Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Công nghệ Lớp 6 Sách Kết nối tri thức

Câu 1: Nhà ở là nơi

A. trú ngụ, sinh hoạt, nghỉ ngơi, gắn kết giữa các thành viên trong gia đình.

B. trú ngụ, sinh hoạt, nghỉ ngơi, gắn kết giữa các thành viên trong một lớp học.

B. tổ chức các buổi tiệc sinh nhật, đám cưới...của cá nhân có nhu cầu.

C. làm việc, học tập của các bạn học sinh trong một tập thể lớp.

Câu 2: Các phần chính của nhà là

A. móng, sàn, khung, tường, mái, cửa.                       

B. mái, tường, cửa chính, cửa sổ.

C. nồi cơm điện, tủ lạnh, máy giặt, tivi.                     

D. phòng khách, phòng ngủ, bếp, nhà vệ sinh.

Câu 3: Vật liệu nào sau đây không phải là vật liệu chính dùng để xây dựng nhà ở?

A. Cát.                        B. Gạch.                                  C. Thép.                      D. Kính.          

Câu 4: Để đảm bảo an toàn lao động trong xây dựng nhà ở 

A. cần đảm bảo an toàn cho cả người lao động, người và môi trường xung quanh.

B. cần làm giàn giáo chắc chắn là được.

C. chỉ cần đảm bảo an toàn cho người lao động bằng các trang thiết bị bảo hộ lao động.

D. chỉ cần đảm bảo an toàn khu vực thi công bằng các biển báo.

Câu 5: Hệ thống có trong ngôi nhà thông minh là

A. hệ thống chuyển đổi năng lượng.                          B. hệ thống xử lý rác thải.

C. hệ thống internet.                                                   D. hệ thống tự động dọn dẹp.

Câu 6: Để tiết kiệm năng lượng trong gia đình chúng ta nên

A. tắt các thiết bị điện khi không sử dụng.                 

B. sử dụng hết các đèn trong nhà vào buổi tối. 

C. không cần lau chùi, bảo dưỡng các thiệt bị điện, sử dụng cho đến khi hỏng.

D. nên sử dụng loại quạt có công suất mạnh nhất để có thể mát nhất.

docx 5 trang Bảo Hà 20/03/2023 7100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Công nghệ Lớp 6 Sách Kết nối tri thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ky_i_mon_cong_nghe_lop_6_sach_ket_noi_tri_t.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Công nghệ Lớp 6 Sách Kết nối tri thức

  1. Ngày soạn: Tiết 9 KIỂM TRA GIỮA KỲ I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: * Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu và vận dụng kiến thức của học sinh ở các bài học: Bài 1 Nhà ở đối với con người Bài 2 Xây dựng nhà ở Bài 3 Ngôi nhà thông minh Bài 4 Sử dụng năng lượng trong gia đình * Cụ thể: - Nêu được vai trò và đặc điểm chung của nhà ở. - Nêu được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. - Kể được tên một số vật liệu để xây dựng một ngôi nhà. - Mô tả các bước chính đế xây dựng một ngôi nhà. - Trình bày được khái niệm ngôi nhà thông minh, các hệ thống trông ngôi nhà thông minh. - Mô tả, nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. - Biết lựa chọn các thiết bị tiết kiêm điện, tăng cường sử dụng năng lượng tái tạo. -Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quà. - Xây dựng thói quen sử dụng tiết kiệm năng lượng. 2. Năng lực *Năng lực chung - Tự lực, chủ động ôn tập, nắm bắt kiến thức thông qua sách giáo khoa, hướng dẩn của giáo viên , nguồn học liệu hỗ trợ tự học. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Học sinh vận dụng linh hoạt kiến thức đã được học để làm bài kiểm tra. * Năng lực đặc thù -Nhận thức công nghệ: nhận thức được các kiến thức cơ bản và vận dụng làm bài kiểm tra: +Vai trò, đặc điểm của nhà ở nói chung, đặc điểm của nhà thông minh +Vật liệu xây dựng, các bước xây dựng, an toàn lao động trong xây dựng nhà ở +Mô tả được 1 số sản phẩm sử dụng năng lượng tiết kiệm năng lượng hiệu quả trong gia đình. 3. Phẩm chất - Có tinh thần tự học, chăm chỉ, cẩn thận. - Có tinh thần trách nhiệm và trung thực trong quá trình làm bài kiểm tra - Yêu thích bộ môn. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Đối với giáo viên: - SGK Công nghệ 6 - SGV Công nghệ 6 - Đề kiểm tra 2. Đối với học sinh: - Dụng cụ học tập, đọc bài trước theo sự hướng dẫn của giáo viên. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Hình thức kiểm tra 30%TN + 70%TL A. Tính trọng số: Số tiết thực Trọng số Số câu Tổng Tiết Nội dung số tiết LT LT VD LT VD LT VD Bài 1 Nhà 2 2 2x70%= 2- 1,4:8x10 0,6:8x10 17,5:(10 7,5:(10x
  2. ở đối với 1,4 1,4=0,6 0= 0= x0,5)=3, 0,5)=1,5 con người 17,5 7,5 5 Bài 2 Xây 2 2 2x70%= 2- 17,5 7,5 17,5:(10 7,5:(10x dựng nhà 1,4 1,4=0,6 x0,5)=3, 0,5)=1,5 ở 5 Bài 3 Ngôi 2 2 2x70%= 2- 17,5 7,5 17,5:(10 7,5:(10x nhà thông 1,4 1,4=0,6 x0,5)=3, 0,5)=1,5 minh 5 Bài 4 Sử 1 1 1x70%= 1- 8,75 3,75 87,5:(10 3,75:(10 dụng năng 0,7 0,7=0,3 x0,5)=1, x0,5)=0, lượng 75 75 trong gia đình Ôn tập chủ 1 0 0 1 0 12,5 0 12,5:(10 đề 1: Nhà x0,5)=2, ở 5 Tổng 8 7 4,9 3,1 61,25 38,75
  3. B. Ma trận đề KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (70% TL, 30% TN) Vận dụng Tên Chủ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao đề (cấp độ 1) (cấp độ 2) (cấp độ 3) (cấp độ 4) Cộng (nội dung, TNK TN chương ) TNKQ TL TL TL TNKQ TL Q KQ Bài 1 Nhà -Vai trò -Kiến ở đối với của nhà ở. trúc nhà con người -Đặc điểm ở đặc của nhà trưng của ở Việt Nam Số câu 2 1 Số điểm 1 đ 1,5đ Bài 2 Xây - Kể được -Trình dựng nhà ở tên một số bày được vật liệu để các vật xây dựng liệu xây một ngôi dựng và nhà. Mô một số tả các công bước việc chính để trong xây xây dựng dựng một ngôi một ngôi nhà. nhà. -Trình bày được một số yêu cầu đảm bảo an toàn lao động trong xây dựng nhà ở. Số câu 2 1 Số điểm 1 đ 2đ Bài 3 Ngôi -Trình bày năng -Mô tả nhà thông được khái lượng. được ba minh niệm về đặc ngôi nhà điểm thông của minh, các ngôi hệ thống nhà trong ngôi thông nhà thông mình: minh. tính tiện nghi,
  4. tính an toàn, tiết kiệm Số câu 1 1 1 Số điểm 0,5 đ 1,5đ 1,5đ Bài 4 Sử Trình dụng năng bày được lượng các biện trong gia pháp tiết đình kiệm năng lượng trong gia đình. Số câu 1 Số điểm 2 đ Ôn tập chủ Vận đề 1: Nhà dụng ở thực tế Số câu 1 Số điểm 0,5 đ Tổng 5 1 1 2 1 6TN 2,5đ 1,5đ 0,5 đ 4đ 1,5đ + 4 câu TL
  5. C. Đề minh họa I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Nhà ở là nơi A. trú ngụ, sinh hoạt, nghỉ ngơi, gắn kết giữa các thành viên trong gia đình. B. trú ngụ, sinh hoạt, nghỉ ngơi, gắn kết giữa các thành viên trong một lớp học. B. tổ chức các buổi tiệc sinh nhật, đám cưới của cá nhân có nhu cầu. C. làm việc, học tập của các bạn học sinh trong một tập thể lớp. Câu 2: Các phần chính của nhà là A. móng, sàn, khung, tường, mái, cửa. B. mái, tường, cửa chính, cửa sổ. C. nồi cơm điện, tủ lạnh, máy giặt, tivi. D. phòng khách, phòng ngủ, bếp, nhà vệ sinh. Câu 3: Vật liệu nào sau đây không phải là vật liệu chính dùng để xây dựng nhà ở? A. Cát. B. Gạch. C. Thép. D. Kính. Câu 4: Để đảm bảo an toàn lao động trong xây dựng nhà ở A. cần đảm bảo an toàn cho cả người lao động, người và môi trường xung quanh. B. cần làm giàn giáo chắc chắn là được. C. chỉ cần đảm bảo an toàn cho người lao động bằng các trang thiết bị bảo hộ lao động. D. chỉ cần đảm bảo an toàn khu vực thi công bằng các biển báo. Câu 5: Hệ thống có trong ngôi nhà thông minh là A. hệ thống chuyển đổi năng lượng. B. hệ thống xử lý rác thải. C. hệ thống internet. D. hệ thống tự động dọn dẹp. Câu 6: Để tiết kiệm năng lượng trong gia đình chúng ta nên A. tắt các thiết bị điện khi không sử dụng. B. sử dụng hết các đèn trong nhà vào buổi tối. C. không cần lau chùi, bảo dưỡng các thiệt bị điện, sử dụng cho đến khi hỏng. D. nên sử dụng loại quạt có công suất mạnh nhất để có thể mát nhất. II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (1,5đ): Em hãy kể tên 3 kiểu kiến trúc đặc trưng của nhà ở Việt Nam. Trình bày những hiểu biết của em về kiểu nhà ở nông thôn. Câu 2 (2đ): Em hãy trình bày các bước xây dựng nhà ở. Câu 3 (1,5đ): Em hãy kể tên 3 đặc điểm của ngôi nhà thông minh. Trình bày một trong ba đặc điểm mà em cảm thấy tiện lợi nhất. Câu 4 (2đ): Hãy nêu một số biện pháp sử dụng năng lượng gia đình tiết kiệm, hiệu quả.