰ LUẬN (6,5 đ) Câu Đáp án Điểm Nhược điểm của sơ đồ tư duy: - Khi tạo sơ đồ tư duy thủ công trên giấy, chúng ta không dễ dàng 0,25 thay đổi, thêm bớt nội dung như khi tạo sơ đồ tư duy băng phần 1 mềm trên máy tính. 0,25 (1,0đ) - Sản phẩm tạo ra trên giấy rất khó để sử dụng chúng cho mục đích khác. 0,25 - Bản vẽ tay khó chia sẻ khi mọi người các địa điểm khác nhau. 0,25 - Chỉ cần giấy và bút là những vật rất phổ biến, chúng ta có thể tạo sơ đồ tư duy ở bất kì đâu. 2 + Tạo bảng: Table→ Insert→ Table (1,5đ) + Thêm hàng, cột → Table→ Insert→ columns (rows) 1,5 + Xoá hàng, cột → Table→ Delete
- + Gộp ô → Table→ Merge Cells + Tách ô → Table→ Split Cells a-3, b-2, c-4, d-1, e-6 (mỗi ý đúng 0,25đ) a) Tên chủ đề chính: Danh sách mua sắm. 0,75 3 b) Tên các chủ đề nhánh: Đồ uống, món ăn cho bé, trái cây, thức 1 (2,5đ) ăn dặm, đồng dùng trong nhà, rau củ. c) Có thể bổ sung thêm nội dung: Quần áo, đồ chơi 0,75 Các bước thay thế tất cả các từ “sa pa” thành “Sa Pa” trong đoạn văn. 0,5 B1: Chọn Edit → Replace hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl+H để mở hộp thoại Find and Replace. 4 (1,5đ) 0,5 B2: Gõ cụm từ cần tìm kiếm vào ô Find What và gõ cụm từ thay 0,5 thế vào ô Replace with (Thay thế bằng); B3: Nháy chuột vào nút ReplaceAll để thay thế tất cả.