Đề kiểm tra giữa kì II môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Việt Hưng

Câu 1. Trên một số đồ dùng điện có ghi 220V - 1000W, ý nghĩa của con số này là gì?

A. Điện áp định mức: 220V; dung tích: 1000W

B. Điện áp định mức: 220V; công suất định mức: 1000W

C. Công suất định mức: 220V; dung tích: 1000W

D. Công suất định mức: 220V; điện áp định mức: 1000W

Câu 2. Đồ dùng biến điện năng thành nhiệt năng là

A. Bàn là B. Đèn điện C. Quạt điện D. Máy hút bụi

Câu 3. Hành động nào sau đây không an toàn với người sử dụng khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình?

A. Cắm phích điện, đóng cầu dao khi tay người bị ướt

B. Thường xuyên kiểm tra, sửa chữa hoặc thay thế ngay nếu đồ dùng điện bị hư hỏng

C. Sử dụng bút thử điện để kiểm tra điện

D. Nạp điện đúng cách cho các đồ dùng điện có chức năng nạp điện

Câu 4. Điện áp phổ biến dùng trong sinh hoạt ở Việt Nam là

A. 220V B. 120V C. 230V D. 110V

Câu 5. Hành động nào sau đây an toàn với đồ dùng điện khi sử dụng?

A. Cắm chung nhiều đồ dùng điện trên cùng một ổ cắm

B. Đặt đồ dùng điện ở nơi ẩm ướt

C. Vận hành đồ dùng điện theo đúng quy trình hướng dẫn

D. Không ngắt điện khi vệ sinh đồ dùng điện

Câu 6. Trang phục có đặc điểm nào sau đây được dùng cho lễ hội?

A. Có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động; có màu sắc hài hoà; thường được may từ vải sợi pha

B. Có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; có màu sắc sẫm màu; thường được may từ vải sợi bông

C. Có kiểu dáng đẹp, trang trọng; có thể là trang phục truyền thống, tùy thuộc vào tính chất lễ hội

D. Có kiểu dáng đơn giản, thoải mái; thường được may từ vải sợi thiên nhiên

docx 3 trang vyoanh03 10/07/2024 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì II môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Việt Hưng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_ii_mon_cong_nghe_lop_6_nam_hoc_2023_2024.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì II môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Việt Hưng

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN CÔNG NGHỆ 6 Thời gian làm bài: 45 phút MÃ ĐỀ 000 Ngày kiểm tra: /03/2024 ( Đề gồm 03 trang) I.TRẮC NGHIỆM : ( 5 điểm) Đọc kĩ các câu hỏi sau và ghi lại chữ cái đứng trước mỗi câu trả lời đúng nhất vào giấy kiểm tra . ( Mỗi câu trả lời đúng 0.25 đ) Câu 1. Trên một số đồ dùng điện có ghi 220V - 1000W, ý nghĩa của con số này là gì? A. Điện áp định mức: 220V; dung tích: 1000W B. Điện áp định mức: 220V; công suất định mức: 1000W C. Công suất định mức: 220V; dung tích: 1000W D. Công suất định mức: 220V; điện áp định mức: 1000W Câu 2. Đồ dùng biến điện năng thành nhiệt năng là A. Bàn là B. Đèn điện C. Quạt điện D. Máy hút bụi Câu 3. Hành động nào sau đây không an toàn với người sử dụng khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình? A. Cắm phích điện, đóng cầu dao khi tay người bị ướt B. Thường xuyên kiểm tra, sửa chữa hoặc thay thế ngay nếu đồ dùng điện bị hư hỏng C. Sử dụng bút thử điện để kiểm tra điện D. Nạp điện đúng cách cho các đồ dùng điện có chức năng nạp điện Câu 4. Điện áp phổ biến dùng trong sinh hoạt ở Việt Nam là A. 220V B. 120V C. 230V D. 110V Câu 5. Hành động nào sau đây an toàn với đồ dùng điện khi sử dụng? A. Cắm chung nhiều đồ dùng điện trên cùng một ổ cắm B. Đặt đồ dùng điện ở nơi ẩm ướt C. Vận hành đồ dùng điện theo đúng quy trình hướng dẫn D. Không ngắt điện khi vệ sinh đồ dùng điện Câu 6. Trang phục có đặc điểm nào sau đây được dùng cho lễ hội? A. Có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động; có màu sắc hài hoà; thường được may từ vải sợi pha B. Có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; có màu sắc sẫm màu; thường được may từ vải sợi bông C. Có kiểu dáng đẹp, trang trọng; có thể là trang phục truyền thống, tùy thuộc vào tính chất lễ hội D. Có kiểu dáng đơn giản, thoải mái; thường được may từ vải sợi thiên nhiên Câu 7. Người béo và lùn nên mặc loại vải nào có những đặc điểm nào? A. Màu sáng, mặt vải thô, kẻ sọc ngang B. Màu sáng, mặt vải láng, kẻ sọc dọc C. Màu tối, mặt vải thô, kẻ sọc ngang D. Màu tối, mặt vải trơn, kẻ sọc dọc Câu 8: Đồ dùng nào sau đây không phải là đồ dùng điện trong gia đình? A. Xe đạp. B. Máy xay sinh tố C. Máy sấy D. Bàn là Câu 9. Để tạo cảm giác gầy đi và cao lên, ta nên chọn vải may trang phục có những đặc điểm nào? A. Màu đen, kẻ sọc dọc, mặt vải trơn B. Màu xanh đen, kẻ sọc ngang, mặt vải phẳng C. Màu trắng, hoa to, mặt vải bóng láng Mã đề 000 Trang 1/3
  2. D. Màu vàng nhạt, hoa nhỏ, mặt vải thô Câu 10. Khi ở nhà em sẽ lựa chọn trang phục như thế nào? A. Vải sợi bông, may sát người, giày cao gót B. Vải sợi tổng hợp, may rộng, giày da đắt tiền C. Vải sợi bông, may rộng, giày ba ta D. Vải sợi bông, may rộng, dép lê Câu 11. Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống nên A. Chọn áo có cầu vai, tay bồng, kiểu thụng B. May sát cơ thể, tay chéo C. Tạo đường may dọc theo thân áo, tay chéo D. May sát cơ thể, tay bồng Câu 12. Để có sự đồng bộ đẹp trong trang phục A. Chỉ cần có áo đẹp B. Có quần áo đẹp C. Các phụ kiện đi kèm phù hợp với quần áo D. Có giày dép đẹp Câu 13. Màu vải nào đây dùng may quần áo để hợp với tất cả các màu của áo? A. Màu vàng, màu trắng B. Màu đen, màu trắng C. Màu đen, màu vàng D. Màu đỏ, màu xanh Câu 14. Quần áo mang phong cách thể thao thường kết hợp với: A. Giày cao gót B. Giày thể thao C. Giày búp bê D. Tất cả đáp án trên Câu 15. Mặc đẹp là mặc quần áo như thế nào? A. Đắt tiền B. Thật mốt C. Phù hợp vóc dáng, lứa tuổi, hoàn cảnh sử dụng D. May cầu kì, hợp thời trang Câu 16. Khi đi học thể dục em chọn trang phục như thế nào? A. Vải sợi bông, may sát người, giày cao gót B. Vải sợi tổng hợp, may rộng, giày da đắt tiền C. Vải sợi bông, may rộng, dép lê D. Vải sợi bông, may rộng, giày ba ta Câu 17. Màu sắc trong trang phục mang phong cách cổ điển thường là A. Những màu rực rỡ, tương phản mạnh B. Các màu nhẹ nhàng, tươi trẻ C. Các màu mạnh, tươi sáng D. Những màu trầm, trung tính Câu 18. Đặc điểm nào sau đây mô tả phong cách lãng mạn? A. Trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự B. Trang phục có nét đặc trưng của trang phục dân tộc về hoa văn, chất liệu, kiểu dáng C. Trang phục thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại qua các đường cong, đường uốn lượn. D. Trang phục có thiết kế đơn giản, ứng dụng cho nhiều đối tượng, lứa tuổi khác nhau Câu 19. Điền từ vào chỗ “ ” “Phong cách thể thao là cách mặc trang phục có thiết kế (1) , đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn; thoải mái khi (2) ” A. (1) phức tạp; (2) vận động B. (1) đơn giản; (2) vận động C. (1) cầu kì; (2) chạy nhảy D. (1) đơn giản; (2) chạy nhảy Câu 20. Mốt thời trang là A. Phong cách ăn mặc của mỗi người B. Hiểu và cảm thụ cái đẹp Mã đề 000 Trang 2/3
  3. C. Sự thay đổi các kiểu quần áo, cách mặc được số đông ưa chuộng trong mỗi thời kì D. Là những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội vào một khoảng thời gian nhất định II. TỰ LUẬN: ( 5 điểm ) Câu 1. ( 3 điểm ) a. Nêu vai trò của trang phục và đặc điểm của trang phục? b . Em hãy kể tên một số loại vải thông dụng để may mặc? Câu 2: ( 2 điểm ) a, Việc thay thế một số bóng đèn sợi đốt trong gia đình có phải là một giải pháp tiết kiệm điện? b, Đèn điện và bóng đèn có những loại nào, chúng có đặc điểm gì? . HẾT Mã đề 000 Trang 3/3