Đề kiểm tra giữa kì I môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Hoàng Hoài Anh (Có đáp án)
Câu 1. Nhà ở bao gồm các phần chính sau:
A. Móng nhà, thân nhà, mái nhà B. Sàn nhà, cửa sổ
C. Thân nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ D. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, mái nhà
Câu 2. Nhà ở được phân chia thành các khu vực sinh hoạt như:
A. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi
B. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
C. Khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
D. Khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
Câu 3. Kiến trúc nhà đặc trưng cho vùng cao:
A. Nhà sàn B. Nhà nổi C. Nhà mặt phố D. Nhà chung cư
Câu 4. Nhà ở có vai trò là:
A. Là nơi trú ngụ của con người.
B. Là nơi diễn ra các hoạt động hàng ngày của con người.
C. Bảo vệ con người khỏi ảnh hưởng xấu của thiên nhiên.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 5. Khu vực nào là nơi nấu ăn và ăn uống của tất cả các thành viên trong gia đình:
A. Khu vực thờ cúng B. Khu vực nghỉ ngơi
C. Khu vực ăn uống D. Khu vực vệ sinh
Câu 6. Vữa xây dựng được tạo ra từ:
A. Nước, xi măng, cát. B. Gạch, xi măng, đá sỏi
C. Nước, vôi, gỗ, xi măng. D. Đá, cát, vôi, thạch cao.
Câu 7. Vật liệu xây dựng:
A. Ảnh hưởng tới chất lượng công trình
B. Ảnh hưởng tới tuổi thọ của công trình
C. Ảnh hưởng tới tuổi thọ, chất lượng và thẩm mĩ của công trình
D. Ảnh hưởng tới tính thẩm mĩ của công trình
Câu 8. Nhà ở nông thôn có kiểu kiến trúc như thế nào?
A. Các khu vực chức năng trong nhà thường được xây dựng tách biệt.
B. Nhà ở thường được thiết kế nhiều tầng.
C. Nhà được xây dựng để phục vụ nhiều hộ gia đình.
D. Có hệ thống phao dưới sàn giúp nhà có thể nổi lên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_ki_i_mon_cong_nghe_lop_6_nam_hoc_2023_2024.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì I môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Hoàng Hoài Anh (Có đáp án)
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Công Nghệ – Lớp 6 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: 25/10/2023 Mã đề: A PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau: Câu 1. Nhà ở bao gồm các phần chính sau: A. Móng nhà, thân nhà, mái nhà B. Sàn nhà, cửa sổ C. Thân nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ D. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, mái nhà Câu 2. Nhà ở được phân chia thành các khu vực sinh hoạt như: A. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi B. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh C. Khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh D. Khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh Câu 3. Kiến trúc nhà đặc trưng cho vùng cao: A. Nhà sàn B. Nhà nổi C. Nhà mặt phố D. Nhà chung cư Câu 4. Nhà ở có vai trò là: A. Là nơi trú ngụ của con người. B. Là nơi diễn ra các hoạt động hàng ngày của con người. C. Bảo vệ con người khỏi ảnh hưởng xấu của thiên nhiên. D. Tất cả đều đúng. Câu 5. Khu vực nào là nơi nấu ăn và ăn uống của tất cả các thành viên trong gia đình: A. Khu vực thờ cúng B. Khu vực nghỉ ngơi C. Khu vực ăn uống D. Khu vực vệ sinh Câu 6. Vữa xây dựng được tạo ra từ: A. Nước, xi măng, cát. B. Gạch, xi măng, đá sỏi C. Nước, vôi, gỗ, xi măng. D. Đá, cát, vôi, thạch cao. Câu 7. Vật liệu xây dựng: A. Ảnh hưởng tới chất lượng công trình B. Ảnh hưởng tới tuổi thọ của công trình C. Ảnh hưởng tới tuổi thọ, chất lượng và thẩm mĩ của công trình D. Ảnh hưởng tới tính thẩm mĩ của công trình Câu 8. Nhà ở nông thôn có kiểu kiến trúc như thế nào? A. Các khu vực chức năng trong nhà thường được xây dựng tách biệt. B. Nhà ở thường được thiết kế nhiều tầng. C. Nhà được xây dựng để phục vụ nhiều hộ gia đình. D. Có hệ thống phao dưới sàn giúp nhà có thể nổi lên. Câu 9. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như: A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet. B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối internet. C. Điều khiển, máy tính không có kết nối internet. D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet. Câu 10. Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo. B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà D. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà Câu 11. Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh A. Xử lý - Chấp hành - Nhận lệnh - Hoạt động B. Hoạt động - Xử lý - Chấp hành - Nhận lệnh C. Nhận lệnh - Xử lý - Chấp hành D. Nhận lệnh - Chấp hành - Xử lý - Hoạt động
- Câu 12. Một ngôi nhà thông minh gồm có các đặc điểm sau: A. Tiện ích B. An ninh, an toàn C. Tiết kiệm năng lượng D. Tiện ích, an ninh, an toàn và tiết kiệm năng lượng Câu 13. Khi chủ nhà nói “OK Google, bật tivi!”, tivi tự động bật lên là hệ thống nào trong ngôi nhà: A. Hệ thống chiếu sáng thông minh B. Hệ thống camera giám sát an ninh C. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ D. Hệ thống giải trí thông minh Câu 14. Khi có người lạ đột nhập vào nhà lập tức chuông báo động vang lên là thể hiện đặc điểm nào trong ngôi nhà thông minh. A. Tiện ích B. An ninh, an toàn C. Tiết kiệm năng lượng D. Thân thiện với môi trường Câu 15. Người đi tới đâu, hệ thống đèn tương ứng tự động bật để chiếu sáng, là hệ thống điều khiển nào trong ngôi nhà thông minh? A. Nhóm hệ thống giải trí thông minh. B. Nhóm hệ thống an ninh, an toàn. C. Nhóm hệ thống camera giám sát an ninh. D. Nhóm hệ thống chiếu sáng. Câu 16. Tiết kiệm năng lượng giúp: A. Giảm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên. B. Giảm ô nhiễm môi trường sống. C. Giảm biến đổi khí hậu. D. Cả ba ý trên Câu 17. Trong ngôi nhà thông minh, đồ dùng thiết bị nào giúp tiết kiệm nước sạch? A. Bình nước nóng lạnh. B. Vòi nước thông thường C. Máy bơm nước. D. Hệ thống cấp nước tự động, vòi nước tự động tắt mở. Câu 18. Kiểu nhà cao tầng, xây kiên cố, sát liền kề nhau, thường xuất hiện ở khu vực dân cư nào? A. Khu vực dân cư miền núi. B. Khu vực dân cư đô thị đông đúc. C. Khu vực dân cư vùng sông nước. D. Khu dân cư nông thôn. Câu 19. Quy trình để chuẩn bị xây dựng ngôi nhà gồm có: A. Chọn kiểu nhà, vẽ thiết kế, chọn vật liệu xây dựng, chọn địa điểm xây nhà. B. Chọn đồ dùng điện lắp đặt vào ngôi nhà. C. Lợp ngói, sơn tường. D. Lắp đặt ống nước, hệ thống dây điện trong nhà. Câu 20. Trong ngôi nhà thông minh, đồ dùng thiết bị nào giúp tiết kiệm năng lượng điện? A. Máy bơm nước. B. Máy điều hòa, ti vi tự động tắt mở. C. Bếp ga, bếp từ D. Quạt, tủ lạnh. PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2 điểm): Em hãy nêu vai trò của nhà ở? Câu 2 (2.5 điểm): Nêu 5 lưu ý giúp tiết kiệm năng lượng? Câu 3 (0.5 điểm): Nhà em đang ở có những khu vực chính nào? Chúc các em làm bài tốt!
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Công Nghệ – Lớp 6 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: 25/10/2023 Mã đề: B PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau: Câu 1. Quy trình để chuẩn bị xây dựng ngôi nhà gồm có: A. Chọn kiểu nhà, vẽ thiết kế, chọn vật liệu xây dựng, chọn địa điểm xây nhà. B. Chọn đồ dùng điện lắp đặt vào ngôi nhà. C. Lợp ngói, sơn tường. D. Lắp đặt ống nước, hệ thống dây điện trong nhà. Câu 2. Kiểu nhà cao tầng, xây kiên cố, sát liền kề nhau, thường xuất hiện ở khu vực dân cư nào? A. Khu vực dân cư miền núi. B. Khu vực dân cư đô thị đông đúc. C. Khu vực dân cư vùng sông nước. D. Khu dân cư nông thôn. Câu 3. Kiến trúc nhà đặc trưng cho vùng cao: A. Nhà sàn B. Nhà nổi C. Nhà mặt phố D. Nhà chung cư Câu 4. Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh A. Xử lý - Chấp hành - Nhận lệnh - Hoạt động. B. Hoạt động - Xử lý - Chấp hành - Nhận lệnh C. Nhận lệnh - Xử lý - Chấp hành D. Nhận lệnh - Chấp hành - Xử lý - Hoạt động. Câu 5. Vật liệu xây dựng: A. Ảnh hưởng tới chất lượng công trình B. Ảnh hưởng tới tuổi thọ của công trình C. Ảnh hưởng tới tuổi thọ, chất lượng và thẩm mĩ của công trình D. Ảnh hưởng tới tính thẩm mĩ của công trình. Câu 6. Nhà ở được phân chia thành các khu vực sinh hoạt như: A. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi B. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh C. Khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh D. Khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh Câu 7. Nhà ở nông thôn có kiểu kiến trúc như thế nào? A. Các khu vực chức năng trong nhà thường được xây dựng tách biệt. B. Nhà ở thường được thiết kế nhiều tầng. C. Nhà được xây dựng để phục vụ nhiều hộ gia đình. D. Có hệ thống phao dưới sàn giúp nhà có thể nổi lên. Câu 8. Nhà ở bao gồm các phần chính sau: A. Móng nhà, thân nhà, mái nhà. B. Sàn nhà, cửa sổ C. Thân nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ D. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, mái nhà Câu 9. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như: A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet. B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối internet. C. Điều khiển, máy tính không có kết nối internet. D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet. Câu 10. Khi chủ nhà nói “OK Google, bật tivi!”, tivi tự động bật lên là hệ thống nào trong ngôi nhà: A. Hệ thống chiếu sáng thông minh B. Hệ thống camera giám sát an ninh C. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ D. Hệ thống giải trí thông minh Câu 11. Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo. B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà D. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Công Nghệ – Lớp 6 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: 25/10/2023 Mã đề: B PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau: Câu 1. Quy trình để chuẩn bị xây dựng ngôi nhà gồm có: A. Chọn kiểu nhà, vẽ thiết kế, chọn vật liệu xây dựng, chọn địa điểm xây nhà. B. Chọn đồ dùng điện lắp đặt vào ngôi nhà. C. Lợp ngói, sơn tường. D. Lắp đặt ống nước, hệ thống dây điện trong nhà. Câu 2. Kiểu nhà cao tầng, xây kiên cố, sát liền kề nhau, thường xuất hiện ở khu vực dân cư nào? A. Khu vực dân cư miền núi. B. Khu vực dân cư đô thị đông đúc. C. Khu vực dân cư vùng sông nước. D. Khu dân cư nông thôn. Câu 3. Kiến trúc nhà đặc trưng cho vùng cao: A. Nhà sàn B. Nhà nổi C. Nhà mặt phố D. Nhà chung cư Câu 4. Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh A. Xử lý - Chấp hành - Nhận lệnh - Hoạt động. B. Hoạt động - Xử lý - Chấp hành - Nhận lệnh C. Nhận lệnh - Xử lý - Chấp hành D. Nhận lệnh - Chấp hành - Xử lý - Hoạt động. Câu 5. Vật liệu xây dựng: A. Ảnh hưởng tới chất lượng công trình B. Ảnh hưởng tới tuổi thọ của công trình C. Ảnh hưởng tới tuổi thọ, chất lượng và thẩm mĩ của công trình D. Ảnh hưởng tới tính thẩm mĩ của công trình. Câu 6. Nhà ở được phân chia thành các khu vực sinh hoạt như: A. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi B. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh C. Khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh D. Khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh Câu 7. Nhà ở nông thôn có kiểu kiến trúc như thế nào? A. Các khu vực chức năng trong nhà thường được xây dựng tách biệt. B. Nhà ở thường được thiết kế nhiều tầng. C. Nhà được xây dựng để phục vụ nhiều hộ gia đình. D. Có hệ thống phao dưới sàn giúp nhà có thể nổi lên. Câu 8. Nhà ở bao gồm các phần chính sau: A. Móng nhà, thân nhà, mái nhà. B. Sàn nhà, cửa sổ C. Thân nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ D. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, mái nhà Câu 9. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như: A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet. B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối internet. C. Điều khiển, máy tính không có kết nối internet. D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet. Câu 10. Khi chủ nhà nói “OK Google, bật tivi!”, tivi tự động bật lên là hệ thống nào trong ngôi nhà: A. Hệ thống chiếu sáng thông minh B. Hệ thống camera giám sát an ninh C. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ D. Hệ thống giải trí thông minh Câu 11. Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo. B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà D. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
- Câu 12. Một ngôi nhà thông minh gồm có các đặc điểm sau: A. Tiện ích B. An ninh, an toàn C. Tiết kiệm năng lượng D. Tiện ích, an ninh, an toàn và tiết kiệm năng lượng Câu 13. Khi có người lạ đột nhập vào nhà lập tức chuông báo động vang lên là thể hiện đặc điểm nào trong ngôi nhà thông minh. A. Tiện ích B. An ninh, an toàn C. Tiết kiệm năng lượng D. Thân thiện với môi trường Câu 14. Người đi tới đâu, hệ thống đèn tương ứng tự động bật để chiếu sáng, là hệ thống điều khiển nào trong ngôi nhà thông minh? A. Nhóm hệ thống giải trí thông minh. B. Nhóm hệ thống an ninh, an toàn. C. Nhóm hệ thống camera giám sát an ninh. D. Nhóm hệ thống chiếu sáng. Câu 15. Tiết kiệm năng lượng giúp: A. Giảm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên. B. Giảm ô nhiễm môi trường sống. C. Giảm biến đổi khí hậu. D. Cả ba ý trên Câu 16. Trong ngôi nhà thông minh, đồ dùng thiết bị nào giúp tiết kiệm nước sạch? A. Bình nước nóng lạnh. B. Vòi nước thông thường C. Máy bơm nước. D. Hệ thống cấp nước tự động, vòi nước tự động tắt mở. Câu 17. Nhà ở có vai trò là: A. Là nơi trú ngụ của con người. B. Là nơi diễn ra các hoạt động hàng ngày của con người. C. Bảo vệ con người khỏi ảnh hưởng xấu của thiên nhiên. D. Tất cả đều đúng. Câu 18. Trong ngôi nhà thông minh, đồ dùng thiết bị nào giúp tiết kiệm năng lượng điện? A. Máy bơm nước. B. Máy điều hòa, ti vi tự động tắt mở. C. Bếp ga, bếp từ D. Quạt, tủ lạnh. Câu 19. Vữa xây dựng được tạo ra từ: A. Nước, xi măng, cát. B. Gạch , xi măng, đá sỏi C. Nước, vôi, gỗ, xi măng. D. Đá, cát, vôi, thạch cao. Câu 20. Khu vực nào là nơi nấu ăn và ăn uống của tất cả các thành viên trong gia đình: A. Khu vực thờ cúng B. Khu vực nghỉ ngơi C. Khu vực ăn uống D. Khu vực vệ sinh PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2 điểm): Em hãy nêu vai trò của nhà ở? Câu 2 (2.5 điểm): Nêu 5 lưu ý giúp tiết kiệm năng lượng? Câu 3 (0.5 điểm): Nhà em đang ở có những khu vực chính nào? Chúc các em làm bài tốt!
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Công Nghệ – Lớp 6 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: 25/10/2023 Mã đề: C PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau: Câu 1. Kiến trúc nhà đặc trưng cho vùng cao: A. Nhà sàn B. Nhà nổi C. Nhà mặt phố D. Nhà chung cư Câu 2. Vật liệu xây dựng: A. Ảnh hưởng tới chất lượng công trình B. Ảnh hưởng tới tuổi thọ của công trình C. Ảnh hưởng tới tuổi thọ, chất lượng và thẩm mĩ của công trình D. Ảnh hưởng tới tính thẩm mĩ của công trình. Câu 3. Nhà ở nông thôn có kiểu kiến trúc như thế nào? A. Các khu vực chức năng trong nhà thường được xây dựng tách biệt. B. Nhà ở thường được thiết kế nhiều tầng. C. Nhà được xây dựng để phục vụ nhiều hộ gia đình. D. Có hệ thống phao dưới sàn giúp nhà có thể nổi lên. Câu 4. Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo. B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà D. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà Câu 5. Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh A. Xử lý - Chấp hành - Nhận lệnh - Hoạt động. B. Hoạt động - Xử lý - Chấp hành - Nhận lệnh C. Nhận lệnh - Xử lý - Chấp hành D. Nhận lệnh - Chấp hành - Xử lý - Hoạt động. Câu 6. Tiết kiệm năng lượng giúp: A. Giảm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên. B. Giảm ô nhiễm môi trường sống. C. Giảm biến đổi khí hậu. D. Cả ba ý trên Câu 7. Vữa xây dựng được tạo ra từ: A. Nước, xi măng, cát. B. Gạch , xi măng, đá sỏi C. Nước, vôi, gỗ, xi măng. D. Đá, cát, vôi, thạch cao. Câu 8. Nhà ở bao gồm các phần chính sau: A. Móng nhà, thân nhà, mái nhà. B. Sàn nhà, cửa sổ C. Thân nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ D. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, mái nhà Câu 9. Nhà ở được phân chia thành các khu vực sinh hoạt như: A. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi B. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh C. Khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh D. Khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh Câu 10. Một ngôi nhà thông minh gồm có các đặc điểm sau: A. Tiện ích B. An ninh, an toàn C. Tiết kiệm năng lượng D. Tiện ích, an ninh, an toàn và tiết kiệm năng lượng Câu 11. Nhà ở có vai trò là: A. Là nơi trú ngụ của con người. B. Là nơi diễn ra các hoạt động hàng ngày của con người. C. Bảo vệ con người khỏi ảnh hưởng xấu của thiên nhiên. D. Tất cả đều đúng. Câu 12. Khi chủ nhà nói “OK Google, bật tivi!”, tivi tự động bật lên là hệ thống nào trong ngôi nhà: A. Hệ thống chiếu sáng thông minh B. Hệ thống camera giám sát an ninh C. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ D. Hệ thống giải trí thông minh
- Câu 13. Khi có người lạ đột nhập vào nhà lập tức chuông báo động vang lên là thể hiện đặc điểm nào trong ngôi nhà thông minh. A. Tiện ích B. An ninh, an toàn C. Tiết kiệm năng lượng D. Thân thiện với môi trường Câu 14. Người đi tới đâu, hệ thống đèn tương ứng tự động bật để chiếu sáng, là hệ thống điều khiển nào trong ngôi nhà thông minh? A. Nhóm hệ thống giải trí thông minh. B. Nhóm hệ thống an ninh, an toàn. C. Nhóm hệ thống camera giám sát an ninh. D. Nhóm hệ thống chiếu sáng. Câu 15. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như: A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet. B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối internet. C. Điều khiển, máy tính không có kết nối internet. D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet. Câu 16. Trong ngôi nhà thông minh, đồ dùng thiết bị nào giúp tiết kiệm nước sạch? A. Bình nước nóng lạnh. B. Vòi nước thông thường C. Máy bơm nước. D. Hệ thống cấp nước tự động, vòi nước tự động tắt mở. Câu 17. Kiểu nhà cao tầng, xây kiên cố, sát liền kề nhau, thường xuất hiện ở khu vực dân cư nào? A. Khu vực dân cư miền núi. B. Khu vực dân cư đô thị đông đúc. C. Khu vực dân cư vùng sông nước. D. Khu dân cư nông thôn. Câu 18. Quy trình để chuẩn bị xây dựng ngôi nhà gồm có: A. Chọn kiểu nhà, vẽ thiết kế, chọn vật liệu xây dựng, chọn địa điểm xây nhà. B. Chọn đồ dùng điện lắp đặt vào ngôi nhà. C. Lợp ngói, sơn tường. D. Lắp đặt ống nước, hệ thống dây điện trong nhà. Câu 19. Khu vực nào là nơi nấu ăn và ăn uống của tất cả các thành viên trong gia đình: A. Khu vực thờ cúng B. Khu vực nghỉ ngơi C. Khu vực ăn uống D. Khu vực vệ sinh Câu 20. Trong ngôi nhà thông minh, đồ dùng thiết bị nào giúp tiết kiệm năng lượng điện? A. Máy bơm nước. B. Máy điều hòa, ti vi tự động tắt mở. C. Bếp ga, bếp từ D. Quạt, tủ lạnh. PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2 điểm): Em hãy nêu vai trò của nhà ở? Câu 2 (2.5 điểm): Nêu 5 lưu ý giúp tiết kiệm năng lượng? Câu 3 (0.5 điểm): Nhà em đang ở có những khu vực chính nào? Chúc các em làm bài tốt!
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Công Nghệ – Lớp 6 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: 25/10/2023 Mã đề: D PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau: Câu 1. Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh A. Xử lý - Chấp hành - Nhận lệnh - Hoạt động. B. Hoạt động - Xử lý - Chấp hành - Nhận lệnh C. Nhận lệnh - Xử lý - Chấp hành D. Nhận lệnh - Chấp hành - Xử lý - Hoạt động. Câu 2. Nhà ở có vai trò là: A. Là nơi trú ngụ của con người. B. Là nơi diễn ra các hoạt động hàng ngày của con người. C. Bảo vệ con người khỏi ảnh hưởng xấu của thiên nhiên. D. Tất cả đều đúng. Câu 3. Vữa xây dựng được tạo ra từ: A. Nước, xi măng, cát. B. Gạch, xi măng, đá sỏi C. Nước, vôi, gỗ, xi măng. D. Đá, cát, vôi, thạch cao. Câu 4. Trong ngôi nhà thông minh, đồ dùng thiết bị nào giúp tiết kiệm năng lượng điện? A. Máy bơm nước. B. Máy điều hòa, ti vi tự động tắt mở. C. Bếp ga, bếp từ D. Quạt, tủ lạnh. Câu 5. Vật liệu xây dựng: A. Ảnh hưởng tới chất lượng công trình B. Ảnh hưởng tới tuổi thọ của công trình C. Ảnh hưởng tới tuổi thọ, chất lượng và thẩm mĩ của công trình D. Ảnh hưởng tới tính thẩm mĩ của công trình. Câu 6. Kiểu nhà cao tầng, xây kiên cố, sát liền kề nhau, thường xuất hiện ở khu vực dân cư nào? A. Khu vực dân cư miền núi. B. Khu vực dân cư đô thị đông đúc. C. Khu vực dân cư vùng sông nước. D. Khu dân cư nông thôn. Câu 7. Quy trình để chuẩn bị xây dựng ngôi nhà gồm có: A. Chọn kiểu nhà, vẽ thiết kế, chọn vật liệu xây dựng, chọn địa điểm xây nhà. B. Chọn đồ dùng điện lắp đặt vào ngôi nhà. C. Lợp ngói, sơn tường. D. Lắp đặt ống nước, hệ thống dây điện trong nhà. Câu 8. Nhà ở được phân chia thành các khu vực sinh hoạt như: A. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi B. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh C. Khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh D. Khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh Câu 9. Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo. B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà D. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà Câu 10. Một ngôi nhà thông minh gồm có các đặc điểm sau: A. Tiện ích B. An ninh, an toàn C. Tiết kiệm năng lượng D. Tiện ích, an ninh, an toàn và tiết kiệm năng lượng Câu 11. Nhà ở nông thôn có kiểu kiến trúc như thế nào? A. Các khu vực chức năng trong nhà thường được xây dựng tách biệt. B. Nhà ở thường được thiết kế nhiều tầng. C. Nhà được xây dựng để phục vụ nhiều hộ gia đình. D. Có hệ thống phao dưới sàn giúp nhà có thể nổi lên.
- Câu 12. Khi có người lạ đột nhập vào nhà lập tức chuông báo động vang lên là thể hiện đặc điểm nào trong ngôi nhà thông minh. A. Tiện ích B. An ninh, an toàn C. Tiết kiệm năng lượng D. Thân thiện với môi trường Câu 13. Nhà ở bao gồm các phần chính sau: A. Móng nhà, thân nhà, mái nhà. B. Sàn nhà, cửa sổ C. Thân nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ D. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, mái nhà Câu 14. Kiến trúc nhà đặc trưng cho vùng cao: A. Nhà sàn B. Nhà nổi C. Nhà mặt phố D. Nhà chung cư Câu 15. Người đi tới đâu, hệ thống đèn tương ứng tự động bật để chiếu sáng, là hệ thống điều khiển nào trong ngôi nhà thông minh? A. Nhóm hệ thống giải trí thông minh. B. Nhóm hệ thống an ninh, an toàn. C. Nhóm hệ thống camera giám sát an ninh. D. Nhóm hệ thống chiếu sáng. Câu 16. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như: A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet. B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối internet. C. Điều khiển, máy tính không có kết nối internet. D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet. Câu 17. Tiết kiệm năng lượng giúp: A. Giảm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên. B. Giảm ô nhiễm môi trường sống. C. Giảm biến đổi khí hậu. D. Cả ba ý trên Câu 18. Khu vực nào là nơi nấu ăn và ăn uống của tất cả các thành viên trong gia đình: A. Khu vực thờ cúng B. Khu vực nghỉ ngơi C. Khu vực ăn uống D. Khu vực vệ sinh Câu 19. Trong ngôi nhà thông minh, đồ dùng thiết bị nào giúp tiết kiệm nước sạch? A. Bình nước nóng lạnh. B. Vòi nước thông thường C. Máy bơm nước. D. Hệ thống cấp nước tự động, vòi nước tự động tắt mở. Câu 20. Khi chủ nhà nói “OK Google, bật tivi!” , tivi tự động bật lên là hệ thống nào trong ngôi nhà: A. Hệ thống chiếu sáng thông minh B. Hệ thống camera giám sát an ninh C. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ D. Hệ thống giải trí thông minh PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2 điểm): Em hãy nêu vai trò của nhà ở? Câu 2 (2.5 điểm): Nêu 5 lưu ý giúp tiết kiệm năng lượng? Câu 3 (0.5 điểm): Nhà em đang ở có những khu vực chính nào? Chúc các em làm bài tốt!
- UBND QUẬN LONG BIÊN MỤC TIÊU, MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Công Nghệ – Lớp 6 Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: 25/10/2023 I. MỤC TIÊU: 1. Năng lực - Nhận thức công nghệ: rèn luyện kỹ năng làm bài - Năng lực tự chủ, rèn luyện ý thức tự giác trong học tập thi cử - Năng lực giải quyết vấn đề: Giải quyết được các tình huống đặt ra. 2. Phẩm chất - Chăm chỉ: Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn cuộc sống. - Trách nhiệm: Tích cực trong các hoạt động. II. MA TRẬN Vận dụng Tổng Chủ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao % đề chính TN TL TN TL TN TL TN TL điểm Khái quát về 5 1 1 1 37,5% nhà ở 1,25đ 0,25đ 2đ 0,25đ Xây dựng 5 1 1 1 Nhà ở 22,5% nhà ở 1,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ Ngôi nhà 5 1 1 40% thông minh 1,25đ 0,25đ 2,5đ Số câu 15 4 2 2 23 Điểm 3,75đ 2,75đ 3đ 0,5đ 10đ Tỉ lệ 37,5% 27,5% 30% 5% 100% III. BẢNG ĐẶC TẢ: Nội Mức độ kiến thức, Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT dung kĩ năng cần kiểm chính tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao - Nêu được vai trò của nhà ở. - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam. Khái 2 - Kể được một số 5 1 1 quát về (1 TL, 1 kiến trúc nhà ở đặc (TN) (TN) nhà ở trưng ở Việt Nam. TN) - Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. - Kể tên được một số vật liệu xây Xây dựng nhà ở, các 5 1 1 1 2 dựng bước chính để xây (TN) (TN) (TL) (TN) nhà ở dựng nhà ở. - Trình bày trình tự
- các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. - Mô tả được đặc điểm của ngôi nhà Ngôi thông minh. nhà 5 1 1 3 - Nhận diện được thông (TN) (TN) (TL) những đặc điểm minh của ngôi nhà thông minh. Tổng số câu 15 4 2 2 Tổng điểm 3,75đ 2,75đ 3đ 0,5đ Tỉ lệ % 37,5% 27,5% 30% 5%
- UBND QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Công Nghệ – Lớp 6 Phần/câu Nội dung, đáp án Biểu điểm PHẦN I, TRẮC NGHIỆM Mã đề A 1. D 2. B 3. A 4. D 5. C 0.25 điểm/ câu 6. A 7. C 8. A 9. D 10. B 11. C 12. D 13. D 14. B 15. D 16. D 17. D 18. B 19. A 20. B Mã đề B 1. A 2. B 3. A 4. C 5. C 0.25 điểm/ câu 6. B 7. A 8. D 9. D 10. D 11. D 12. B 13. B 14. D 15. D 16. D 17. D 18. B 19. A 20. C Mã đề C 1. A 2. C 3. A 4. B 5. C 0.25 điểm/ câu 6. D 7. A 8. D 9. B 10. D 11. D 12. D 13. B 14. D 15. D 16. D 17. B 18. A 19. C 20. B Mã đề D 1. C 2. D 3. A 4. B 5. C 0.25 điểm/ câu 6. B 7. A 8. B 9. B 10. D 11. A 12. B 13. D 14. A 15. D 16. D 17. D 18. C 19. D 20. D PHẦN II, TỰ LUẬN Câu 1 Vai trò của nhà ở: 0.5 điểm/ ý (2 điểm) - Giúp bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên, xã hội. - Phục vụ nhu cầu sinh hoạt của cá nhận hoặc hộ gia đình. - Đêm đến cho con người cảm giác thân thuộc. - Cũng là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư Câu 2 Để tiết kiệm năng lượng, cần lưu ý những điểm sau: 0.5 điểm/ ý (2.5 điểm) - Thiết kế nhà phải đảm bảo tính thông thoáng, tăng cường sử dụng ánh sáng tự nhiên. - Sử dụng các vật liệu có khả năng cách nhiệt tốt. - Lựa chọn các thiết bị, đồ dung tiết kiệm năng lượng. - Sử dụng các nguồn năng lượng thân thiện với môi trường. - Sử dụng các thiết bị, đồ dùng đúng cách, tiết kiệm năng lượng. Câu 3 Học sinh trả lời dựa trên thực tế 0.5 điểm (0.5 điểm) BGH TTCM NTCM GV ra đề Đỗ Thị Thúy Giang Tạ Ngọc Anh Hoàng Hoài Anh