Đề kiểm tra giữa kì I môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự (Có đáp án)

Câu 1: Trong xây dựng nhà ở, gạch, ngói dùng để làm gì?

  1. Làm khung nhà, nội thất.
  2. Làm tường nhà.
  3. Làm tường nhà, mái nhà
  4. Làm mái nhà.

Câu 2: Nhà ở thường bao gồm các phần chính là:

  1. móng nhà, sàn nhà, khung nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.
  2. móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường nhà, mái nhà, cửa sổ, vách nhà.
  3. móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường nhà, mái nhà, vách nhà.
  4. móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.

Câu 3:Khi lựa chọn chỗ nghỉ ngơi, em cần lựa chọn đảm bảo tiêu chí nào?

  1. Trang nghiêm.
  2. Yên tĩnh.
  3. Sáng, có nhiều ánh nắng.
  4. Cần sắp xếp thật nhiều đồ đạc.

Câu 4: Các kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam là:

  1. nhà ở nông thôn, nhà ở mặt phố, nhà ở các khu vực đặc thù.
  2. nhà ở nông thôn, nhà ở chung cư, nhà nổi.
  3. nhà ở nông thôn, nhà ở thành thị, nhà sàn.
  4. nhà ở nông thôn, nhà ở thành thị, nhà ở các khu vực đặc thù.

Câu 5: Khi sắp xếp đồ đạc trong căn phòng có diện tích hẹp, ta nên:

  1. Sắp xếp đồ đạc hợp lý, chừa lối đi.
  2. Sắp xếp đồ đac hợp lý, không cần chừa lối đi.
  3. Không cần sắp xếp, chừa lối đi.
  4. Không cần sắp xếp, không chừa lối đi.
docx 4 trang vyoanh03 05/07/2024 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_i_mon_cong_nghe_lop_6_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì I môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự (Có đáp án)

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – CÔNG NGHỆ 6 TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ Năm học 2021 – 2022 Thời gian làm bài: 40 phút Câu 1: Trong xây dựng nhà ở, gạch, ngói dùng để làm gì? A. Làm khung nhà, nội thất. B. Làm tường nhà. C. Làm tường nhà, mái nhà D. Làm mái nhà. Câu 2: Nhà ở thường bao gồm các phần chính là: A. móng nhà, sàn nhà, khung nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. B. móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường nhà, mái nhà, cửa sổ, vách nhà. C. móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường nhà, mái nhà, vách nhà. D. móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. Câu 3: Khi lựa chọn chỗ nghỉ ngơi, em cần lựa chọn đảm bảo tiêu chí nào? A. Trang nghiêm. B. Yên tĩnh. C. Sáng, có nhiều ánh nắng. D. Cần sắp xếp thật nhiều đồ đạc. Câu 4: Các kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam là: A. nhà ở nông thôn, nhà ở mặt phố, nhà ở các khu vực đặc thù. B. nhà ở nông thôn, nhà ở chung cư, nhà nổi. C. nhà ở nông thôn, nhà ở thành thị, nhà sàn. D. nhà ở nông thôn, nhà ở thành thị, nhà ở các khu vực đặc thù. Câu 5: Khi sắp xếp đồ đạc trong căn phòng có diện tích hẹp, ta nên: A. Sắp xếp đồ đạc hợp lý, chừa lối đi. B. Sắp xếp đồ đac hợp lý, không cần chừa lối đi. C. Không cần sắp xếp, chừa lối đi. D. Không cần sắp xếp, không chừa lối đi. Câu 6: Từ còn thiếu “Nhà ở là công trình được xây dựng với mục đích để ở, giúp bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên thiên, xã hội và phục vụ các của cá nhân hoặc hộ gia đình” là: A. sở thích C. nhu cầu sinh hoạt B. nhu cầu vui chơi D. nhu cầu học tập Câu 7: Điều khiển camera, giám sát, khóa cửa, báo cháy, thuộc nhóm hệ thống điều khiển tự động nào? A. Nhóm hệ thống chiếu sáng. B. Nhóm hệ thống điều khiển thiết bị gia dụng. C. Nhóm hệ thống kiểm soát nhiệt độ. D. Nhóm hệ thống an ninh, an toàn. Câu 8: Trong xây dựng, ứng dụng chính của cát là gì? A. Làm tường nhà, mái nhà. B. Kết hợp với xi măng, nước tạo ra vữa xây dựng. C. Làm khung nhà D. Làm tường nhà
  2. Câu 9: Nhóm hệ thống điều khiển các thiết bị gia dụng bao gồm: A. điều khiển máy thu hình, hệ thống âm thanh, B. điều khiển tủ lạnh, máy giặt, C. điều khiển thiết bị ánh sáng trong nhà, rèm cửa, D. điều khiển điều hoàn nhiệt độ, quạt điện, Câu 10: Các công việc chính của bước hoàn thiện nhà gồm: A. làm móng nhà, khung nhà, xây tường, cán nền B. xây tường nhà, tát và sơn tường, lát nền, nước và nội thất. C. trát và sơn tường, lát nền, lắp đặt các thiết bị điện, nước và nội thất. D. trát và sơn tường, lắp đặt các thiết bị điện, nước và nội thất Câu 11: Cho hình vẽ sau. Hãy mô tả công việc đang thực hiện: A. Thiết kế B. Trộn vữa C. Xây tường D. Lát nền Câu 12: Đặc điểm của ngôi nhà thông minh là? A. Khang trang, tiện ích; tiết kiệm năng lượng. B. An ninh, an toàn; tiết kiệm năng lượng. C. Tiện ích; an ninh, an toàn; tiết kiệm năng lượng. D. Tiện nghi; an ninh, an toàn; tiết kiệm năng lượng. Câu 13: Vật liệu xây dựng nào kết hợp với cát, nước tạo thành vữa xây dựng? A. Gạch B. Gỗ C. Đá D. Xi măng Câu 14: Các bước chính để xây dựng nhà ở là gì? A. Thiết kế, hoàn thiện, thi công. B. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện. C. Hoàn thiện, thi công thô, thiết kế. Câu 15: Trước khi có người về, nhiệt độ trong phòng giảm xuống cho đủ mát là hệ thống thông minh nào? A. Hệ thống chiếu sáng. B. Hệ thống giải trí. C. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ. D. Hệ thống an ninh, an toàn. Câu 16: Đâu là cách giúp tiết kiệm điện khi sử dụng tủ lạnh? A. Cất thức ăn còn nóng vào tủ lạnh B. Hạn chế số lần và thời gian mở cửa tủ lạnh C. Sử dụng tủ lạnh có dung tích lớn cho gia đình ít người D. Không đóng chặt cửa tủ lạnh khiến hơi lạnh thoát ra ngoài.
  3. Câu 17: Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như nào? A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối in-tơ-net. B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối in-tơ-net. C. Điều khiển, máy tính không có kết nối in-tơ-net. D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối in-tơ-net. Câu 18: Yếu tố nào tạo nên một ngôi nhà bền, đẹp? A. Cần sử dụng những vật liệu tốt để xây B. Cần những người thợ lành nghề có kĩ thuật xây dựng cẩn thận và đúng quy trình C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 19: Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như nào? A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo. B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà D. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà Câu 20: Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh: A. Xử lý - Chấp hành - Nhận lệnh - Hoạt động. B. Hoạt động - Xử lý - Chấp hành - Nhận lệnh C. Nhận lệnh - Xử lý - Chấp hành D. Nhận lệnh - Xử lý - Chấp hành - Hoạt động. Câu 21: Phần nào của ngôi nhà nằm sâu dưới mặt đất? A. Dầm nhà B. Sàn nhà C. Móng nhà D. Cột nhà Câu 22: Vật liệu xây dựng nào khác các loại vật liệu còn lại? A. Gỗ B. Gạch C. Tre D. Lá Câu 23: Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như: A. Có người lạ đột nhập, quên đóng cửa. B. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra. C. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra. D. Có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra. Câu 24: Nhà nổi thường có ở khu vực nào? A. Tây Bắc B. Tây Nguyên C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Trung du Bắc Bộ Câu 25: Nhà ở được phân chia thành các khu vực chức năng sinh hoạt như: A. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi B. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh C. Khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh D. Khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh HẾT
  4. ĐÁP ÁN 1.C 2.B 3.B 4.D 5.A 6.C 7.D 8.B 9.B 10.C 11.C 12.C 13.D 14.B 15.C 16.B 17.D 18.C 19.B 20.C 21.C 22.D 23.C 24.C 25.B