Đề kiểm tra giữa kì II môn Công nghệ Lớp 6 (Chân trời sáng tạo) - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Tuấn Hải - Mã đề 612 (Có đáp án)

Câu 1. Trang phục lao động có đặc điểm:

A. vải mỏng

B. gọn gàng, thoải mái, dày dặn, thấm mồ hôi

C. kiểu dáng cầu kì

D. chất liệu vải không thấm mồ hôi

Câu 2. Trang phục theo giới tính là trang phục:

A. trẻ em, người lớn. B. nam, trang phục nữ.

C. mùa đông, mùa hè. D. đi học, thể thao.

Câu 3. Các loại vải thường dùng trong may mặc được chia thành:

A. vải sợi pha, vải sợi nhân tạo, vải sợi hóa học

B. vải sợi thiên nhiên, vải sợi hóa học, vải sợi pha

C. vải sợi thiên nhiên, vải sợi pha, vải sợi nhân tạo

D. vải sợi thiên nhiên, vải sợi hóa học, vải sợi tổng hợp

Câu 4. Hình ảnh bên là trang phục:

A. đi lao động. B. đi học.

C. đi lễ hội. D. đi chơi.

Câu 5. Sự thay đổi của thời trang thể hiện qua:

A. màu sắc, chất liệu B. kiểu dáng, màu sắc

C. chất liệu , kiểu dáng, hoa văn D. chất liệu , kiểu dáng, màu sắc

Câu 6. Trang phục là:

A. các loại quần áo và tất cả vật dụng đi kèm .

B. cách ăn mặc theo nhu cầu thẩm mĩ và sở thích.

C. các loại quần áo và một số vật dụng đi kèm như mũ, giày….

D. những kiểu quần áo được nhiều người ưa chuộng.

docx 4 trang vyoanh03 19/07/2024 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì II môn Công nghệ Lớp 6 (Chân trời sáng tạo) - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Tuấn Hải - Mã đề 612 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_ii_mon_cong_nghe_lop_6_chan_troi_sang_ta.docx
  • docxĐáp án đề kiểm tra giữa kì II môn Công nghệ Lớp 6 (Chân trời sáng tạo) - Năm học 2022-2023 - Nguyễn.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì II môn Công nghệ Lớp 6 (Chân trời sáng tạo) - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Tuấn Hải - Mã đề 612 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS THẠCH BÀN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn: CÔNG NGHỆ 6 Mã đề: 612 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: 20/03/2023 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm) Hãy chọn đáp án đúng rồi tô vào Phiếu trả lời Câu 1. Trang phục lao động có đặc điểm: A. vải mỏng B. gọn gàng, thoải mái, dày dặn, thấm mồ hôi C. kiểu dáng cầu kì D. chất liệu vải không thấm mồ hôi Câu 2. Trang phục theo giới tính là trang phục: A. trẻ em, người lớn. B. nam, trang phục nữ. C. mùa đông, mùa hè. D. đi học, thể thao. Câu 3. Các loại vải thường dùng trong may mặc được chia thành: A. vải sợi pha, vải sợi nhân tạo, vải sợi hóa học B. vải sợi thiên nhiên, vải sợi hóa học, vải sợi pha C. vải sợi thiên nhiên, vải sợi pha, vải sợi nhân tạo D. vải sợi thiên nhiên, vải sợi hóa học, vải sợi tổng hợp Câu 4. Hình ảnh bên là trang phục: A. đi lao động. B. đi học. C. đi lễ hội. D. đi chơi. Câu 5. Sự thay đổi của thời trang thể hiện qua: A. màu sắc, chất liệu B. kiểu dáng, màu sắc C. chất liệu , kiểu dáng, hoa văn D. chất liệu , kiểu dáng, màu sắc Câu 6. Trang phục là: A. các loại quần áo và tất cả vật dụng đi kèm . B. cách ăn mặc theo nhu cầu thẩm mĩ và sở thích. C. các loại quần áo và một số vật dụng đi kèm như mũ, giày . D. những kiểu quần áo được nhiều người ưa chuộng. Câu 7. Chỉ ra chi tiết nào dưới đây của trang phục có sự thay đổi trong hình ảnh minh họa thời trang áo dài ở hình bên:
  2. A. Kiểu dáng B. Họa tiết C. Độ dài D. Cả 3 chi tiết trên Câu 8. Thời trang là : A. sự thay đổi các kiểu quần áo trong một thời gian B. phong cách ăn mặc của cá nhân mỗi người C. những kiểu trang phục được nhiều người ưa chuộng D. hiểu và cảm thụ cái đẹp Câu 9. Đặc điểm của vải sợi thiên nhiên: A. không bị nhàu B. phơi nhanh khô C. mặc thoáng mát D. không thấm mồ hôi Câu 10. Nhược điểm hút ẩm kém, ít thấm mồ hôi, mặc nóng thuộc loại vải: A. sợi pha B. sợi bông C. sợi tổng hợp D. sợi nhân tạo Câu 11. Trang phục có vai trò: A. bảo vệ cơ thể chống lại những tác hại của môi trường, làm đẹp con người trong mọi hoạt động. B. che mưa, che nắng và làm đẹp con người. C. bảo vệ cơ thể con người như chống nóng, giữ ấm cơ thể. D. làm đẹp cho cuộc sống của con người. Câu 12. Để tạo cảm giác tròn đầy, thấp xuống cho người mặc ta nên lựa chọn vải có chất liệu: A. phẳng B. thô, xốp C. trơn D. mềm Câu 13. Đặc điểm của vải sợi nhân tạo là: A. ít nhàu, thấm hút tốt, thoáng mát. B. độ hút ẩm cao, thoáng mát, dễ bị nhàu, phơi lâu khô. C. không bị nhàu, ít thấm mồ hôi, không thoáng mát. D. ít bị nhàu, ít thấm mồ hôi, không thoáng mát. Câu 14. Trang phục có kiểu dáng vừa vặn, màu sắc trang nhã, lịch sự là: A. trang phục ở nhà. B. trang phục dự lễ hội. C. trang phục đi học, làm việc công sở. D. trang phục lao động.
  3. Câu 15. Trang phục có vai trò giữ ấm cơ thể là trang phục ở: A. hình d B. hình b C. hình a D. hình c Câu 16. Người vóc dáng mập thấp phù hợp với vải: A. màu nhạt như trắng, vàng nhạt. B. kẻ sọc ngang. C. hoa to. D. màu đậm như đen, xanh đen. Câu 17. Tại sao phải xử lí đúng cách đối với các đồ dùng điện khi không sử dụng nữa? A. Tránh ảnh hưởng đến sức khỏe con người. B. Không cần thiết. C. Tránh tác hại ảnh hưởng đến môi trường. D. Tránh ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe con người. Câu 18. Cách sử dụng, bảo quản trang phục nào sau đây là không nên? A. Sử dụng trang phục lấp lánh, đắt tiền để thể hiện bản thân B. Biết mặc thay đổi, phối hợp áo quần hợp lí C. Sử dụng trang phục phù hợp với hoạt động, công việc và hoàn cảnh xã hội D. Bảo quản trang phục đúng kĩ thuật sẽ giữ được vẻ đẹp, độ bền của trang phục Câu 19. Trên trang phục có kí hiệu cho biết: A. có thể giặt B. có thể sấy C. chỉ giặt bằng tay D. không được giặt Câu 20. Trang phục đi học thuộc phong cách thời trang: A. thể thao B. học đường C. cổ điển D. đơn giản Câu 21. Khi giặt bằng tay, chúng ta nên ngâm quần áo trong thời gian bao lâu? A. 5 phút B. 15 đến 20 phút C. 60 phút D. 90 phút Câu 22. Trong quá trình sử dụng cần bảo quản trang phục như thế nào? A. Giặt, là, cất giữ B. Giặt, phơi, là, cất giữ C. Giặt, phơi, là D. Giặt, phơi, cất giữ Câu 23. Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện là: A. Công suất định mức B. Điện áp định mức và công suất định mức C. Điện áp định mức D. Điện áp hoặc công suất định mức Câu 24. Thông số kĩ thật của đồ dùng điện được chia làm mấy loại? A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
  4. Câu 25. Vì sao cần phân loại quần áo trước khi là? A. Để là quần áo nhanh hơn B. Để quần áo không bị bay màu C. Để là riêng từng nhóm quần áo theo loại vải D. Tất cả đáp án trên Câu 26. Phong cách nào dưới đây phù hợp với nhiều người, thường được sử dụng nơi công sở, tham gia các sự kiện có tính chất trang trọng? A. Phong cách thể thao B. Phong cách học đường C. Phong cách cổ điển D. Phong cách đường phố Câu 27. Quy trình là quần áo gồm mấy bước? A. 3 bước B. 1 bước C. 2 bước D. 5 bước Câu 28. Bảo quản trang phục gồm những công việc: A. làm khô, làm phẳng, cất giữ. B. làm sạch, làm khô, cất giữ. C. làm sạch, làm khô, làm phẳng. D. làm sạch, làm khô, làm phẳng, cất giữ. PHẦN II. TỰ LUẬN (3 điểm): Câu 29 (2 điểm): Em thường bảo quản trang phục đi học của mình bằng phương pháp giặt tay như thế nào ? Câu 30 (1 điểm): Mẹ bạn Hoa là kế toán của một trường Mầm non, mẹ bạn thường mất nhiều thời gian để lựa chọn phối hợp trang phục. Dựa theo cách phối hợp trang phục em hãy giúp mẹ bạn lựa chọn phối hợp loại quần vải như thế cho phù hợp với áo sơ mi vải hoa? “ Chúc các em làm bài tốt”