Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Lịch sử và Địa lí Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2022-2023 - Đề 2 (Có đáp án)
Câu 9. Kinh tuyến gốc là :
A. Đường Xích đạo. B. Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uých ở ngoại ô Luân Đôn (Anh).
C. Kinh tuyến 1800. D. Kinh tuyến đi qua Xích đạo.
Câu 10. Bán cầu Bắc là nửa cầu nằm:
A. Bên trái kinh tuyến gốc. B. Bên phải kinh tuyến gốc.
C. Bên trên đường Xích đạo. D.Bên dưới đường Xích đạo.
Câu11: Để thể hiện một nhà máy trên bản đồ, người ta sử dụng loại kí hiệu nào?
A. Kí hiệu điểm. B. Kí hiệu đường.
C. Kí hiệu diện tích. D. Kí hiệu hình học.
Câu 12. Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời?
A. Thứ 2. B. Thứ 3. C. Thứ 4 D. Thứ 5.
Câu 13. Trái Đất có dạng:
A. Hình cầu. B. Hình vuông.
C. Hình tròn. D. Hình bầu dục.
Câu 14. Độ dài bán kính Trái Đất tại xích đạo:
A. 6375 km. B. 6376 km. C. 6377 km. D. 6378 km. .
Câu 15. Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng:
A. từ Đông sang Tây. B. Từ Tây sang Đông.
C. Từ Bắc xuống Nam. D. Cùng chiều quay của kim đồng hồ.
Câu 16. Thời gian Trái Đất quay quanh Mặt Trời là:
A. 365 ngày 3 giờ. B. 365 ngày 4 giờ. C. 365 ngày 5 giờ. D. 365 ngày 6 giờ.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ky_i_mon_lich_su_va_dia_li_lop_6_sach_chan.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Lịch sử và Địa lí Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2022-2023 - Đề 2 (Có đáp án)
- BẢNG MA TRẬN, ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I(2022-2023) MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 (Thời gian: 90 phút) Số câu hỏi theo mức độ nhận Tổng Nội Chương/ thức điểm, TT dung/Đơn Mức độ đánh giá Vận Nhận Vận tỉ lệ % Chủ đề Thông dụng vị kiến thức biết dụng hiểu cao Nhận biết - Nêu được khái niệm lịch 3 TN sử - Nêu được khái niệm môn Lịch sử. - Nêu được một số khái niệm thời gian trong lịch sử: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên – Lịch sử kỉ, trước Công nguyên, sau là gì? Công nguyên, âm lịch, TẠI SAO – Dựa vào dương lịch, CẦN HỌC đâu để biết Thông hiểu 3,25 đ 1 LỊCH SỬ? và dựng lại - Phân biệt được các nguồn 1 TL* 32,5 % lịch sử sử liệu cơ bản, ý nghĩa và – Thời gian giá trị của các nguồn sử trong lịch sử liệu (tư liệu gốc, truyền miệng, hiện vật, chữ viết, ). Vận dụng 1/2 - Tính được thời gian trong TL lịch sử (thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch, ). 2 THỜI – Nguồn Nhận biết NGUYÊN gốc loài – Kể được tên được những THUỶ người địa điểm tìm thấy dấu tích – Xã hội của người tối cổ trên đất nguyên nước Việt Nam. 3 TN thuỷ – Trình bày được những – Sự nét chính về đời sống của chuyển người thời nguyên thuỷ biến từ xã (vật chất, tinh thần, tổ chức hội nguyên xã hội, ) trên Trái đất thuỷ sang – Trình bày được quá trình xã hội có phát hiện ra kim loại đối giai cấp và với sự chuyển biến và phân 1,25 đ sự chuyển hóa từ xã hội nguyên thuỷ 12,5 % biến, phân sang xã hội có giai cấp. hóa của xã Thông hiểu hội nguyên – Mô tả được sơ lược các giai thuỷ đoạn tiến triển của xã hội người nguyên thuỷ. 1 TL – Giải thích được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như của con người và xã hội loài 1 TL người 1 TL – Mô tả được sự hình thành xã hội có giai cấp 1 TL
- - Mô tả được sự phân hóa 1 TL không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông – Giải thích được sự tan rã của xã hội nguyên thuỷ – Giải thích được sự phân hóa không triệt để của xã hội nguyên thủy ở phương Đông sang xã hội có giai cấp. Vận dụng cao - Nhận xét được vai trò của kim loại đối với sự chuyển 1/2 biến và phân hóa từ xã hội TL nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. 3 XÃ HỘI - Ai cập, Nhận biết CỔ ĐẠI Lưỡng Hà – Trình bày được quá trình cổ đại thành lập nhà nước của người Ai Cập và người 2 TN Lưỡng Hà. – Kể tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, 0,5 đ 5% Lưỡng Hà Thông hiểu – Nêu được tác động của 1TL điều kiện tự nhiên (các dòng sông, đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà. 4 BẢN ĐỒ: – Hệ thống Nhận biết 0,5 đ PHƯƠNG kinh vĩ TIỆN THỂ - Xác định được trên bản 5 % tuyến. Toạ HIỆN BỀ đồ và trên quả Địa Cầu: 2TN* MẶT TRÁI độ địa lí kinh tuyến gốc, xích đạo, ĐẤT của một địa các bán cầu. điểm trên Vận dụng bản đồ - Ghi được tọa độ địa lí của 1TL* một địa điểm trên bản đồ. – Các yếu Nhận biết 0,25 đ tố cơ bản – Đọc được các kí hiệu bản 1TN* 2,5 % của bản đồ đồ và chú giải bản đồ hành chính, bản đồ địa hình. Vận dụng – Xác định được hướng trên bản đồ và tính khoảng cách thực tế giữa hai địa 1TL* điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ.
- – Biết tìm đường đi trên bản đồ. – Các loại Thông hiểu bản đồ – Đọc và xác định được vị thông dụng trí của đối tượng địa lí trên bản đồ. – Lược đồ Vận dụng trí nhớ – Vẽ được lược đồ trí nhớ thể hiện các đối tượng địa lí thân quen đối với cá nhân học sinh. 5 TRÁI ĐẤT – Vị trí của Nhận biết 0,25 đ – HÀNH Trái Đất TINH CỦA – Xác định được vị trí của 1TN* 2,5 % trong hệ HỆ MẶT Trái Đất trong hệ Mặt Trời. TRỜI Mặt Trời – Hình Nhận biết 0,5 đ dạng, kích – Mô tả được hình dạng, 2TN 5 % thước Trái kích thước Trái Đất Đất – Chuyển Nhận biết 0,5 đ động của – Mô tả được chuyển động 2TN 5 % Trái Đất và của Trái Đất: quanh trục và hệ quả địa quanh Mặt Trời. lí Thông hiểu – Nhận biết được giờ địa phương, giờ khu vực (múi giờ). – Trình bày được hiện 1TL tượng ngày đêm luân phiên 2 đ nhau – Trình bày được hiện 20 % tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. 1TL* Vận dụng 1TL – Mô tả được sự lệch 1 đ hướng chuyển động của vật 10 % thể theo chiều kinh tuyến. – So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất. Tổng 16 TN 2 TL 2/2TL 1/2TL 10 điểm Tỉ lệ % 40% 35% 20% 5% 100% Tỉ lệ chung 75% 25% 100%
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I (2022-2023) MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 (Thời gian: 90 phút) Điểm: Nhận xết A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Chọn câu đúng nhất Câu 1. Lịch sử được hiểu là A. những gì đã xảy ra trong quá khứ. B. sự hiểu biết của con người về quá khứ. C. ghi chép lại những sự kiện lịch sử đã diễn ra. D. quá trình hình thành, phát triển của lịch sử tự nhiên. Câu 2: Môn lich sử là môn khoa học tìm hiểu về A. lịch sử con người. B. lịch sử loài người. C. hoạt động của xã hội. D. hoạt động của đất nước. Câu 3: 1000 năm theo công lịch được gọi là A. một thập kỷ. B. một thế kỷ. C. một thiên niên kỷ. D. một năm Câu 4. Dấu vết nào của Người tối cổ được tìm thấy ở hang Thẩm Hai, Thẩm Khuyên của Việt Nam? A. Rìu tay. B. Răng người tối cổ. C. Công cụ được ghè đẽo thô sơ. D. Vượn người hóa thạch. Câu 5: Người tối cổ sống thành A. Thị tộc. B. Nhóm nhỏ. C. Bầy. D. Bộ lạc. Câu 6: Tổ chức xã hội của người tinh khôn A. Sống thành thị tộc, cùng chung dòng máu, làm chung, hưởng chung. B. Sống thành nhóm nhỏ, cùng chung dòng máu, làm chung, hưởng chung. C. Sống thành bầy, cùng chung dòng máu, làm chung, hưởng chung. D. Sống thành bộ lạc, cùng chung dòng máu, làm chung, hưởng chung. Câu 7: Năm 3200 năm TCN, nhà nước cổ đại nào sau đây ra đời? A. Lưỡng Hà. B.Trung Quốc. C. Ai Cập. D. Ấn độ Câu 8: Làm các phép tính theo hệ đếm 60 là thành tựu của người A. Ấn độ . B. Trung Quốc. C. Ai Cập. D. Lưỡng Hà. Câu 9. Kinh tuyến gốc là : A. Đường Xích đạo. B. Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uých ở ngoại ô Luân Đôn (Anh). C. Kinh tuyến 1800. D. Kinh tuyến đi qua Xích đạo. Câu 10. Bán cầu Bắc là nửa cầu nằm: A. Bên trái kinh tuyến gốc. B. Bên phải kinh tuyến gốc. C. Bên trên đường Xích đạo. D.Bên dưới đường Xích đạo. Câu11: Để thể hiện một nhà máy trên bản đồ, người ta sử dụng loại kí hiệu nào? A. Kí hiệu điểm. B. Kí hiệu đường. C. Kí hiệu diện tích. D. Kí hiệu hình học. Câu 12. Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. Thứ 2. B. Thứ 3. C. Thứ 4 D. Thứ 5.
- Câu 13. Trái Đất có dạng: A. Hình cầu. B. Hình vuông. C. Hình tròn. D. Hình bầu dục. Câu 14. Độ dài bán kính Trái Đất tại xích đạo: A. 6375 km. B. 6376 km. C. 6377 km. D. 6378 km. . Câu 15. Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng: A. từ Đông sang Tây. B. Từ Tây sang Đông. C. Từ Bắc xuống Nam. D. Cùng chiều quay của kim đồng hồ. Câu 16. Thời gian Trái Đất quay quanh Mặt Trời là: A. 365 ngày 3 giờ. B. 365 ngày 4 giờ. C. 365 ngày 5 giờ. D. 365 ngày 6 giờ. B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. (1.5 điểm) Giới thiệu các nguồn sử liệu cơ bản để phục dựng lại lịch sử? Câu 2. (1.5 điểm) a. (1,0 điểm) Em hãy tính xem, Khởi Nghĩa Hai Bà Trưng năm 40, cách năm nay (2022) là bao nhiêu năm? Thuộc thế kỷ nào? thiên niên kỷ bao nhiêu? b. (0.5 điểm) Nhận xét vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. Câu 3: (2 đ)Trình bày hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất? Câu 4: (1 đ) Mô tả sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến. BÀI LÀM:
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I(2022-2023) MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 (Thời gian:90phút) A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A B C B C A C D B C A B A D B D B. TỰ LUẬN (6 điểm) * Phần Lịch sử Câu 1. (1.5 điểm) Các nguồn tư liệu để phục dựng lại lịch sử Đáp án Điểm -Tư liệu hiện vật là những di tích, vật dụng, đồ vật của người xưa còn lưu giữ lại 0.5đ trong lòng đất hay trên mặt đất. - Tư liệu chữ viết Là những bản ghi, tài liệu chép tay, sách được in, khắc chữ , ghi 0.5đ chép tương đối đầy đủ về cuộc sống của con người. - Là những câu chuyện dân gian (thần thoại, cổ tích ) được kể truyền miệng từ đời 0.25đ này qua đời khác, phản ánh một phần về hiện thực lịch sử. - Tư liệ Gốc là những tư liệu cung cấp những thông tin đầu tiên và trực tiếp về sự 0.25đ kiện hoặc thời kỳ lịch sử nào đó. Đây là nguồn tư liệu đáng tin cậy nhất Câu 2. (1.5 điểm) a. (1,0 điểm) Em hãy tính xem, Khởi Nghĩa Hai Bà Trưng năm 40, cách năm nay (2022) là bao nhiêu năm? Thuộc thế kỷ nào? thiên niên kỷ bao nhiêu? b. (0.5 điểm) Nhận xét vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp Đáp án Điểm a. (1,0 điểm) Em hãy tính xem, Khởi Nghĩa Hai Bà Trưng năm 40, cách năm nay (2022) là bao nhiêu năm? Cuộc KN diễn ra ở thế kỷ mấy? Thiên niên kỷ bao nhiêu? Khởi Nghĩa Hai Bà Trưng năm 40, cách năm nay (2022) là 1.982 năm 0,5 Cuộc KN diễn ra thuộc thế kỷ thứ nhất, thiên niên kỷ I 0,5 b. (0.5 điểm) Nhận xét vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến và phân hóa từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp Học sinh nhận xét theo diễn đạt của các em, nhưng yêu cầu cần rút ra được 0.5đ - Kim loại xuất hiện có vai trò to lớn, kim loại để chế tạo công cụ lao động => diện tích trồng trọt phát triển, năng suất lao động tăng, sản phẩm dư thừa, xã hội bị phân hóa. • Phần Địa lí Câu Đáp án Điểm Câu 3 Trình bày hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất (2,0 đ) - Do Trái đất có dạng hình cầu nên Trái Đất chỉ được chiếu sáng có 0,5
- một nửa: 0,25 + Nửa được chiếu sáng là ngày. 0,25 + Nửa khuất trong bóng tối là đêm. - Trái Đất chuyển động tự quay quanh trục từ Tây sang Đông nên 1,0 khắp mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt có ngày và đêm Câu 4 Mô tả sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh (1,0đ) tuyến. - Sự chuyển động của Trái đất quanh trục làm cho các vật chuyển 0,25 động trên bề mặt Trái Đất đều bị lệch hướng. 0,25 - Nếu nhìn xuôi theo hướng chuyển động của vật thì: 0,25 + ở nửa cầu bắc vật bị lệch về bên phải. 0,25 + ở nửa cầu nam vật bị lệch về bên trái