Đề kiểm tra giữa kỳ II môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Phúc Lợi

Câu 1. Trong số các tác hại sau đây, tác hại nào không phải do nấm gây ra?

A. Gây bệnh nấm da ở động vật. B. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng.

C. Gây ngộ độc thực phẩm ở người. D. Gây bệnh viêm gan B ở người.

Câu 2. Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt nhóm động vật có xương sống với nhóm động vật không xương sống là?

A. Hình thái đa dạng. B. Có xương sống.

C. Kích thước cơ thể lớn. D. Sống lâu.

Câu 3. Những triệu chứng nào sau đây là của bệnh kiết lị?

A. Sốt, rét run, đổ mồ hôi.

B. Đau bụng, đi ngoài, mất nước, nôn ói.

C. Da tái, đau họng, khó thở.

D. Đau tức ngực, đau họng, đau cơ.

Câu 4. Đặc điểm của người bị bệnh hắc lào là?

A. Xuất hiện những vùng da phát ban đỏ, gây ngứa.

B. Xuất hiện các mụn nước nhỏ li ti, ngây ngứa.

C. Xuất hiện vùng da có dạng tròn, đóng vảy, có thể sưng đỏ và gây ngứa.

D. Xuất hiện những bọng nước lớn, không ngứa, không đau nhức. Câu 5. Trong tự nhiên, nấm có vai trò gì?

A. Lên men bánh, bia, rượu…

B. Cung cấp thức ăn.

C. Dùng làm thuốc.

D. Tham gia phân hủy chất thải động vật và xác sinh vật.

Câu 6. Tập hợp các loài nào sau đây thuộc lớp Động vật có vú (Thú)?

A. Tôm, muỗi, lợn, cừu. B. Bò, châu chấu, sư tử, voi.

C. Cá voi, vịt trời, rùa, thỏ. Câu 7. Cho các loài động vật sau: D. Gấu, mèo, dê, cá heo.

(1) Sứa

(2) Giun đất

(3) Ếch giun

(4) Rắn

(5) Cá ngựa

(6) Mực

(7) Tôm

(8) Rùa

pdf 3 trang vyoanh03 19/07/2024 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ II môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Phúc Lợi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_ky_ii_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lop_6_nam_hoc_2.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kỳ II môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Phúc Lợi

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: KHTN 6 Thời gian làm bài: 90 PHÚT (Đề thi có _03_ trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Lớp: Mã đề 101 I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM): Chọn đáp án đúng nhất Câu 1. Trong số các tác hại sau đây, tác hại nào không phải do nấm gây ra? A. Gây bệnh nấm da ở động vật. B. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng. C. Gây ngộ độc thực phẩm ở người. D. Gây bệnh viêm gan B ở người. Câu 2. Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt nhóm động vật có xương sống với nhóm động vật không xương sống là? A. Hình thái đa dạng. B. Có xương sống. C. Kích thước cơ thể lớn. D. Sống lâu. Câu 3. Những triệu chứng nào sau đây là của bệnh kiết lị? A. Sốt, rét run, đổ mồ hôi. B. Đau bụng, đi ngoài, mất nước, nôn ói. C. Da tái, đau họng, khó thở. D. Đau tức ngực, đau họng, đau cơ. Câu 4. Đặc điểm của người bị bệnh hắc lào là? A. Xuất hiện những vùng da phát ban đỏ, gây ngứa. B. Xuất hiện các mụn nước nhỏ li ti, ngây ngứa. C. Xuất hiện vùng da có dạng tròn, đóng vảy, có thể sưng đỏ và gây ngứa. D. Xuất hiện những bọng nước lớn, không ngứa, không đau nhức. Câu 5. Trong tự nhiên, nấm có vai trò gì? A. Lên men bánh, bia, rượu B. Cung cấp thức ăn. C. Dùng làm thuốc. D. Tham gia phân hủy chất thải động vật và xác sinh vật. Câu 6. Tập hợp các loài nào sau đây thuộc lớp Động vật có vú (Thú)? A. Tôm, muỗi, lợn, cừu. B. Bò, châu chấu, sư tử, voi. C. Cá voi, vịt trời, rùa, thỏ. D. Gấu, mèo, dê, cá heo. Câu 7. Cho các loài động vật sau: (1) Sứa (3) Ếch giun (5) Cá ngựa (7) Tôm (2) Giun đất (4) Rắn (6) Mực (8) Rùa Loài động vật nào thuộc ngành động vật không xương sống? A. (1), (3), (5), (7) B. (2), (4), (6), (8) C. (3), (4), (5), (8) D. (1), (2), (6), (7) Câu 8. Động vật có xương sống bao gồm: A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú. B. Cá, chân khớp, bò sát, chim, thú. C. Cá, lưỡng cư, bò sát, ruột khoang, thú. D. Thân mềm, lưỡng cư, bò sát, chim, thú. Câu 9. Vì sao chúng ta cần nấu chín thức ăn, đun sôi nước uống và rửa sạch các loại thực phẩm trước khi sử dụng? A. Để thực phẩm được ngon miệng hơn. B. Để làm sạch dư lượng thuốc bảo vệ thực vật có trong các loại thực phẩm. C. Để ngăn ngừa nhiễm bệnh từ vi khuẩn, trứng giun, sán. D. Để thực phẩm nhìn đẹp mắt hơn. Mã đề 101 – KHTN 6 Trang 1/3
  2. Câu 10. Con đường nào dưới đây không phải là con đường lây truyền các bệnh do nấm? A. Vệ sinh cá nhân chưa đúng cách. B. Tiếp xúc trực tiếp với mầm bệnh. C. Truyền dọc từ mẹ sang con. D. Ô nhiễm môi trường. Câu 11. Bào tử đảm là cơ quan sinh sản của loại nấm nào sau đây? A. Nấm hương. B. Nấm bụng dê. C. Nấm mốc. D. Nấm men. Câu 12. Các loài nào dưới đây là vật chủ trung gian truyền bệnh? A. Ruồi, chim bồ câu, ếch. B. Rắn, cá heo, hổ. C. Ruồi, muỗi, chuột. D. Hươu cao cổ, đà điểu, dơi. Câu 13. Nhóm các loài chim có ích là? A. Chim sâu, chim cú, chim ruồi. B. Chim sẻ, chim nhạn, chim vàng anh. C. Chim bồ câu, chim gõ kiến, chim yểng. D. Chim cắt, chim vành khuyên, chim công. Câu 14. Nguyên sinh vật là gì? A. Là nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi. B. Là nhóm sinh vật có cấu tạo tế bào nhân sơ, kích thước hiển vi. C. Là nhóm sinh vật có cấu tạo tế bào nhân thực, kích thước hiển vi. D. Là nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu hiển vi. Câu 15. Nhóm ngành nào của giới động vật có tổ chức cơ thể cao nhất? A. Thú B. Chim C. Bò sát D. Cá Câu 16. Cơ quan di chuyển của trùng biến hình là? A. Roi bơi B. Lông bơi C. Chân giả D. Tiêm mao Câu 17. Động vật nguyên sinh nào dưới đây không chứa lục lạp? A. Tảo lục. B. Tảo silic. C. Trùng roi. D. Trùng giày. Câu 18. Động vật không xương sống bao gồm? A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú. B. Ruột khoang, giun, thân mềm, chân khớp. C. Bò sát, lưỡng cư, chân khớp, ruột khoang. D. Thú, chim, ruột khoang, cá, giun. Câu 19. Ngành động vật nào dưới đây có số lượng lớn nhất trong giới động vật? A. Ruột khoang B. Chân khớp C. Lưỡng cư D. Bò sát Câu 20. Loài động vật nguyên sinh nào dưới đây không có lối sống kí sinh? A. Trùng biến hình B. Trùng sốt rét C. Amip ăn não D. Trùng kiết lị Câu 21. Ý nào sau đây không phải là vai trò của nguyên sinh vật với con người? A. Cộng sinh tạo mối quan hệ cần thiết cho sự sống của con người. B. Cung cấp thực phẩm cho con người. C. Dùng làm nguyên liệu trong sản xuất chất dẻo. D. Chỉ thị độ sạch của nước. Câu 22. Trong kĩ thuật chuẩn bị ao nuôi thủy sản, người nuôi thường tiến hành gây màu nước ao. Màu nước ao lí tưởng là màu xanh lơ. Do đâu nước ao có màu đó? A. Do sự xuất hiện của tảo lục đơn bảo trong nước. B. Do ao không đủ sạch. C. Do nước bị ô nhiễm. D. Do thức ăn dư thừa Câu 23. Cho các vai trò sau: (1) Cung cấp thực phẩm. (2) Sản xuất thuốc trừ sâu sinh học. (3) Gây hư hỏng thực phẩm. (4) Phân hủy xác sinh vật và chất thải hữu cơ. (5) Sản xuất các loại rượu, bia, đồ uống có cồn. (6) Gây bệnh cho người và các loài sinh vật khác. Mã đề 101 – KHTN 6 Trang 2/3
  3. Những vai trò nào không phải là lợi ích của nấm trong thực tiễn? A. (1), (3), (5) B. (2), (4), (6) C. (1), (2), (5) D. (3), (4), (6) Câu 24. Dựa vào cơ quan sinh sản nấm được chia thành A. nấm khô và nấm ướt. B. nấm đảm và nấm túi. C. nấm đơn bào và nấm đa bào. D. nấm túi và nấm bào tử. Câu 25. Thói quen nào làm cho trẻ em bị nhiễm giun? A. Nghịch phá đồ vật. B. Cho tay vào miệng. C. Ngoái mũi. D. Hay dụi mắt. Câu 26. Ví dụ nào dưới đây nói về vai trò của động vật với tự nhiên? A. Động vật cung cấp nguyên liệu phục vụ cho đời sống. B. Động vật có thể sử dụng để làm đồ mỹ nghệ, đồ trang sức. C. Động vật giúp con người bảo về mùa màng. D. Động vật giúp thụ phấn và phát tán hạt cây. Câu 27. Khi trồng nấm rơm, người ta thường chọn vị trí có điều kiện như thế nào? A. Nơi quang đãng, có ánh sáng mạnh. B. Nơi ẩm ướt, không cần ánh sáng. C. Nơi khô ráo, có ánh sáng trực tiếp. D. Nơi thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp. Câu 28. Trùng kiết lị kí sinh ở đâu trên cơ thể người? A. Dạ dày B. Phổi C. Não D. Ruột II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 29. ( 1 điểm) Thực vật có lợi ích như thế nào với tự nhiên? Câu 30. ( 1 điểm) a) Vì sao nói: “Rừng là lá phổi xanh” của trái đất? b) Ở các vùng ven biển, người ta thường trồng phi lao ngoài đê biển để tạo thành “rừng phòng hộ ven biển”. Em hãy cho biết: - Rừng phòng hộ ven biển có tác dụng gì? - Chúng “phòng hộ” bằng cách nào? Câu 31. (1 điểm) Đề xuất ít nhất 4 biện pháp để góp phần vào việc bảo vệ và phát triển thực vật. HẾT Mã đề 101 – KHTN 6 Trang 3/3