Đề kiểm tra giữa kì I môn Lịch sử và Địa lí Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 - Đề 3 (Có đáp án)

Câu 6 :Vườn treo Ba-bi-lon là kiến trúc nổi tiếng của quốc gia cổ đại nào?

  1. Ấn Độ cổ đại
  2. Trung Quốc cổ đại
  3. Ai Cập cổ đại
  4. Lưỡng Hà cổ đại

Câu 7. Bản đồ có tỉ lệ 1: 7500 có nghĩa là bản đồ đã thu nhỏ so với thực địa:

A. 75 lần 

B. 750 lần 

C. 7500 lần

D. 75.000 lần

Câu 8. Các kinh tuyến trên quả Địa cầu có đặc điểm gì?

A. Bằng nhau

B. Không bằng nhau

C. Vuông góc 

D. Song song

I. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)

Câu 1: (2,0 điểm) Nguồn gốc loài người bắt nguồn từ đâu? Em hãy nêu những dấu tích của người tối cổ? Việt Nam tìm thấy dấu tích của người tối cổ ở địa điểm nào?

 

Câu 2: (2,0 điểm): Đặc điểm đời sống vật chất và đời sống tinh thần của người nguyên thủy trên đất nước ta?

docx 8 trang Bảo Hà 10/03/2023 5920
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I môn Lịch sử và Địa lí Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 - Đề 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_i_mon_lich_su_va_dia_li_lop_6_sach_ket_n.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì I môn Lịch sử và Địa lí Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 - Đề 3 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT TX . ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2022-2023 Môn: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 Ngày kiểm tra: ./ /2022 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) Phần I Trắc nghiệm: (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất (mỗi phương án trả lời đúng được 0,5 điểm) Câu 1: Công lịch quy ước A. Một thập kỷ 100 năm. Một thế kỷ 10 năm. Một thiên niên kỷ có 1000 năm B. Một thập kỷ 10 năm. Một thế kỷ 100 năm. Một thiên niên kỷ có 1000 năm C. Một thập kỷ 1000 năm. Một thế kỷ 100 năm. Một thiên niên kỷ có 10 năm D. Một thập kỷ 1 năm. Một thế kỷ 10 năm. Một thiên niên kỷ có 1000 năm Câu 2: Văn bia tiến sĩ đặt ở Văn Miếu Quốc tử giám thuộc nguồn tư liệu nào? A.Tư liệu hiện vật B. Tư liệu chữ viết. C. Tư liệu truyền miệng. D. Vừa là tư liệu chữ viết vừa là tư liệu hiện vật. Câu 3: Xã hội nguyên thủy trải qua những giai đoạn nào? A. Bầy người nguyên thủy. B. Công xã thị tộc. C. Thị tộc mẫu hệ. D. Bầy người nguyên thủy và công xã thị tộc Câu 4: Lao động đã ? A.Tạo ra thức ăn cho người nguyên thủy B. Giúp người nguyên thủy tiến hóa nhanh về hình dáng C. Giúp đời sống tinh thần của người nguyên thủy phong phú hơn
  2. D. Làm cho loài Vượn người tiến hóa dần thành người tối cổ, người tinh khôn đồng thời nó thúc đẩy xã hội loài người phát triển tiến bộ hơn. Câu 5: Chữ viết của người Ai Cập cổ đại là gì? A. Chữ hình nêm B. Chữ tượng hình C. Chữ Nho D. Chữ Hán Câu 6 :Vườn treo Ba-bi-lon là kiến trúc nổi tiếng của quốc gia cổ đại nào? A. Ấn Độ cổ đại B. Trung Quốc cổ đại C. Ai Cập cổ đại D. Lưỡng Hà cổ đại Câu 7. Bản đồ có tỉ lệ 1: 7500 có nghĩa là bản đồ đã thu nhỏ so với thực địa: A. 75 lần B. 750 lần C. 7500 lần D. 75.000 lần Câu 8. Các kinh tuyến trên quả Địa cầu có đặc điểm gì? A. Bằng nhau B. Không bằng nhau C. Vuông góc D. Song song I. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Nguồn gốc loài người bắt nguồn từ đâu? Em hãy nêu những dấu tích của người tối cổ? Việt Nam tìm thấy dấu tích của người tối cổ ở địa điểm nào?
  3. Câu 2: (2,0 điểm): Đặc điểm đời sống vật chất và đời sống tinh thần của người nguyên thủy trên đất nước ta? Câu 3: (2,0 điểm) Dựa vào số liệu ghi tỉ lệ bản đồ sau đây: 1:100.000 và 1:500.000, cho biết 5cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km ngoài trên thực địa ? Hết Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Họ tên học sinh .lớp: .SBD . Chữ ký giám thị:
  4. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Phần I: Trắc nghiệm( 4,0 điểm- HS chọn đúng 1 đáp án được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D D D B D C A Phần II : Tự luận (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm - Nguồn gốc loài người: tiến hóa từ loài vượn hình nhân (vượn người) 0,5 0,5 - Vượn người → Người tối cổ → Người tinh khôn - Dấu tích: xương hóa thạch, răng, công cụ lao động bằng đá. 0,5 1 0,5 - Việt Nam tìm thấy di cốt người tối cổ ở hang Thẩm Khuyên, Thẩm Hai (Lạng Sơn) . - Về đời sống vật chất: 0,5 + Biết ghè đẽo, mài đá làm một số công cụ lao động: rìu, cuốc, chày, 0,5 bôn Người tinh khôn biết làm gốm. 0,5 + Sống chủ yếu trong các hang động, mái đá hoặc các túp lều lợp bằng cỏ khô hay lá cây. 0,5 + Nguồn thức ăn bao gồm cả những sản phẩm săn bắn, hái lượm và tự trồng trọt, chăn nuôi. - Về đời sống tinh thần: 2 + Trong các di chỉ, người ta đã tìm thấy nhiều viên đất nung có dùi lỗ và 0,5 xâu thành chuỗi, nhiều vỏ ốc biển được mài thủng, có thể xâu dây làm đồ trang sức, những bộ đàn đá, vòng tay, 0,5 + Hoa văn trên đồ gốm cũng dần mang tính chất nghệ thuật, trang trí. 0,5 + Trong nhiều hang động, người ta đã phát hiện các mộ táng, có chôn theo công cụ và đồ trang sức. + Tình cảm gia đình, cộng đồng gắn bó, có đời sống tâm linh 0,5
  5. Theo tỉ lệ bản đồ 1cm = 1km ngoài thực địa. 0,5 Vậy 5cm x 1km = 5km 0,5 3 1cm = 50km ngoài thực địa. 0,5 Vậy 5cm x 50 = 250km 0,5
  6. PHÒNG GD&ĐT TX . KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS . Năm học 2022-2023 Môn: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ 6 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mứcđộ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Chủ đề TN TL TN TL Thấp Cao 1. Vì Xác định sao phải Quy ước của nguồn tư học lịch Công lịch liệu hiện vật sử Số câu Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 2 Số điểm Sốđiểm:0,5 Sốđiểm:0,5 Sốđiểm:1,0 Tỉ lệ % Tỉlệ: 5% Tỉlệ: 5% Tỉlệ: 10% - Nguồn gốc loài người Đặc điểm Vai trò của - Dấu tích của đời sống vật chất và lao động đối Tổ chức xã 2.Xã hội người tối cổ đời sống hội của với quá trình nguyên trên thế giới tinh thần người thủy của người phát triển nguyên thủy - Việt Nam tìm nguyên của xã hội thủy trên thấy dấu tích đất nước ta loài người của người tối cổ Số câu Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 4 Số điểm Sốđiểm:2,0 Sốđiểm:0,5 Sốđiểm:2,0 Sốđiểm:0,5 Sốđiểm: 5,0
  7. Tỉ lệ % Tỉlệ: 20% Tỉlệ: 5% Tỉlệ: 20% Tỉlệ: 5% Tỉlệ: 50% - Chữ viết 3. Ai Cập của người Ai Cập cổ đại và Lưỡng -Vườn treo Hà cổ đại Ba-bi-lon là kiến trúc nổi tiếng Số câu Sốcâu: 2 Sốcâu: 2 Số điểm Sốđiểm:1,0 Sốđiểm:1,0 Tỉ lệ % Tỉlệ: 10% Tỉlệ: 10% 4. Bản đồ Các đặc điểm Kinh tuyến kinh tuyến và vĩ tuyến trên quả Địa trên bản đồ. cầu Số câu Sốcâu: 1 Sốcâu: 1 Số điểm Sốđiểm:0,5 Sốđiểm:0,5 Tỉ lệ % Tỉlệ: 5 % Tỉlệ: 5 % Dựa vào số liệu ghi tỉ Bản đồ có tỉ lệ bản đồ cho biết 5. Tỉ lệ bản lệ so với thực ứng với đồ địa bao nhiêu km ngoài trên thực địa Số câu Sốcâu: 1 Sốcâu: 1 Sốcâu: 2 Số điểm Sốđiểm:0,5 Sốđiểm:2,0 Sốđiểm:2,5 Tỉ lệ % Tỉlệ: 5 % Tỉlệ: 20 % Tỉlệ: 25%
  8. Tổng số câu Số câu: 5 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 2 Sốcâu: 1 Số câu: 11 Tổng số điểm. Sốđiểm: 2,5 Sốđiểm:2,0 Sốđiểm:0,5 Sốđiểm:2,0 Sốđiểm:1,0 Sốđiểm:2,0 Sốđiểm: 10 Tỉ lệ % Tỉlệ: 25% Tỉlệ: 20% Tỉlệ: 10% Tỉlệ: 20% Tỉlệ: 20% Tỉlệ: 20 % Tỉlệ: 100%