Đề kiểm tra giữa kì I môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Âu Thu Hường (Có đáp án)

Câu 1. Người chuyên nghiên cứu khoa học tự nhiên được gọi là:

A. nhà sinh học B. nhà khoa học

C. kĩ thuật viên D. nghiên cứu viên

Câu 2. Đối tượng nghiên cứu của lĩnh vực vật lý là:

A. Khoa học Trái Đất, vũ trụ và các hành tinh.

B. Vật chất, năng lượng và sự vận động của chúng.

C. Sinh vật và môi trường.

D. Chất và sự biến đổi các chất.

Câu 3. Vật nào dưới đây là vật không sống?

A. Vi khuẩn B. Con gà C. Cây táo D. Viên bi

Câu 4. Theo em, việc ngiên cứu sản xuất vacxin phòng Covid 19 thể hiện vai trò nào dưới đây của khoa học tự nhiên?

A. Mở rộng sản xuất và phát triển kinh tế.

B. Cung cấp thông tin và nâng cao hiểu biết của con người.

C. Bảo vệ sức khỏe và cuộc sống của con người.

D. Bảo vệ môi trường.

Câu 5. Để đo thể tích chất lỏng, em dùng dụng cụ nào dưới đây?

A. Bình chia độ B. Ống nghiệm C. Cân đồng hồ D. Bình thủy tinh

Câu 6: Kí hiệu trong hình dưới đây thể hiện điều gì?

A. Chất dễ cháy

B. Chất gây hại cho môi trường

C. Chất độc hại sinh học

D. Chất ăn mòn

docx 18 trang vyoanh03 05/07/2024 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Âu Thu Hường (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_i_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lop_6_nam_hoc_20.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì I môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Âu Thu Hường (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 NĂM HỌC: 2021-2022 I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT % tổng Mức độ nhận thức Tổng điểm Vận dụng Nội dung kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH TT Đơn vị kiến thức cao Thời thức Thời Thời Thời Thời gian Số Số Số Số gian gian gian gian TN TL (phút) CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) 1. Giới thiệu về khoa học tự Giới thiệu về khoa 2 1,5 1 1,25 1 1,75 4 0 4 nhiên học tự nhiên, dụng 1 2. Một số dụng cụ đo và quy 2,2 cụ đo và an toàn định an toàn trong phòng 3 2,25 2 2,5 2 3,5 7 0 8,25 thực hành thực hành 3. Đo chiều dài, khối lượng 2 1,5 3 3,75 2 3,5 1 1,75 8 0 11 2 Các phép đo và thời gian 2,6 4. Đo nhiệt độ 2 1,5 2 2,5 1 1,75 5 0 5,75 5. Sự đa dạng của chất 2 1,5 2 2,5 4 0 4 Chất và sự chuyển 3 6. Tính chất và sự chuyển 1,8 thể của chất. 2 1,5 2 3,5 1 1,75 5 0 6,75 thể của chất Oxygen và không 4 7. Oxygen và không khí 2 1,5 2 2,5 1 1,75 5 0 5,75 1 khí Một số vật liệu, 8. Một số vật liệu, nhiên liệu 3 2,25 2 2,5 2 3,5 7 0 8,25 nhiên liệu, nguyên và nguyên liệu thông dụng 5 2,4 liệu, lương thực – 9. Một số lương thực – thực 2 1,5 1 1,25 1 1,75 1 1,75 5 0 6,25 thực phẩm phẩm. Tổng 20 15 15 18,75 10 17,5 5 8,75 50 0 60 10 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 0 100 Tỉ lệ chung (100%) 70 30 100
  2. II. BẢN ĐẶC TẢ BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, Vận TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận đánh giá dụng biết hiểu dụng cao * Nhận biết - Khái niệm khoa học tự nhiên, người chuyên nghiên cứu và phương pháp nghiên cứu chung của khoa học tự nhiên. - Nhận biết được đối tượng nghiên cứu từng 1. Giới thiệu về khoa lĩnh vực của khoa học tự nhiên. 2 1 1 học tự nhiên * Thông hiểu - Phân biệt được vật sống, vật không sống. * Vận dụng - Vận dụng kiến thức để biết được vai trò của khoa học tự nhiên trong tình hình dịch bệnh, thời kì công nghiệp hóa, hiện đại hóa. * Nhận biết Giới thiệu về khoa học tự - Biết được một số dụng cụ dùng để đo chiều 1 nhiên, dụng cụ đo và an dài, đo khối lượng, đo thể tích chất lỏng, đo toàn thực hành thời gian, đo nhiệt độ. - Nắm được một số kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. - Biết cách sử dụng kính lúp cầm tay và kính 2. Một số dụng cụ đo và hiển vi quang học. quy định an toàn trong * Thông hiểu 3 2 2 phòng thực hành - Phân biệt được những việc được làm, không được làm để đảm bảo quy định an toàn trong phòng thực hành. * Vận dụng - Chọn được các dụng cụ đo phù hợp để ứng dụng vào từng hoàn cảnh trong thực tiễn. - Biết vận dụng các thao tác để xử lý kịp thời khi không may bị hóa chất dính vào người. 2 Các phép đo 3. Đo chiều dài, khối lư * Nhận biết 2 3 2 1
  3. ợng và thời gian - Biết được đơn vị và cách đo chiều dài, đo khối lượng, đo thời gian. - Nắm được cách đọc giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của các dụng cụ đo. * Thông hiểu - Phân biệt được dụng cụ thích hợp để đo chiều dài, khối lượng, thời gian trong từng hoàn cảnh. - Chọn được dụng cụ có giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất thích hợp để đo một số vật dụng. *Vận dụng - Vận dụng được mối quan hệ giữa các đơn vị đo để đổi đúng đơn vị. - Vận dụng được kiến thức về GHĐ, ĐCNN để đọc đúng chiều dài, khối lượng, thời gian trên dụng cụ đo trong thực tiễn. * Vận dụng cao - Vận dụng kiến thức để tính được khối lượng của vật khi dùng cân đĩa thăng bằng. * Nhận biết - Biết được đơn vị và cách đo nhiệt độ bằng nhiệt kế y tế. - Nắm được cách đọc giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của dụng cụ đo. * Thông hiểu 4. Đo nhiệt độ - Phân biệt được công dụng của một số loại 2 2 1 nhiệt kế để sử dụng phù hợp trong từng hoàn cảnh. - Đọc đúng số chỉ trên nhiệt kế y tế. * Vận dụng cao - Vận dụng được cách đổi đơn vị đo để đổi từ 0C sang 0F hoặc từ 0F sang 0C. * Nhận biết - Biết được vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo. * Thông hiểu Chất và sự chuyển thể 5. Sự đa dạng của chất 2 2 3 - Phân biệt được vật thể, chất. của chất. - Phân biệt được đặc điểm 3 thể của chất, từ đó biết cách sử dụng chất phù hợp. 6. Tính chất và sự * Nhận biết 2 2 1
  4. chuyển thể của chất - Biết được tính chất vật lý, tính chất hóa học của chất. - Khái niệm sự nóng chảy, sự đông đặc, sự bay hơi, sự ngưng tụ, sự sôi. *Vận dụng - Vận dụng kiến thức để phân biệt sự nóng chảy, sự đông đặc, sự bay hơi, sự ngưng tụ, sự sôi trong thực tiễn. * Vận dụng cao - Giải thích được câu hỏi thực tế. * Nhận biết - Biết được tính chất vật lý và tầm quan trọng của Oxygen. - Biết được các thành phần và vai trò của không khí đối với tự nhiên. * Thông hiểu 4 Oxygen và không khí 7. Oxygen và không khí 2 2 1 - Hiểu và tìm được những nguồn gây ô nhiễm không khí. * Vận dụng cao - Vận dụng kiến thức đã học để đưa ra được những biện pháp góp phần bảo vệ môi trường không khí. * Nhận biết - Biết được tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu thông dụng. * Thông hiểu 8. Một số vật liệu, - Giải thích được cách sử dụng, xử lý một số nhiên liệu và nguyên vật liệu, nhiên liệu thông dụng dựa vào tính 3 2 2 liệu thông dụng chất của chúng. *Vận dụng Một số vật liệu, nhiên - Vận dụng được kiến thức để biết cách bảo 5 liệu, nguyên liệu, lương quản một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu thực – thực phẩm hợp lý và tiết kiệm chúng. * Nhận biết - Biết được tên 1 số nhóm lương thực, nhóm thực phẩm thường gặp và vai trò của chúng. 9. Một số lương thực – * Thông hiểu 2 1 1 1 thực phẩm. - Giải thích được vai trò một số của lương thực, thực phẩm trong cuộc sống. *Vận dụng
  5. C. Đùa nghịch với bạn trong phòng thực hành. D. Ăn, uống trong phòng thực hành. Câu 10. Nếu muốn quan sát các loại gân lá, em nên sử dụng loại kính nào? A. kính hiển vi B. kính râm C. kính lúp D. kính cận Câu 11. Cả lớp 6A đang làm thí nghiệm trong phòng thực hành, bạn Hùng không may bị hoá chất ăn da bám lên tay thì bước đầu tiên và cần thiết nhất mà bạn Hùng phải làm là: A. Đưa ra trung tâm ỵ tế cấp cứu. B. Hô hấp nhân tạo. C. Lấy lá cây thuốc bỏng ép vào. D. Cởi bỏ phẩn quẩn áo dính hoá chất, xả tay dưới vòi nước sạch ngay lập tức. Câu 12. Đơn vị đo chiều dài là: A. mét (m) B. kilogam (kg) C. lít (l) D. độ C (0C) Câu 13. Giới hạn đo của thước kẻ ở hình dưới là: A. 0cm B. 10cm C. 15cm D. 20cm Câu 14. Trong số các thước dưới đây, thước nào thích hợp nhất để đo độ dài sân trường em? A. Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm B. Thước cuộn có GHĐ 5m và ĐCNN 5mm. C. Thước dây có GHĐ 150cm và ĐCNN 1mm. D. Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1cm. Câu 15. Để xác định thành tích của vận động viên chạy 100m, người ta phải sử dụng loại đồng hồ nào sau đây? A. Đồng hồ quả lắc. B. Đồng hồ hẹn giờ. C. Đồng hồ bấm giây. D. Đồng hồ đeo tay. Câu 16. Để lấy 2ml nước cất, em sử dụng dụng cụ nào dưới đây? A. Cốc đong có dung tích 50ml B. Ống pipet có dung tích 5ml C. Ống nhỏ giọt có dung tích 1ml D. Ống nghiệm có dung tích 10ml Câu 17. Cách đổi đơn vị nào dưới đây là đúng? A. 1,02 kg = 10020 g B. 2,4 cm = 240 mm B. 5 yến = 50kg D. 1,5 phút = 60 giây Câu 18. Khối lượng của hoa quả trên đĩa cân là: A. 600g B. 650g C. 700g D. 1kg Câu 19. Hình bên là một chiếc cân Rô-béc-van. Cân thăng bằng khi ở đĩa cân bên trái có 2 gói kẹo có khối lượng như nhau, ở đĩa cân bên phải có các quả cân 100g, 50g, 20g, 10g. Khối lượng của mỗi gói kẹo là: A. 90g B. 100g C. 150g D. 180g
  6. Câu 20. Dụng cụ dùng để đo nhiệt độ là: A. Nhiệt kế B. Cân đồng hồ C. Đồng hồ bấm giờ D. Thước kẻ Câu 21. Giới hạn đo của nhiệt kế dưới đây là: A. từ 00C đến 420C B. từ 00F đến 420F C. từ 350C đến 420C D. từ 350F đến 420F Câu 22. Dùng nhiệt kế vẽ ở hình bên, không thể đo được nhiệt độ của: A. Nước đang sôi. B. Nước uống. C. Nước sông đang chảy. D. Nước đá đang tan. Câu 23. Bạn Hoa bị sốt, mẹ bạn Hoa đo được nhiệt độ của bạn Hoa như trên hình sau. Nhiệt độ của bạn Hoa khi bị sốt là: A. 380C B. 38,50C C. 38,60C D. 390C Câu 24. Đổi 240C sang độ F, kết quả đúng là: A. 75,20F B. 1240F C. 240F D. 43,20F Câu 25. Vật thể nhân tạo là A. Ngôi nhà, con chó, rèm cửa. B. Con chó, viên gạch, rèm cửa. C. Bức tranh, nước biển, xe máy. D. Viên gạch, xe đạp, rèm cửa. Câu 26: Vật thể tự nhiên là A. Con mèo, đôi giày. B. Đôi giày, máy bay C. Con cá, con mèo. D. Con cá, đôi giày. Câu 27. Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng là A. Sự ngưng tụ. B. Sự bay hơi. C. Sự nóng chảy. D. Sự đông đặc. Câu 28. Tính chất nào sau đây thể hiện tính chất hóa học? A. Khả năng bị cháy. B. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt. C. Tính tan trong nước. D. Nhiệt độ sôi, màu sắc Câu 29. Ở điều kiện thường: Oxygen có tính chất: A. Khí không màu, không mùi, tan ít trong nước, nhẹ hơn không khí, không duy trì sự cháy.
  7. B. Khí không màu, không mùi, tan ít trong nước, nặng hơn không khí, không duy trì sự sống. C. Khí không màu, không mùi, tan ít trong nước, nhẹ hơn không khí. duy trì sự cháy và sự sống D. Khí không màu, không mùi, tan ít trong nước, nặng hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống. Câu 30. Chất nào sau đây chiếm tỉ lệ thể tích lớn nhất trong không khí? A. Oxygen. B. Hydrogen. C. Nitrogen. D. Carbon dioxygende. Câu 31. Vật liệu có tính chất trong suốt là A. kim loại đồng B. Thủy tinh. C. Gỗ D. Thép Câu 32. Trong các chất sau đây, chất nào không được gọi là nhiên liệu? A. Than. B. Đất. C. Củi. D. Xăng. Câu 33. Vật thể nào sau đây được xem là nguyên liệu? A. Gạch xây dựng. B. Quặng. C. Xi măng. D. Ngói. Câu 34. Trong các thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều protein (chất đạm) nhất? A. Gạo. B. Rau xanh. C. Thịt. D. Dầu ăn. Câu 35. Sản phẩm nào dưới đây chứa nhiều tinh bột? A. Gạo, ngô, khoai. B. Thịt, cá, trứng C. Gạo, sắn, bơ D. Bánh mì, thịt, ngô. Câu 36. “Trong quả chanh có nước, citric acid và một số chất khác”. Các từ in nghiêng chỉ A. vật thể là nước, citric acid và chất là chanh. B. vật thể là chanh và chất là nước, citric acid C. vật thể là chanh, nước và chất là citric acid D. vật thể là citric acid và chất là chanh, nước Câu 37. Hiện tượng tự nhiên do hơi nước đông đặc là A. Băng tan B. Sương mù C. Tạo thành mây D. Mưa tuyết Câu 38. Hiện tượng nhựa đường bị chảy ra khi nắng nóng là A. Sự nóng chảy. B. Sự bay hơi. C. Sự ngưng tụ. D. Sự đông đặc. Câu 39. Yếu tố làm ô nhiễm không khí là a) Khí thải từ các nhà máy. b) Cây xanh quang hợp. c) Các phương tiện giao thông dùng nhiên liệu xăng, dầu. d) Sản xuất vôi. e) Sự hô hấp. A. a, b, c. B. c, d, e. C. b, c, d. D. a, c, d. Câu 40. Thành phần nào của không khí là nguyên nhân chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính? A. Oxygen. B. Hidrogen. C. Carbon dioxide. D. Nitrogen. Câu 41. Để bảo vệ không khí trong lành chúng ta nên làm gì? A. Chặt cây xây cầu cao tốc B. Đổ chất thải chưa qua xử lí ra môi trường C. Trồng cây xanh D. Xây thêm nhiều khu công nghiệp
  8. Câu 42: Dựa vào tính chất nào mà kim loại đồng, kim loại nhôm lại được sử dụng làm dây điện? A. Tính dẻo B. Tính dẫn nhiệt tốt. C. Tính dẫn điện tốt. D. Tính cứng. Câu 43. Phương pháp nào sau đây không dùng để dập các đám cháy bằng xăng? A. Dùng cát. B. Dùng chăn chữa cháy. C. Bột foam (trong bình chữa cháy). D. Dùng nước. Câu 44. Để sử dụng nhiên liệu tiết kiệm và hiệu quả, cần điều chỉnh lượng gas khi đun nấu để A. không thay đổi suốt quá trình sử dụng. B. phù hợp với nhu cầu sử dụng C. luôn ở mức nhỏ nhất có thể D. luôn ở mức lớn nhất có thể Câu 45. Con dao làm bằng thép không bị gỉ nếu A. cắt chanh rồi không rửa. B. ngâm nước lâu ngày. C. dùng xong phơi nắng. D. xong khi dùng rửa sạch, lau khô. Câu 46. Biểu hiện sớm ở trẻ em thiếu vitamin A là gì? A. Khô mắt. B. Sốt. C. Còi cọc. D. Tiêu chảy Câu 47. Cách bảo quản, chế biến và sử dụng thực phẩm nào dưới đây là đúng: A. Để thịt ngoài không khí trong thời gian dài. B. Để cá thịt chung với những rau củ. C. Ướp muối cho cá. D. Nên dùng cá đông đá hơn cá còn sống Câu 48. Số lượng câu đúng trong các câu dưới đây: a.Vitamin C có trong quả chanh giúp cho việc hấp thu sắt từ rau xanh hiệu quả hơn b.Nghiên cứu đã chỉ ra rằng cà chua và bông cải kết hợp có thể giúp ngăn ngừa ung thư tiền liệt tuyến c.Vitamin D có vai trò rất lớn trong quá trình phát triển của xương, được hấp thu tốt nhờ ánh sáng mặt trời d.Cà chua có tác dụng chống lão hóa, đu đủ có tác dụng hạn chế táo bón e.Chỉ cần ăn đầy đủ 3 nhóm chất dinh dưỡng lớn như chất béo, chất đạm, tinh bột là đã đủ cho cho sự phát triển toàn diện của cơ thể f. Cần có chế độ ăn hợp lí, phối hợp nhiều loại thức ăn, chế độ ăn phù hợp lứa tuổi A. 2. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 49. Bạn An lấy một viên đá lạnh nhỏ ở trong tủ lạnh rồi bỏ lên chiếc đĩa. Khoảng một giờ sau, bạn An không thấy viên đá lạnh đâu nữa mà thấy nước trải đều trên mặt đĩa. Bạn An để luôn vậy và ra làm rau cùng mẹ. Đến trưa, bạn đến lấy chiếc đĩa ra để rửa thì không còn thấy nước. Giải thích sự biến đổi giữa các thể của nước bao gồm A. Sự nóng chảy và sự sôi. B. Sự ngưng tụ và bay hơi. C. Sự ngưng tụ và đông đặc. D. Sự nóng chảy và bay hơi. Câu 50. Cho mẫu chất có đặc điểm sau: có khối lượng xác định, không có thể tích xác định và không có hình dạng xác định mà mang hình dạng của vật chứa nó. Mẫu chất đó đang ở thể:
  9. A. Rắn. B. Lỏng. C. Khí. D. Không xác định.
  10. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2021–2022 TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ MÔN THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 ĐỀ 2 Thời gian làm bài: 45 phút Chọn vào ô đứng trước đáp án đúng nhất. Câu 1. Hoạt động nào trong các hoạt động sau đây là hoạt động nghiên cứu khoa học tự nhiên? A. Chơi bóng rổ B. Cấy lúa C. Đánh đàn D. Tìm hiểu đặc điểm sinh học của các loài tôm. Câu 2. Đối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học là: A. Khoa học Trái Đất, vũ trụ và các hành tinh. B. Vật chất, năng lượng và sự vận động của chúng. C. Sinh vật và và sự sống trên Trái Đất. D. Chất và sự biến đổi các chất. Câu 3. Vật nào dưới đây là vật sống? A. Cái bàn B. Con ong C. Than củi D. Viên bi Câu 4. Theo em, việc lắp ráp pin cho nhà máy điện mặt trời thể hiện vai trò nào dưới đây của khoa học tự nhiên? A. Chăm sóc sức khoẻ con người. B. Nâng cao khả năng hiểu biết của con người về tự nhiên. C. Ứng dụng công nghệ vào đời sống, sản xuất. D. Hoạt động nghiên cứu khoa học. Câu 5. Để đo thể tích chất lỏng, em dùng dụng cụ nào dưới đây? A. Bình chia độ B. Ống nghiệm C. Cân đồng hồ D. Bình thủy tinh Câu 6: Kí hiệu trong hình dưới đây thể hiện điều gì? A. Chất dễ cháy B. Chất gây độc hại môi trường C. Chất độc hại sinh học D. Chất ăn mòn Câu 7. Khi quan sát vật mẫu, tiêu bản được đặt lên bộ phận nào của kính hiển vi? A. Thị kính. B. Chân kính. C. Bàn kính. D. Vật kính. Câu 8. Trong tiết thực hành, việc làm nào sau đây của bạn An được cho là an toàn trong phòng thí nghiệm? A. Ăn uống tự do trong phòng thực hành. B. Tự ý làm các thí nghiệm khi chưa có sự hướng dẫn của giáo viên C. Thực hiện đúng nguyên tắc khi sử dụng hoá chất, dụng cụ, thiết bị trong phòng thực hành. D. Không cần rửa tay trước khi ra khỏi phòng thực hành. Câu 9. Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành, em cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây? A. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội Quy phòng thực hành. B. Không cần thu dọn hóa chất sau khi sử dụng. C. Đùa nghịch với bạn trong phòng thực hành. D. Ăn, uống trong phòng thực hành. Câu 10. Khi quan sát tế bào thực vật, ta nên chọn loại kính nào? A. Kính cận thị. B. Kính lúp.
  11. C. Kính hiển vi. D. Kính viễn thị. Câu 11. Cả lớp 6A đang làm thí nghiệm trong phòng thực hành, bạn Nam không may bị hoá chất bắn lên mặt. Bước đầu tiên và cẩn thiết nhất mà bạn Nam phải làm là: A. Đưa ra trung tâm ỵ tế cấp cứu. B. Hô hấp nhân tạo. C. Lấy lá cây thuốc bỏng ép vào. D. Nhanh chóng thông báo cho thầy, cô giáo biết. Câu 12. Đơn vị đo thể tích chất lỏng là: A. mét (m) B. kilogam (kg) C. lít (l) D. độ C (0C) Câu 13. Độ chia nhỏ nhất của thước kẻ là: A. 0cm B. 0,1cm C. 1cm D. 15cm Câu 14. Trong số các thước dưới đây, thước nào thích hợp nhất để đo chiều dài sách Khoa học tự nhiên của em? A. Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm B. Thước cuộn có GHĐ 5m và ĐCNN 5mm. C. Thước thẳng có GHĐ 30cm và ĐCNN 1mm. D. Thước dây có GHĐ 50cm và ĐCNN 1cm. Câu 15. Để xác định thành tích của vận động viên chạy 100m, người ta phải sử dụng loại đồng hồ nào sau đây? A. Đồng hồ quả lắc. B. Đồng hồ hẹn giờ. C. Đồng hồ bấm giây. D. Đồng hồ đeo tay. Câu 16. Để lấy 3ml nước cất, em sử dụng dụng cụ nào dưới đây? A. Cốc đong có dung tích 50ml B. Ống pipet có dung tích 5ml C. Ống nhỏ giọt có dung tích 1ml D. Ống nghiệm có dung tích 10ml Câu 17. Cách đổi đơn vị nào dưới đây là sai? A. 240 g = 0,24 kg B. 2,4 cm = 240 mm B. 5 yến = 50kg D. 1,5 phút = 90 giây Câu 18. Khối lượng của hoa quả trên đĩa cân ở hình bên là: A. 3kg B. 3,5kg C. 4kg D. 15kg Câu 19. Hình bên là một chiếc cân Rô-béc-van. Cân thăng bằng khi ở đĩa cân bên trái có 2 gói kẹo có khối lượng bằng nhau, ở đĩa cân bên phải có các quả cân 100g, 50g, 30g, 20g. Khối lượng của mỗi gói kẹo là: A. 90g B. 100g C. 150g D. 200g Câu 20. Dụng cụ dùng để đo nhiệt độ là:
  12. A. Nhiệt kế B. Cân đồng hồ C. Đồng hồ bấm giờ D. Thước kẻ Câu 21. Độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế ở hình bên là: A. 00C B. 0,10C C. 0,50C D. 10C Câu 22. Dùng nhiệt kế vẽ ở hình bên, có thể đo được nhiệt độ của: A. Nước đang sôi. B. Dung nham núi lửa. C. Dầu ăn đang sôi. D. Nước đá đang tan. Câu 23. Bạn Ly bị sốt, mẹ bạn Ly đo được nhiệt độ của bạn Ly như trên hình sau. Nhiệt độ của bạn Ly khi bị sốt là: A. 380C B. 38,50C C. 38,60C D. 390C Câu 24. Đổi 450C sang độ F. kết quả đúng là: A. 810F B. 900F C. 1130F D. 450F. Câu 25. Vật thể nhân tạo là A. Bát, đũa, con ngựa. B. Bát, đũa, chén. C. Con ngựa, cốc, chén. D. Con ngựa, bát, chén. Câu 26: Vật thể tự nhiên là A. Con chim, cây cau. B. Mái nhà, con chim C. Sông, suối. D. Biển, tòa nhà. Câu 27. Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng là A. Sự ngưng tụ. B. Sự bay hơi. C. Sự nóng chảy. D. Sự đông đặc. Câu 28. Tính chất nào sau đây thể hiện tính chất vật lý? A. Khả năng bị cháy. B. Tác dụng với oxygen. C. Tính tan trong nước. D. Khả năng bị phân hủy. Câu 29. Trong các câu sau, câu nào sai? A. Oxygen nặng hơn không khí.
  13. B. Oxygen là chất khí không màu, không mùi, không vị. C. Oxygen tan nhiều trong nước. D. Oxygen chiếm khoảng 1/5 thể tích không khí. Câu 30. Thành phần các chất trong không khí: A. 9% Nitơ, 90% Oxygen, 1% các chất khác. B. 91% Nitơ, 8% Oxygen, 1% các chất khác. C. 50% Nitơ, 50% Oxygen. D. 21% Oxygen, 78% Nitơ, 1% các chất khác. Câu 31. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào dẫn điện tốt? A. Nhựa B. Gốm. C. Kim loại. D. Cao su. Câu 32. Trong các chất sau đây, chất nào không được gọi là nhiên liệu? A. Dầu. B. Đất. C. Khí thiên nhiên. D. Xăng. Câu 33. Vật thể nào sau đây được xem là nguyên liệu? A. Gạch xây dựng. B. Đá vôi. C. Xi măng. D. Ngói. Câu 34. Trong các thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều chất béo nhất? A. Gạo. B. Rau xanh. C. Thịt. D. Dầu ăn. Câu 35. Sản phẩm nào dưới đây chứa nhiều tinh bột? A. Gạo, ngô, khoai. B. Thịt, cá, trứng. C. Gạo, sắn, bơ. D. Bánh mì, thịt, ngô. Câu 36. “Trong dây dẫn điện làm bằng đồng hoặc nhôm”. Các từ in nghiêng chỉ A. vật thể là nhôm và chất là dây dẫn điện, đồng. B. vật thể là dây dẫn điện, đồng và chất là nhôm. C. vật thể là dây dẫn điện và chất là đồng, nhôm. D. vật thể là đồng, nhôm và chất là dây dẫn điện. Câu 37. Hiện tượng tự nhiên do hơi nước đông đặc là A. Băng tan B. Sương mù C. Tạo thành mây D. Mưa tuyết Câu 38. Hiện tượng sắt bị chảy ra khi nung nóng là A. Sự nóng chảy. B. Sự bay hơi. C. Sự ngưng tụ. D. Sự đông đặc. Câu 39. Yếu tố làm ô nhiễm không khí là a) Khí thải từ các nhà máy. b) Cây xanh quang hợp. c) Các phương tiện giao thông dùng nhiên liệu xăng, dầu. d) Sản xuất vôi. e) Sự hô hấp. A. a, b, c. B. c, d, e. C. b, c, d. D. a, c, d. Câu 40. Thành phần nào của không khí là nguyên nhân chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính? A. Oxygen. B. Hidrogen. C. Carbon dioxide. D. Nitrogen. Câu 41. Để bảo vệ không khí trong lành chúng ta nên làm gì?
  14. A. Chặt cây, phá rừng làm nhà. B. Đổ rác bừa bãi gây mất vệ sinh. C. Trồng nhiều cây xanh D. Sử dụng than tổ ong để nấu, nướng đồ ăn. Câu 42: Trong các dụng cụ và thiết bị điện thường dung, vật liệu cách điện được sử dụng nhiều nhất là A. sứ. B. thủy tinh. C. nhựa. D. cao su. Câu 43. Phương pháp nào sau đây không dùng để dập các đám cháy bằng xăng? A. Dùng cát. B. Dùng chăn chữa cháy. C. Bột foam (trong bình chữa cháy). D. Dùng nước. Câu 44. Để sử dụng nhiên liệu tiết kiệm và hiệu quả, cần điều chỉnh lượng gas khi đun nấu để A. không thay đổi suốt quá trình sử dụng. B. phù hợp với nhu cầu sử dụng C. luôn ở mức nhỏ nhất có thể D. luôn ở mức lớn nhất có thể Câu 45. Con dao làm bằng thép không bị gỉ nếu A. cắt chanh rồi không rửa. B. ngâm nước lâu ngày. C. dùng xong phơi nắng. D. xong khi dùng rửa sạch, lau khô. Câu 46. Biểu hiện sớm ở trẻ em thiếu vitamin A là gì? A. Khô mắt. B. Sốt. C. Còi cọc. D. Tiêu chảy Câu 47. Cách bảo quản, chế biến và sử dụng thực phẩm nào dưới đây là đúng: A. Để thịt ngoài không khí trong thời gian dài. B. Để cá thịt chung với những rau củ. C. Ướp muối cho cá. D. Nên dùng cá đông đá hơn cá còn sống Câu 48. Số lượng câu đúng trong các câu dưới đây: a.Vitamin C có trong quả chanh giúp cho việc hấp thu sắt từ rau xanh hiệu quả hơn b.Nghiên cứu đã chỉ ra rằng cà chua và bông cải kết hợp có thể giúp ngăn ngừa ung thư tiền liệt tuyến c.Vitamin D có vai trò rất lớn trong quá trình phát triển của xương, được hấp thu tốt nhờ ánh sáng mặt trời d.Cà chua có tác dụng chống lão hóa, đu đủ có tác dụng hạn chế táo bón e.Chỉ cần ăn đầy đủ 3 nhóm chất dinh dưỡng lớn như chất béo, chất đạm, tinh bột là đã đủ cho cho sự phát triển toàn diện của cơ thể f. Cần có chế độ ăn hợp lí, phối hợp nhiều loại thức ăn, chế độ ăn phù hợp lứa tuổi A. 2. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 49. Bạn An lấy một viên đá lạnh nhỏ ở trong tủ lạnh rồi bỏ lên chiếc đĩa. Khoảng một giờ sau, bạn An không thấy viên đá lạnh đâu nữa mà thấy nước trải đều trên mặt đĩa. Bạn An để luôn vậy và ra làm rau cùng mẹ. Đến trưa, bạn đến lấy chiếc đĩa ra để rửa thì không còn thấy nước. Giải thích sự biến đổi giữa các thể của nước bao gồm A. Sự nóng chảy và sự sôi. B. Sự ngưng tụ và bay hơi. C. Sự ngưng tụ và đông đặc. D. Sự nóng chảy và bay hơi.
  15. Câu 50. Cho mẫu chất có đặc điểm sau: có khối lượng xác định, thể tích xác định và không có hình dạng xác định mà mang hình dạng của vật chứa nó. Mẫu chất đó đang ở thể: A. Rắn. B. Lỏng. C. Khí. D. Không xác định.
  16. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC: 2021-2022 Môn thi: Khoa học tự nhiên - Lớp 6 ĐỀ 1 Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B B D C A A C B A C D A C B C B B B A A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án C A C A D C C A B C B B B C A B D A D C Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Đáp án C C D B D A C D D C ĐỀ 2 Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D C B C A B C C A C D C B C C B B B B A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án B D C C D C A C C D C B B D A C C A D C Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Đáp án C C D B D A C D D B GV LẬP NHÓM TRƯỞNG DUYỆT KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG Âu Thu Hường Nguyễn Thị Si Nguyễn Thị Song Đăng