Đề kiểm tra giữa kì I môn Tin học Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2022-2023

PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)

Câu 1: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin?

  1. Giấy.               B. Cuộn phim.             C. Thẻ nhớ.                             D. Xô, chậu.

Câu 2: Phương án nào sau đây là thông tin?

  1. Các con số thu thập được qua cuộc điều tra dân số.
  2. Kiến thức về phân bố dân cư.
  3. Phiếu điều tra dân số.
  4. Tệp lưu trữ tài liệu về điều tra dân số.

Câu 3: Các hoạt động xử lí thông tin gồm:

  1. Đầu vào, đầu ra.
  2. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền.
  3. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận.
  4. Mở bài, thân bài, kết luận

Câu 4: Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng,… của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?

  1. Thu nhận.                    B. Lưu trữ.                  C. Xử lí.                      D. Truyền.

Câu 5: Dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng:

  1. Thông tin.                   B. dãy bit.                   C. Số thập phân.          D. Các kí tự.

Câu 6: Bao nhiêu bit tạo thành 1 byte?

  1. 8                                  B. 9                                         C. 32                           D. 36

Câu 7: Trong các nhận định sau, nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính?

  1. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng.
  2. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ.
  3. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm.
  4. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng.
doc 9 trang Bảo Hà 20/03/2023 6140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I môn Tin học Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_ki_i_mon_tin_hoc_lop_6_sach_chan_troi_sang.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì I môn Tin học Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2022-2023

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN: TIN HỌC, LỚP 6; THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Mức độ nhận thức Tổng % Chương Nội dung/đơn vị điểm TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao /chủ đề kiến thức Thời Thời Thời Thời Số câu Số câu Số câu Số câu gian gian gian gian 1 Chủ đề: Nội dung 1: 60 % Máy tính Thông tin và dữ (3 đ) và cộng 4 6 4 12 2 8 đồng liệu (4 tiết) Nội dung 2: Biểu 30 % diễn thông tin (3 đ) và lưu trữ dữ 2 3 2 6 1 5.5 liệu trong máy tính (2 tiết) 2 Chủ Nội dung 1: 10 % đề: Mạng máy tính (1 đ) Mạng (1 tiết) máy 1 1.5 1 3 tính và Interne t Tổng 7 10.5 7 21 2 8 1 5.5 10 đ Tỉ lệ % 35% 35% 20% 10% 100%
  2. Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN: TIN HỌC LỚP: 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị Vận TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Chủ đề kiến thức dụng biết hiểu dụng cao 1 Chủ đề: Nội dung 1: Thông Nhận biết: Máy tính tin và dữ liệu - Phân biệt được thông tin với vật mang tin. và cộng (C1) đồng - Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. (C2) - Nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin (C3,4) Thông hiểu: - Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ 4 4 2 giữa thông tin và dữ liệu.(C8,9) - Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin (C10,11) Vận dụng: - Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể. (C1,2) Nội dung 2. Biểu Nhận biết: 2 2 1 diễn thông tin và lưu - Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu
  4. trữ dữ liệu trong trữ thông tin (C5) máy tính - Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này (C6) Thông hiểu: - Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1(C12,13) Vận dụng cao: Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ, (C3) 2 Chủ đề: Nội dung 1: Giới Nhận biết: Mạng thiệu về mạng máy - Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng máy tính tính máy tính. và (C7) 1 1 Internet Thông hiểu: - Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây.(C14) Tổng 7 TN 7 TN 2 TL 1 TL Tỉ lệ % 35% 35% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  5. TRƯỜNG THCS Thứ ngày tháng năm 2022 LỚP: ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I HỌ VÀ TÊN HỌC SINH Môn: TIN – LỚP 6 – NH: 2022 – 2023 . Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Điểm Giám thị Giám khảo Lời phê của thầy cô Tổ trưởng duyệt Giáo viên ra đề: Lê Thị Thân Thương PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin? A. Giấy. B. Cuộn phim. C. Thẻ nhớ. D. Xô, chậu. Câu 2: Phương án nào sau đây là thông tin? A. Các con số thu thập được qua cuộc điều tra dân số. B. Kiến thức về phân bố dân cư. C. Phiếu điều tra dân số. D. Tệp lưu trữ tài liệu về điều tra dân số. Câu 3: Các hoạt động xử lí thông tin gồm: A. Đầu vào, đầu ra. B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền. C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận. D. Mở bài, thân bài, kết luận Câu 4: Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng, của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin? A. Thu nhận. B. Lưu trữ. C. Xử lí. D. Truyền. Câu 5: Dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng: A. Thông tin. B. dãy bit. C. Số thập phân. D. Các kí tự. Câu 6: Bao nhiêu bit tạo thành 1 byte? A. 8 B. 9 C. 32 D. 36 Câu 7: Trong các nhận định sau, nhận định nào không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính? A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng. B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ. C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm. D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng. Câu 8: Xem bản tin dự báo thời tiết như hình 1, bạn Khoa kết luận: “Hôm nay, trời có mưa”. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Bản tin dự báo thời tiết là dữ liệu, kết luận của Khoa là thông tin. B. Bản tin dự báo thời tiết là thông tin, kết luận của Khoa là dữ liệu. C. Những con số trong bản tin dự báo thời tiết là thông tin D. Bản tin dự báo thời tiết và kết luận của Khoa đều là dữ liệu.
  6. Câu 9: Trong giờ học,thầy giáo đang ghi nội dung bài tập lên bảng. Em hãy cho biết lúc này các chữ viết trên bảng đóng vai trò là: A. Thông tin B .Dữ liệu C. Vật mang tin D. Cả A và B. Câu 10. Nghe bản tin dự báo thời tiết “Ngày mai trời có thể mưa”, em sẽ xử lý thông tin và quyết định như thế nào (thông tin ra)? A. Mặc đồng phục. B. Đi học mang theo áo mưa. C. Ăn sáng trước khi đến trường. D. Hẹn bạn Trang cùng đi học. Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin? A. Có độ tin cậy cao, đem lại sự hiểu biết cho con người. B. Đem lại hiểu biết có con người, không phụ thuộc vào dữ liệu. C. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu. D. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt. Câu 12: Một bit được biểu diễn bằng A. Một chữ cái. B. Một kí hiệu đặc biệt. C. Kí hiệu 0 hoặc 1 D. Chữ số bất kì. Câu 13: Trong các địa chỉ dưới đây địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử? A. mylinh96@gmail.com B. Athanhnga96 C. www.vnexpress.net D. www.dantri.com.vn Câu 14: . Phát biểu nào sau đây không chính xác? A. Mạng không dây thuận tiện cho người di chuyển nhiều. B. Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây C. Mạng không dây thường được sử dụng cho các thiết bị di động như máy tính bảng, điện thoại, D. Mạng không dây nhanh và ổn định hơn mạng có dây. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1: Quá trình xử lí thông tin trong máy tính gồm vào những hoạt động nào? Câu 2: Máy tính hay con người làm tốt hơn các hoạt động thu nhận, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin? Nêu ví dụ cụ thể để giải thích? Câu 3: Đổi 3MB= ? KB
  7. PHÒNG GD&ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KTCLGK I TRƯỜNG THCS NĂM HỌC : 2022 – 2023 Môn : TIN – Lớp : 6 Thời gian làm bài : 45 phút ĐÁP ÁN VA BIỂU ĐIỂM : A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu Đáp án B. THỰC HÀNH (3 điểm) Bài Đáp án Biểu điểm