Đề kiểm tra giữa kì I môn Tin học Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Đề 2 (Có đáp án)
Chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Theo em, ưu điểm của việc sử dụng máy tính là:
A. Tốc độ cao, chi phí thấp.
B. Chính xác, chi phí thấp
C. Thu nhận được tất cả các dạng thông tin
D. Tốc độ cao, làm việc không mệt mỏi.
Câu 2: Trong giờ học, thầy giáo đang ghi nội dung bài tập lên bảng. Lúc này các chữ viết trên bảng đóng vai trò là:
A. Thông tin | B. Dữ liệu | C. Vật mang tin | D. Cả A và B |
Câu 3: Chức năng của bàn phím, chuột máy tính là:
A. Thu nhận thông tin. B. Hiển thị thông tin. |
C. Xử lí thông tin. D. Lưu trữ thông tin. |
Câu 4: Em hãy sắp xếp 4 hoạt động sau thành trình tự xử lí thông tin của máy tính:
1. Truyền thông tin 3. Lưu trữ thông tin |
2. Thu nhận thông tin 4. Xử lí thông tin |
Thứ tự đúng sẽ là:
A. 1-2-3-4 | B. 4-3-2-1 | C. 2-4-3-1 | D. 2-3-4-1 |
Câu 5: Đơn vị nhỏ nhất dùng để đo dung lượng thông tin là:
A. Bit | B. Byte (B) | C. Kilobyte (KB) | D. Megabyte (MB) |
Câu 6: Nếu một bức ảnh được chụp bằng điện thoại di động có dung lượng khoảng 2 MB thì với dung lượng còn trống khoảng 4GB thì điện thoại có thể chứa khoảng bao nhiêu bức ảnh như vậy?
A. 200 | B. 500 | C. 2000 | D. 2 triệu |
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Thế nào là thông tin? Thế nào là dữ liệu? Thế nào là vật mang tin? Lấy ví dụ minh họa. (2 điểm)
Câu 2: Em hãy mã hóa số 3 và số 6 thành dãy các kí tự 0 và 1? (2 điểm)
Câu 3: Em hãy kể tên các thành phần của mạng máy tính? 1,5 điểm
Các thiết bị sau đây thuộc thành phần nào của mạng máy tính? (1,5 điểm)
Máy tính để bàn, điện thoại thông minh, Bluetooth, wifi, Phần mềm vào mạng, phần mềm mua sắm trực tuyến …
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ki_i_mon_tin_hoc_lop_6_sach_chan_troi_sang.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì I môn Tin học Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Đề 2 (Có đáp án)
- Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 9: KIỂM TRA GIỮA KÌ I I. Mục tiêu 1. Về kiến thức: - Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức của HS sau khi học xong các bài 1, 2, 3 trong chủ đề 1: Máy tính và cộng đồng và bài 4 trong chủ đề 2: Mạng máy tính và internet. - Thông qua kiểm tra giáo viên đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của HS từ đó HS điều chỉnh cách học và GV điểu chỉnh cách dạy cho hợp lí. 2. Về năng lực: Rèn cho HS hình thành các năng lực sau: - Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực tư duy sáng tạo - Năng lực tự quản lí. - Năng lực sử dụng Công nghệ thông tin- truyền thông (ICT) 3. Về phẩm chất: Rèn luyện tính trung thực, tự giác, nghiêm túc trong làm bài kiểm tra. II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Giáo viên: - Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm. 2. Học sinh: Ôn toàn bộ các bài đã học. Giấy kiểm tra, bút, thước. III. Tiến trình dạy học 1. Ổn định tổ chức: 6A: 6B: 6C: 2. Kiểm tra bài cũ: (không kiểm tra) 3. Dạy học bài mới 3.1 Ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Vận dụng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tổng thấp cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TNTL TL Nêu được khái Phân biệt Bài 1. Thông tin niệm thông tin, dữ thông tin, và dữ liệu liệu, vật mang tin dữ liệu Số câu 1 1 1 Số điểm 2 0,5 2,5 Tỉ lệ 20% 5% 25% Chức năng của bàn Trình tự xử lí thông Ưu điểm Bài 2. Xử lí phím, chuột tin của con người. của sử thông tin dụng máy tính
- Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0.5 0.5 0.5 1,5đ Tỉ lệ 5% 5% 5% 10% Bài 3. Thông tin Biết được đơn vị Mã hóa số 3 và số 6 Đổi GB ra trong máy tính nhỏ nhất để đo thành dãy bit gồm 2 MB dung lượng thông kí hiệu 0 và 1 tin là bit Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0.5 2 0.5 3.0đ Tỉ lệ 5% 20% 5% 30% .Liệt kê được các Phân loại Bài 4. Mạng thành phần của được 1 số máy tính mạng tính loại thiết bị Số câu 1/2 1/2 1 Số điểm 1,5 1,5 3đ Tỉ lệ 15% 15% 30% Tổng Số câu 2 3/2 1 1 2 1/2 1 9 Số điểm 1.0 3,5 0.5 2 1.0 1,5 0.5 10.0 Tỉ lệ 10% 35% 5% 20% 10% 15% 5% 100% 3.2. Đề kiểm tra: Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Theo em, ưu điểm của việc sử dụng máy tính là: A. Tốc độ cao, chi phí thấp. B. Chính xác, chi phí thấp C. Thu nhận được tất cả các dạng thông tin D. Tốc độ cao, làm việc không mệt mỏi. Câu 2: Trong giờ học, thầy giáo đang ghi nội dung bài tập lên bảng. Lúc này các chữ viết trên bảng đóng vai trò là: A. Thông tin B. Dữ liệu C. Vật mang tin D. Cả A và B Câu 3: Chức năng của bàn phím, chuột máy tính là: A. Thu nhận thông tin. C. Xử lí thông tin. B. Hiển thị thông tin. D. Lưu trữ thông tin. Câu 4: Em hãy sắp xếp 4 hoạt động sau thành trình tự xử lí thông tin của máy tính: 1. Truyền thông tin 2. Thu nhận thông tin 3. Lưu trữ thông tin 4. Xử lí thông tin Thứ tự đúng sẽ là: A. 1-2-3-4 B. 4-3-2-1 C. 2-4-3-1 D. 2-3-4-1 Câu 5: Đơn vị nhỏ nhất dùng để đo dung lượng thông tin là: A. Bit B. Byte (B) C. Kilobyte (KB) D. Megabyte (MB)
- Câu 6: Nếu một bức ảnh được chụp bằng điện thoại di động có dung lượng khoảng 2 MB thì với dung lượng còn trống khoảng 4GB thì điện thoại có thể chứa khoảng bao nhiêu bức ảnh như vậy? A. 200 B. 500 C. 2000 D. 2 triệu Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Thế nào là thông tin? Thế nào là dữ liệu? Thế nào là vật mang tin? Lấy ví dụ minh họa. (2 điểm) Câu 2: Em hãy mã hóa số 3 và số 6 thành dãy các kí tự 0 và 1? (2 điểm) Câu 3: Em hãy kể tên các thành phần của mạng máy tính? 1,5 điểm Các thiết bị sau đây thuộc thành phần nào của mạng máy tính? (1,5 điểm) Máy tính để bàn, điện thoại thông minh, Bluetooth, wifi, Phần mềm vào mạng, phần mềm mua sắm trực tuyến 3.3. Đáp án: Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B A D A C Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 1: - Thông tin là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh (sự vật, sự kiện, ) và về chính mình. 0.5đ - Thông tin được ghi lên vật mang tin trở thành dữ liệu. Thông tin thể hiện ở dạng văn bản, hình ảnh, âm thanh, 0.75đ - Vật mang tin là phương tiện dùng để lưu trữ và truyền tải thông tin như: giấy, báo, USB, ổ đĩa, đĩaCD, VCD, 0.75đ Câu 2: Mã hóa số 3 (1đ) Mã hóa số 6 (1đ) Lần 1 0 1 2 3 4 5 6 7 Trái = 0 Lần 1 0 1 2 3 4 5 6 7 Phải = 1 Lần 2: 0 1 2 3 Phải = 1 Lần 2: 4 5 6 7 Phải = 1 Lần 3: 2 3 phải = 1 Lần 3: 6 7 Trái = 0 Số 3: 011 Số 6: 110 Câu 3: - Các thành phần của mạng máy tính (1,5đ) + Thiết bị đầu cuối + Thiết bị kết nối + Phần mềm mạng - Phân biệt: (1,5đ) + Thiết bị đầu cuối: Máy tính để bàn, điện thoại thông minh + Thiết bị kết nối: Bluetooth, wifi + Phần mềm mạng: Phần mềm vào mạng, phần mềm mua sắm trực tuyến 4. Củng cố, luyện tập:
- GV thu bài, nhận xét giờ kiểm tra. 5. Hướng dẫn HS học ở nhà: Xem trước bài: “Internet”