Đề kiểm tra giữa kì I môn Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Long Biên
I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (16 câu TNKQ – 4đ)
Câu 1. Tư liệu hiện vật bao gồm những loại nào?
A. Những đồ vật, những di tích của người xưa còn được lưu giữ lại từ đời này sang đời khác.
B. Những đồ vật, những di tích của người xưa còn được lưu giữ lại trong lòng đất.
C. Những đồ vật, những di tích của người xưa còn được lưu giữ lại trong lòng đất hay trên mặt đất.
D. Những đồ vật của người xưa còn được lưu giữ lại trong lòng đất.
Câu 2. Năm 111 TCN nhà Hán chiếm Âu Lạc cách năm 2016 bao nhiêu năm?
A. 2124 năm C. 2126 năm
B. 2125 năm D. 2127 năm
Câu 3. Một năm có 365 ngày, còn năm nhuận là bao nhiêu ngày?
A. 265 ngày C. 366 ngày
B. 365 ngày D. 385 ngày
Câu 4. Cách tính thời gian theo sự di chuyển của Mặt Trời gọi là
A. âm lịch C. dương lịch
B. nông lịch D. phật lịch
Câu 5. Năm 179 TCN cách ngày nay (năm 2021) bao nhiêu năm?
A. 1839 năm C. 2195 năm
B. 1840 năm D. 2200 năm
Câu 6. Một thập kỷ gồm bao nhiêu năm?
A. 10 năm C. 1000 năm
B. 100 năm D. 2000 năm
Câu 7. Quá trình tiến hóa của loài người diễn ra như thế nào?
A. Người tối cổ - Người cổ - Người tinh khôn.
B. Vượn - Tinh Tinh - Người tinh khôn.
C. Vượn người - Người tối cổ - Người tinh khôn.
D. Vượn cổ - Người tối cổ - Người tinh khôn.
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_ki_i_mon_lich_su_va_dia_li_lop_6_nam_hoc_20.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì I môn Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Long Biên
- TRƯỜNG THCS LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TỔ XÃ HỘI NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 60 phút MÃ ĐỀ: 102 Ngày kiểm tra: 12/11/2021 Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án của các câu hỏi dưới đây: I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (16 câu TNKQ – 4đ) Câu 1. Tư liệu hiện vật bao gồm những loại nào? A. Những đồ vật, những di tích của người xưa còn được lưu giữ lại từ đời này sang đời khác. B. Những đồ vật, những di tích của người xưa còn được lưu giữ lại trong lòng đất. C. Những đồ vật, những di tích của người xưa còn được lưu giữ lại trong lòng đất hay trên mặt đất. D. Những đồ vật của người xưa còn được lưu giữ lại trong lòng đất. Câu 2. Năm 111 TCN nhà Hán chiếm Âu Lạc cách năm 2016 bao nhiêu năm? A. 2124 năm C. 2126 năm B. 2125 năm D. 2127 năm Câu 3. Một năm có 365 ngày, còn năm nhuận là bao nhiêu ngày? A. 265 ngày C. 366 ngày B. 365 ngày D. 385 ngày Câu 4. Cách tính thời gian theo sự di chuyển của Mặt Trời gọi là A. âm lịch C. dương lịch B. nông lịch D. phật lịch Câu 5. Năm 179 TCN cách ngày nay (năm 2021) bao nhiêu năm? A. 1839 năm C. 2195 năm B. 1840 năm D. 2200 năm Câu 6. Một thập kỷ gồm bao nhiêu năm? A. 10 năm C. 1000 năm B. 100 năm D. 2000 năm Câu 7. Quá trình tiến hóa của loài người diễn ra như thế nào? A. Người tối cổ - Người cổ - Người tinh khôn. B. Vượn - Tinh Tinh - Người tinh khôn. C. Vượn người - Người tối cổ - Người tinh khôn. D. Vượn cổ - Người tối cổ - Người tinh khôn. Câu 8. Con người có nguồn gốc từ đâu? A. Vượn người C. Con trâu B. Con lợn D. Con gà Câu 9. Vì sao xã hội nguyên thuỷ tan rã? A. Năng suất lao động tăng. B. Xã hội phân hoá giàu nghèo. C. Công cụ sản xuất bằng kim loại xuất hiện. . D. Có sản phẩm thừa. Câu 10. Vì sao lao động đóng vai trò quan trọng trong xã hội nguyên thủy? A. Tạo ra thức ăn ngon cho người nguyên thủy B. Giúp người nguyên thủy tiến hóa chậm về hình dáng Trang 1/4 - Mã đề thi 102
- C. Giúp đời sống tinh thần của người nguyên thủy phong phú hơn D. Làm cho loài Vượn người tiến hóa dần thành người tối cổ, người tinh khôn đồng thời nó thúc đẩy xã hội loài người phát triển tiến bộ hơn. Câu 11. Lịch sử là A. tất cả những gì đã xảy ra trong quá khứ. B. những bản ghi chép hay tranh, ảnh còn được lưu giữ lại. C. những truyện cổ tích được truyền miệng. D. sự tưởng tượng của con người về quá khứ của mình. Câu 12. Ý nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của việc học lịch sử? A. Học lịch sử để biết về nguồn cội của bản thân, gia đình, dòng họ và dân tộc. B. Học lịch sử để biết được quá trình tiến hóa của muôn loài. C. Học lịch sử để biết quá trình hình thành và phát triển của mỗi ngành, lĩnh vực. D. Học lịch sử để đúc kết những bài học kinh nghiệm của quá khứ phục vụ cho hiện tại và tương lai. Câu 13. Tư liệu chữ viết là A. những hình khắc trên bia đá. B. những bản ghi; sách được in, khắc bằng chữ viết, vở chép tay C. những hình vẽ trên vách đá. D. những câu truyện cổ tích. Câu 14. Văn bia tiến sĩ đặt ở Văn Miếu Quốc Tử Giám thuộc nguồn tư liệu nào? A. Tư liệu hiện vật. B. Tư liệu chữ viết. C. Tư liệu truyền miệng. D. Vừa là tư liệu chữ viết vừa là tư liệu hiện vật. Câu 15. Cung đình Huế được xếp vào loại hình tư liệu nào? A. Tư liệu truyền miệng. C. Tư liệu hiện vật. B. Tư liệu chữ viết. D. Không được coi là tư liệu lịch sử. Câu 16. Truyện “ Thánh Gióng” thuộc nguồn tư liệu nào? A. Truyền miệng. C. Chữ viết. B. Hiện vật. D. Không thuộc các tư liệu trên. II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (24 câu TNKQ – 6đ) Câu 17: Vào ngày nào trong năm ở cả hai nửa cầu đều nhận được một lượng ánh sáng và nhiệt như nhau? A. Ngày 22 tháng 6 và ngày 22 tháng 12. B. Ngày 21 tháng 3 và ngày 23 tháng 9. C. Ngày 22 tháng 3 và ngày 22 tháng 9. D. Ngày 21 tháng 6 và ngày 23 tháng 12. Câu 18: Vào ngày nào ở nửa cầu Nam tia sáng Mặt Trời chiếu thẳng góc vào vĩ tuyến 23o27’Nam? A. Ngày 21 tháng 3 B. Ngày 23 tháng 9 C. Ngày 22 tháng 12 D. Ngày 22 tháng 6 Câu 19: Ý nào sau đây không đúng theo quy ước phương hướng trên bản đồ? A. Đầu phía trên của kinh tuyến chỉ hướng bắc. B. Đầu phía dưới kinh tuyến chỉ hướng nam. C. Đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng đông. D. Đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng tây. Câu 20: Trái Đất vận động tự quay quanh trục theo hướng A. từ Đông sang Tây B. từ Bắc xuống Nam C. từ Nam lên Bắc D. từ Tây sang Đông Câu 21: Bán kính của Trái Đất là Trang 2/4 - Mã đề thi 102
- A. 40 076 km. B. 6 378 km. C. 510 triệu km D. 149, 6 triệu km. Câu 22: Một điểm C nằm ở nơi giao nhau của đường kinh tuyến 120o thuộc nửa cầu phía bên phải đường kinh tuyến gốc và vĩ tuyến 10o ở phía trên đường xích đạo, toạ độ của điểm C là A. 10oB và 120oĐ. B. 10oN và 120oĐ. C. 120oT và 10oN. D. 120oT và 10oB. Câu 23: Thông thường trên bản đồ, để thể hiện biên giới giữa các quốc gia, người ta dùng loại kí hiệu A. điểm. B. diện tích. C. đường. D. hình học. Câu 24: Đâu không phải là hệ quả của sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất? A. Ngày đêm luân phiên. B. Giờ trên Trái Đất. C. Mùa trên Trái Đất. D. Sự lệch hướng chuyển động của vật thể. Câu 25: Khi khu vực giờ kinh tuyến số 0 là 4 giờ thì ở Thủ đô Hà Nội là A. 9 giờ B. 10 giờ C. 11 giờ D. 12 giờ Câu 26: Một điểm A nằm ở nơi giao nhau của đường kinh tuyến 110o thuộc nửa cầu phía bên trái đường kinh tuyến gốc và vĩ tuyến 20o ở phía dưới đường xích đạo, toạ độ của điểm A là: A. 20oN và 110oT B. 20oB và 110oĐ. C. 110oĐ và 20oN D. 110oT và 20oB. Câu 27: Khi khu vực giờ gốc là 12 giờ thì nước ta là A. 7 giờ B. 10 giờ C. 12 giờ D. 19 giờ Câu 28: Theo quy ước đầu bên trái của vĩ tuyến chỉ hướng nào? A. Tây Bắc B. Tây Nam C. Tây D. Đông Câu 29: Trái Đất được chia thành 24 khu vực giờ, mỗi khu vực giờ nếu đi về phía Tây sẽ A. nhanh hơn 1 giờ. B. chậm hơn 1 giờ. C. giờ không thay đổi D. tăng thêm 1 ngày Câu 30: Hai bản đồ có tỉ lệ lần lượt là 1: 400 000 và 1: 700 000 bản đồ nào sẽ có mức độ hiển thị chi tiết địa chỉ đối tượng, rõ ràng hơn? A. Bản đồ tỉ lệ 1: 400.000 B. Bản đồ tỉ lệ 1: 700.000 C. Hai bản đồ thể hiện chi tiết như nhau D. Không thể kết luận bản đồ nào chi tiết hơn Câu 31: Khoảng cách trên bản đồ giữa 2 địa điểm là 4cm, biết tỉ lệ bản đồ là 1: 2000 000, vậy khoảng cách thực tế giữa 2 địa điểm đó là A. 8000 km B. 800 km C. 80 km D. 8 km Câu 32: Vị trí của một điểm trên bản đồ (hoặc trên quả Địa cầu) được xác định là chỗ cắt nhau của A. đường kinh tuyến và vĩ tuyến bất kì. B. đường kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc. C. đường kinh tuyến và vĩ tuyến gốc. D. đường kinh tuyến và vĩ tuyến đi qua điểm đó. Câu 33: Thời gian Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời một vòng là A. 365 ngày 3 giờ. B. 365 ngày 4 giờ. C. 365 ngày 5 giờ. D. 365 ngày 6 giờ. Câu 34: Nơi trên Trái Đất không có sự vận động tự quay quanh trục là A. cực Bắc B. cực Nam C. xích đạo D. 2 cực Câu 35: Nguyên nhân sinh ra hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau là do Trang 3/4 - Mã đề thi 102
- A. Trái Đất hình cầu B. Trái Đất tự quay quanh trục C. Trái đất hình cầu và tự quay quanh trục D. Trục Trái Đất nghiêng khi chuyển động Câu 36: Ranh giới giữa bán cầu Đông và bán cầu Tây là đường A. kinh tuyến 0 độ và 181 độ B. kinh tuyến 180 độ và 0 độ C. kinh tuyến 1 độ và 180 độ D. kinh tuyến 1 độ và 181 độ Câu 37: Do ảnh hưởng của lực Côriôlit, các vật thể chuyển động ở bán cầu Nam sẽ bị lệch về A. bên trên so với hướng di chuyển ban đầu B. bên phải so với hướng di chuyển ban đầu C. bên dưới so với hướng di chuyển ban đầu D. bên trái so với hướng di chuyển ban đầu Câu 38: Một địa điểm cách về phía Đông của Việt Nam 2 múi giờ đang là 16 giờ, ngày 10/9. Hỏi ở Việt Nam lúc đó là mấy giờ? Ngày mấy? A. 7 giờ, ngày 10/9 B. 12 giờ, ngày 10/9 C. 14 giờ ngày 10/9 D. 18 giờ, ngày 10/9 Câu 39: Trong hệ Mặt Trời, theo tứ tự xa dần Mặt Trời thì Trất Đất nằm ở vị trí thứ A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 40: Đặc điểm nào sau đây không đúng về chuyển động của trái đất quanh mặt trời? A. Hướng quay từ tây sang đông B. Thời gian quay hết một vòng là 365 ngày 6 giờ C. Quỹ đạo chuyển động là hình cầu D. Trong khi quay, trục trái đất luôn giữ hướng nghiêng không đổi HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 102