Đề kiểm tra giữa kì II môn Công nghệ Lớp 6 (Chân trời sáng tạo) - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Tuấn Hải - Mã đề 613 (Có đáp án)
Câu 1. Sự thay đổi của thời trang thể hiện qua:
A. màu sắc, chất liệu B. kiểu dáng, màu sắc
C. chất liệu , kiểu dáng, màu sắc D. chất liệu , kiểu dáng, hoa văn
Câu 2. Hình ảnh bên là trang phục:
A. đi lễ hội. B. đi học.
C. đi chơi. D. đi lao động.
Câu 3. Thời trang là :
A. hiểu và cảm thụ cái đẹp
B. những kiểu trang phục được nhiều người ưa chuộng
C. sự thay đổi các kiểu quần áo trong một thời gian
D. phong cách ăn mặc của cá nhân mỗi người
Câu 4. Trang phục lao động có đặc điểm:
A. chất liệu vải không thấm mồ hôi
B. vải mỏng
C. gọn gàng, thoải mái, dày dặn, thấm mồ hôi
D. kiểu dáng cầu kì
Câu 5. Để tạo cảm giác tròn đầy, thấp xuống cho người mặc ta nên lựa chọn vải có chất liệu:
A. thô, xốp B. trơn C. phẳng D. mềm
Câu 6. Trang phục có vai trò:
A. bảo vệ cơ thể chống lại những tác hại của môi trường, làm đẹp con người trong mọi hoạt động.
B. bảo vệ cơ thể con người như chống nóng, giữ ấm cơ thể.
C. làm đẹp cho cuộc sống của con người.
D. che mưa, che nắng và làm đẹp con người.
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_ki_ii_mon_cong_nghe_lop_6_chan_troi_sang_ta.docx
Đáp án đề kiểm tra giữa kì II môn Công nghệ Lớp 6 (Chân trời sáng tạo) - Năm học 2022-2023 - Nguyễn.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì II môn Công nghệ Lớp 6 (Chân trời sáng tạo) - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Tuấn Hải - Mã đề 613 (Có đáp án)
- TRƯỜNG THCS THẠCH BÀN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn: CÔNG NGHỆ 6 Mã đề: 613 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: 20/03/2023 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm) Hãy chọn đáp án đúng rồi tô vào Phiếu trả lời Câu 1. Sự thay đổi của thời trang thể hiện qua: A. màu sắc, chất liệu B. kiểu dáng, màu sắc C. chất liệu , kiểu dáng, màu sắc D. chất liệu , kiểu dáng, hoa văn Câu 2. Hình ảnh bên là trang phục: A. đi lễ hội. B. đi học. C. đi chơi. D. đi lao động. Câu 3. Thời trang là : A. hiểu và cảm thụ cái đẹp B. những kiểu trang phục được nhiều người ưa chuộng C. sự thay đổi các kiểu quần áo trong một thời gian D. phong cách ăn mặc của cá nhân mỗi người Câu 4. Trang phục lao động có đặc điểm: A. chất liệu vải không thấm mồ hôi B. vải mỏng C. gọn gàng, thoải mái, dày dặn, thấm mồ hôi D. kiểu dáng cầu kì Câu 5. Để tạo cảm giác tròn đầy, thấp xuống cho người mặc ta nên lựa chọn vải có chất liệu: A. thô, xốp B. trơn C. phẳng D. mềm Câu 6. Trang phục có vai trò: A. bảo vệ cơ thể chống lại những tác hại của môi trường, làm đẹp con người trong mọi hoạt động. B. bảo vệ cơ thể con người như chống nóng, giữ ấm cơ thể. C. làm đẹp cho cuộc sống của con người. D. che mưa, che nắng và làm đẹp con người. Câu 7. Chỉ ra chi tiết nào dưới đây của trang phục có sự thay đổi trong hình ảnh minh họa thời trang áo dài ở hình bên:
- A. Kiểu dáng B. Độ dài C. Cả 3 chi tiết trên D. Họa tiết Câu 8. Nhược điểm hút ẩm kém, ít thấm mồ hôi, mặc nóng thuộc loại vải: A. sợi tổng hợp B. sợi pha C. sợi bông D. sợi nhân tạo Câu 9. Trang phục là: A. các loại quần áo và tất cả vật dụng đi kèm . B. các loại quần áo và một số vật dụng đi kèm như mũ, giày . C. những kiểu quần áo được nhiều người ưa chuộng. D. cách ăn mặc theo nhu cầu thẩm mĩ và sở thích. Câu 10. Người vóc dáng mập thấp phù hợp với vải: A. kẻ sọc ngang. B. màu nhạt như trắng, vàng nhạt. C. màu đậm như đen, xanh đen. D. hoa to. Câu 11. Trang phục có vai trò giữ ấm cơ thể là trang phục ở: A. hình c B. hình b C. hình a D. hình d Câu 12. Trang phục có kiểu dáng vừa vặn, màu sắc trang nhã, lịch sự là: A. trang phục đi học, làm việc công sở. B. trang phục ở nhà. C. trang phục dự lễ hội. D. trang phục lao động. Câu 13. Đặc điểm của vải sợi nhân tạo là: A. không bị nhàu, ít thấm mồ hôi, không thoáng mát. B. ít nhàu, thấm hút tốt, thoáng mát. C. ít bị nhàu, ít thấm mồ hôi, không thoáng mát. D. độ hút ẩm cao, thoáng mát, dễ bị nhàu, phơi lâu khô.
- Câu 14. Đặc điểm của vải sợi thiên nhiên: A. không bị nhàu B. mặc thoáng mát C. phơi nhanh khô D. không thấm mồ hôi Câu 15. Trang phục theo giới tính là trang phục: A. mùa đông, mùa hè. B. trẻ em, người lớn. C. đi học, thể thao. D. nam, trang phục nữ. Câu 16. Các loại vải thường dùng trong may mặc được chia thành: A. vải sợi thiên nhiên, vải sợi hóa học, vải sợi pha B. vải sợi thiên nhiên, vải sợi hóa học, vải sợi tổng hợp C. vải sợi thiên nhiên, vải sợi pha, vải sợi nhân tạo D. vải sợi pha, vải sợi nhân tạo, vải sợi hóa học Câu 17. Trong quá trình sử dụng cần bảo quản trang phục như thế nào? A. Giặt, phơi, cất giữ B. Giặt, là, cất giữ C. Giặt, phơi, là D. Giặt, phơi, là, cất giữ Câu 18. Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện là: A. Điện áp định mức và công suất định mức B. Điện áp hoặc công suất định mức C. Điện áp định mức D. Công suất định mức Câu 19. Phong cách nào dưới đây phù hợp với nhiều người, thường được sử dụng nơi công sở, tham gia các sự kiện có tính chất trang trọng? A. Phong cách cổ điển B. Phong cách học đường C. Phong cách thể thao D. Phong cách đường phố Câu 20. Vì sao cần phân loại quần áo trước khi là? A. Để quần áo không bị bay màu B. Để là riêng từng nhóm quần áo theo loại vải C. Để là quần áo nhanh hơn D. Tất cả đáp án trên Câu 21. Bảo quản trang phục gồm những công việc: A. làm sạch, làm khô, làm phẳng, cất giữ. B. làm sạch, làm khô, làm phẳng. C. làm khô, làm phẳng, cất giữ. D. làm sạch, làm khô, cất giữ. Câu 22. Cách sử dụng, bảo quản trang phục nào sau đây là không nên? A. Biết mặc thay đổi, phối hợp áo quần hợp lí B. Sử dụng trang phục phù hợp với hoạt động, công việc và hoàn cảnh xã hội C. Sử dụng trang phục lấp lánh, đắt tiền để thể hiện bản thân D. Bảo quản trang phục đúng kĩ thuật sẽ giữ được vẻ đẹp, độ bền của trang phục Câu 23. Thông số kĩ thật của đồ dùng điện được chia làm mấy loại? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 24. Khi giặt bằng tay, chúng ta nên ngâm quần áo trong thời gian bao lâu? A. 5 phút B. 15 đến 20 phút C. 90 phút D. 60 phút
- Câu 25. Tại sao phải xử lí đúng cách đối với các đồ dùng điện khi không sử dụng nữa? A. Không cần thiết. B. Tránh ảnh hưởng đến sức khỏe con người. C. Tránh tác hại ảnh hưởng đến môi trường. D. Tránh ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe con người. Câu 26. Trên trang phục có kí hiệu cho biết: A. chỉ giặt bằng tay B. không được giặt C. có thể sấy D. có thể giặt Câu 27. Trang phục đi học thuộc phong cách thời trang: A. học đường B. đơn giản C. thể thao D. cổ điển Câu 28. Quy trình là quần áo gồm mấy bước? A. 1 bước B. 5 bước C. 3 bước D. 2 bước B. TỰ LUẬN (3 điểm): Câu 29 (2 điểm): Em thường bảo quản trang phục đi học của mình bằng phương pháp giặt tay như thế nào ? Câu 30 (1 điểm): Mẹ bạn Hoa là kế toán của một trường Mầm non, mẹ bạn thường mất nhiều thời gian để lựa chọn phối hợp trang phục. Dựa theo cách phối hợp trang phục em hãy giúp mẹ bạn lựa chọn phối hợp loại quần vải như thế cho phù hợp với áo sơ mi vải hoa? “ Chúc các em làm bài tốt”