Đề kiểm tra giữa kì I môn Tin học Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-202 (Có đáp án)

Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Theo em, ưu điểm của việc sử dụng máy tính là:
A. Tốc độ cao, chi phí thấp.
B. Chính xác, chi phí thấp
C. Thu nhận được tất cả các dạng thông tin
D. Tốc độ cao, làm việc không mệt mỏi.
Câu 2: Trong giờ học, thầy giáo đang ghi nội dung bài tập lên bảng. Lúc này các
chữ viết trên bảng đóng vai trò là:
A. Thông tin B. Dữ liệu C. Vật mang tin D. Cả A và B
Câu 3: Chức năng của bàn phím, chuột máy tính là:
A. Thu nhận thông tin.
B. Hiển thị thông tin.

C. Xử lí thông tin.
D. Lưu trữ thông tin.
Câu 4: Em hãy sắp xếp 4 hoạt động sau thành trình tự xử lí thông tin của máy tính:
1. Truyền thông tin
3. Lưu trữ thông tin

2. Thu nhận thông tin
4. Xử lí thông tin

Thứ tự đúng sẽ là:
A. 1-2-3-4 B. 4-3-2-1 C. 2-4-3-1 D. 2-3-4-1
Câu 5: Đơn vị nhỏ nhất dùng để đo dung lượng thông tin là:
A. Bit B. Byte (B) C. Kilobyte (KB) D. Megabyte (MB)
Câu 6: Nếu một bức ảnh được chụp bằng điện thoại di động có dung lượng khoảng
2 MB thì với dung lượng còn trống khoảng 4GB thì điện thoại có thể chứa khoảng
bao nhiêu bức ảnh như vậy?
A. 200 B. 500 C. 2000 D. 2 triệu

Bài 3. Thông tin


Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Thế nào là thông tin? Thế nào là dữ liệu? Thế nào là vật mang tin? Lấy ví
dụ minh họa. (2 điểm)
Câu 2: Em hãy mã hóa số 3 và số 6 thành dãy các kí tự 0 và 1? (2 điểm)
Câu 3: Em hãy kể tên các thành phần của mạng máy tính? 1,5 điểm
Các thiết bị sau đây thuộc thành phần nào của mạng máy tính? (1,5 điểm)
Máy tính để bàn, điện thoại thông minh, Bluetooth, wifi, Phần mềm vào mạng,
phần mềm mua sắm trực tuyến …

pdf 9 trang Bảo Hà 23/03/2023 3040
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I môn Tin học Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-202 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_ki_i_mon_tin_hoc_lop_6_sach_ket_noi_tri_thu.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì I môn Tin học Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-202 (Có đáp án)

  1. KIỂM TRA GIỮA KÌ I - ĐỀ 1 I. Mục tiêu 1. Về kiến thức: - Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức của HS sau khi học xong các bài 1, 2, 3 trong chủ đề 1: Máy tính và cộng đồng và bài 4 trong chủ đề 2: Mạng máy tính và internet. - Thông qua kiểm tra giáo viên đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của HS từ đó HS điều chỉnh cách học và GV điểu chỉnh cách dạy cho hợp lí. 2. Về năng lực: Rèn cho HS hình thành các năng lực sau: - Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực tư duy sáng tạo - Năng lực tự quản lí. - Năng lực sử dụng Công nghệ thông tin- truyền thông (ICT) 3. Về phẩm chất: Rèn luyện tính trung thực, tự giác, nghiêm túc trong làm bài kiểm tra. II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Giáo viên: - Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm. 2. Học sinh: Ôn toàn bộ các bài đã học. Giấy kiểm tra, bút, thước. III. Tiến trình dạy học 1. Ổn định tổ chức: 6A: 6B: 6C: 2. Kiểm tra bài cũ: (không kiểm tra) 3. Dạy học bài mới 3.1 Ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Vận dụng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tổng thấp cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TTLL Nêu được khái Phân biệt Bài 1. Thông tin niệm thông tin, dữ thông tin, và dữ liệu liệu, vật mang tin dữ liệu Số câu 1 1 1 Số điểm 2 0,5 2,5 Tỉ lệ 20% 5% 25% Chức năng của bàn Trình tự xử lí thông Ưu điểm Bài 2. Xử lí phím, chuột tin của con người. của sử thông tin dụng máy tính Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0.5 0.5 0.5 1,5đ Tỉ lệ 5% 5% 5% 10%
  2. Bài 3. Thông tin Biết được đơn vị Mã hóa số 3 và số 6 Đổi GB ra trong máy tính nhỏ nhất để đo thành dãy bit gồm 2 MB dung lượng thông kí hiệu 0 và 1 tin là bit Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0.5 2 0.5 3.0đ Tỉ lệ 5% 20% 5% 30% .Liệt kê được các Phân loại Bài 4. Mạng thành phần của được 1 số máy tính mạng tính loại thiết bị Số câu 1/2 1/2 1 Số điểm 1,5 1,5 3đ Tỉ lệ 15% 15% 30% Tổng Số câu 2 3/2 1 1 2 1/2 1 9 Số điểm 1.0 3,5 0.5 2 1.0 1,5 0.5 10.0 Tỉ lệ 10% 35% 5% 20% 10% 15% 5% 100% 3.2. Đề kiểm tra: Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Theo em, ưu điểm của việc sử dụng máy tính là: A. Tốc độ cao, chi phí thấp. B. Chính xác, chi phí thấp C. Thu nhận được tất cả các dạng thông tin D. Tốc độ cao, làm việc không mệt mỏi. Câu 2: Trong giờ học, thầy giáo đang ghi nội dung bài tập lên bảng. Lúc này các chữ viết trên bảng đóng vai trò là: A. Thông tin B. Dữ liệu C. Vật mang tin D. Cả A và B Câu 3: Chức năng của bàn phím, chuột máy tính là: A. Thu nhận thông tin. C. Xử lí thông tin. B. Hiển thị thông tin. D. Lưu trữ thông tin. Câu 4: Em hãy sắp xếp 4 hoạt động sau thành trình tự xử lí thông tin của máy tính: 1. Truyền thông tin 2. Thu nhận thông tin 3. Lưu trữ thông tin 4. Xử lí thông tin Thứ tự đúng sẽ là: A. 1-2-3-4 B. 4-3-2-1 C. 2-4-3-1 D. 2-3-4-1 Câu 5: Đơn vị nhỏ nhất dùng để đo dung lượng thông tin là: A. Bit B. Byte (B) C. Kilobyte (KB) D. Megabyte (MB) Câu 6: Nếu một bức ảnh được chụp bằng điện thoại di động có dung lượng khoảng 2 MB thì với dung lượng còn trống khoảng 4GB thì điện thoại có thể chứa khoảng bao nhiêu bức ảnh như vậy? A. 200 B. 500 C. 2000 D. 2 triệu
  3. Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Thế nào là thông tin? Thế nào là dữ liệu? Thế nào là vật mang tin? Lấy ví dụ minh họa. (2 điểm) Câu 2: Em hãy mã hóa số 3 và số 6 thành dãy các kí tự 0 và 1? (2 điểm) Câu 3: Em hãy kể tên các thành phần của mạng máy tính? 1,5 điểm Các thiết bị sau đây thuộc thành phần nào của mạng máy tính? (1,5 điểm) Máy tính để bàn, điện thoại thông minh, Bluetooth, wifi, Phần mềm vào mạng, phần mềm mua sắm trực tuyến 3.3. Đáp án: Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B A D A C Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 1: - Thông tin là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh (sự vật, sự kiện, ) và về chính mình. 0.5đ - Thông tin được ghi lên vật mang tin trở thành dữ liệu. Thông tin thể hiện ở dạng văn bản, hình ảnh, âm thanh, 0.75đ - Vật mang tin là phương tiện dùng để lưu trữ và truyền tải thông tin như: giấy, báo, USB, ổ đĩa, đĩa CD, VCD, 0.75đ Câu 2: Mã hóa số 3 (1đ) Mã hóa số 6 (1đ) Lần 1 0 1 2 3 4 5 6 7 Trái = 0 Lần 1 0 1 2 3 4 5 6 7 Phải = 1 Lần 2: 0 1 2 3 Phải = 1 Lần 2: 4 5 6 7 Phải = 1 Lần 3: 2 3 phải = 1 Lần 3: 6 7 Trái = 0 Số 3: 011 Số 6: 110 Câu 3: - Các thành phần của mạng máy tính (1,5đ) + Thiết bị đầu cuối + Thiết bị kết nối + Phần mềm mạng - Phân biệt: (1,5đ) + Thiết bị đầu cuối: Máy tính để bàn, điện thoại thông minh + Thiết bị kết nối: Bluetooth, wifi + Phần mềm mạng: Phần mềm vào mạng, phần mềm mua sắm trực tuyến 4. Củng cố, luyện tập: GV thu bài, nhận xét giờ kiểm tra. 5. Hướng dẫn HS học ở nhà: Xem trước bài: “Internet”
  4. ĐỀ SỐ 2 A. TRẮC NGHIỆM:(4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu em cho là đúng Câu 1: Thông tin là gì? A. Các văn bản và số liệu B. Những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình. C. Văn bản, Hình ảnh, âm thanh D. Hình ảnh, âm thanh, tệp tin Câu 2: Thứ tự các hoạt động của quá trình xử lý thông tin bao gồm những gì? A. Thu nhận, lưu trữ, xử lý và truyển thông tin B. Thu nhận, xử lý, lưu trữ và truyển thông tin C. Thu nhận, xử lý, truyển thông tin và lưu trữa D. Xử lý, thu nhận, lưu trữ và truyển thông tin Câu 3: Máy tính gồm có bao nhiêu thành phần thực hiện các hoạt động xử lý thông tin A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 4: Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là: A. Dãy bit B. Văn bản C. Hình ảnh D. Âm thanh Câu 5: Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn sách A? A. 8000 B. 8129 C. 8291 D. 8192 Câu 6: Bố trí máy tính trong mạng có thể là: A. Đường thẳng B. Vòng C. Hình sao D. Cả A, B, C đều đúng Câu 7: Trong các phát biểu về mạng máy tính sau, phát biểu nào đúng? A. Mạng máy tính là các máy tính được kết nối với nhau. B. Mạng máy tính bao gồm: các máy tính, thiết bị mạng đảm bảo biệc kết nối, phần mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giửa các máy.
  5. C. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng D. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng, hub Câu 8: Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào? A. Tương tự như thông tin trong cuốn sách B. Thành từng văn bản rời rạc C. Thành các trang siêu văn bản nối với nhau bởi các liên kết D. Một cách tùy ý. B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 1: (3,0 điểm) Phân biệt sự khác nhau giữa thông tin, dữ liệu và vật mang thông tin? Cho ví dụ minh họa? Câu 2: (1,5 điểm) Theo em, tại sao thông tin trong máy tính được biểu diễn thành dãy bit? Câu 3: (1,5 điểm) Em hãy giải thích tại sao Internet lại sử dụng rộng rãi và ngày càng phát triển? // ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN : TIN HỌC 6 - NH: 2022 – 2023 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Đúng mỗi câu 0,5 điểm, sai ghi 0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A C A D D B C
  6. Giải thích câu 5: 40(GB)=40.1024=40960(MB) Vậy thì đĩa cứng 40GB có thể chứa được 40960:5=8192 (cuốn sách) có dung lượng thông tin xấp xỉ như cuốn sách A. PHẦN II : TỰ LUẬN (6,0 điểm) Biểu Câu Nội dung đáp án điểm - Thông tin là những gì đem lại hiểu biết cho con người về 1,5 điểm thế giới xung quanh và về chính bản thân mình. - Dữ liệu được thể hiện dưới dạng những con số, văn bản, hình ảnh và âm thanh. - Vật mang thông tin là phương tiện được dùng để lưu trữ và truyền tải thông tin * Ví dụ: Cho tấm bảng sau 1,5 điểm Câu 1: 3,0 điểm + Hình ảnh trên có chữ, số: Dữ liệu + Đi đến địa điểm du lịch: Thông tin + Tấm bảng: Vật mang thông tin + Máy tính không hiểu ngôn ngữ tự nhiên nên không thể 0,5 điểm hiểu trực tiếp ngôn ngữ của con người. Câu 2: + Máy tính gồm các mạch điện tử chỉ gồm 2 trạng thái là 1,5 điểm 0,5 điểm đóng mạch và ngắt mạch. + Chỉ cần dùng 2 kí hiệu là 0 và 1 người ta có thể biểu diễn mọi thông tin trong máy tính, phù hợp với tính chất có 2
  7. trạng thái của các mạch điện tử trong máy tính. 0,5 điểm Internet lại sử dụng rộng rãi và ngày càng phát triển bởi vì : + Internet làm cho việc ứng dụng tin học ngày càng phổ 0,5 điểm biến, đa dạng và phát triển như điều khiển từ xa, chế tạo tên lửa, chữa bệnh, đào tạo từ xa, + Thúc đẩy việc truyền bá thông tin và tri thức. Câu 3: 0,25điểm + Giúp tăng hiệu quả sản xuất, cung cấp dịch vụ và quản lý. 1,5 điểm 0,25 điểm + Thay đổi nhận thức, cách thức tổ chức, vận hành các hoạt động của xã hội cũng như thay đổi phong cách sống của con 0,25 điểm người. 0,25 điểm + Giúp thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ các lĩnh vực khoa 0,5 điểm học công nghệ cũng như khoa học xã hội. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN : TIN HỌC 6 Nội dung Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Bài 1. Xử lý Biết khái niệm Phân biệt sự Vận dụng cho thông tin thông tin khác nhau ví dụ minh giữa thông tin, họa dữ liệu và vật mang thông tin Số câu: Câu: 1 Câu: 1 Câu: 1 Hình thức: Hình thức: TN Hình thức: TL Hình thức: TL
  8. Tổng điểm Điểm: 0.5 Điểm: 1.5 Điểm: 1.5 Bài 2. Xử lý Biết được các Hiểu được các thông tin bước xử lý thành phần thông tin của hoạt động xử lý thông tin Số câu: Câu: 1 Câu: 1 Hình thức: Hình thức: TN Hình thức: TN Tổng điểm: Điểm: 0.5 Điểm: 0.5 Bài 3. Thông Biết được Diễn tả được Vận dụng kiến tin trong máy dạng biến đổi thông tin trong thức đã học tính thông tin khi máy tính được tính chia được đưa vào trong biểu diễn dung lượng máy tính thành dãy bit đĩa cứng Số câu: Câu: 1 Câu: 1 Câu: 1 Hình thức: Hình thức: TN Hình thức: TL Hình thức: TN Tổng điểm Điểm: 0.5 Điểm: 1.5 Điểm: 0.5 Bài 4. Mạng Biết khái niệm Hiểu được máy tính mạng máy tính cách bố trí trong mạng Số câu: Câu: 1 Câu: 1 Hình thức: Hình thức: TN Hình thức: TN Tổng điểm Điểm: 0.5 Điểm: 0.5 Bài 5. Internet Biết cách tổ Giải thích chức thông tin được Internet trên Internet lại sử dụng rộng rãi và ngày càng phát triển Số câu: Câu: 1 Câu: 1
  9. Hình thức: Hình thức: TN Hình thức: TL Tổng điểm Điểm: 0.5 Điểm: 1.5 Tổng số câu: Tổng số câu : Tổng số câu : Tổng số câu : Tổng số câu : Tổng tỉ lệ: 5 TN 2 TN+ 2 TL 1 TN+ 1 TL 1 TL 100% Tổng tỉ lệ: Tổng tỉ lệ: Tổng tỉ lệ: Tổng tỉ lệ: 25% 40% 20% 15%