Đề kiểm tra giữa kỳ II môn Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Thị Vân (Có đáp án)

Câu 1. Nhà nước Việt cổ đầu tiên xuất hiện trên lãnh thổ Việt Nam là

A. Chăm-pa. B. Phù Nam. C. Văn Lang. D. Lâm Ấp.

Câu 2. Nhà nước Văn Lang được hình thành vào ?

A. Thế kỷ thứ VII TCN B. Thế kỷ thứ VI TCN

C. Thế kỷ thứ V TCN D. Thế kỷ thứ IV TCN

Câu 3. Thời Văn Lang, người đứng đầu bộ máy nhà nước là

A. Lạc hầu. B. Lạc tướng. C. Bồ chính. D. Vua Hùng.

Câu 4. Năm 208 TCN, Thục Phán lên làm vua, xưng là An Dương Vương, lập ra nhà nước

A. Văn Lang. B. Âu Lạc. C. Chăm-pa. D. Phù Nam.

Câu 5. Thời Bắc thuộc, chính quyền đô hộ chia nước ta thành mấy quận?

A.3. B.4. C. 5. D. 6.

Câu 6. Ngành kinh tế chính của nhân dân Việt Nam dưới thời kì Bắc thuộc là

A. sản xuất muối. B. trồng lúa nước.

C. đúc đồng, rèn sắt. D. buôn bán qua đường biển.

Câu 7. Nghề thủ công mới nào xuất hiện ở Việt Nam thời Bắc thuộc?

A. Đúc đồng. B. Làm gốm. C. Làm giấy. D. Làm mộc.

Câu 8. Thời Bắc thuộc, chính quyền đô hộ đã thi hành chính sách cai trị gì về văn hóa?

A. Cướp bóc. B. Cống nạp. C. Đồng ngữ. D. Đồng hóa.

docx 26 trang vyoanh03 05/07/2024 120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ II môn Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Thị Vân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ky_ii_mon_lich_su_va_dia_li_lop_6_nam_hoc_2.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kỳ II môn Lịch sử và Địa lí Lớp 6 - Năm học 2023-2024 - Nguyễn Thị Vân (Có đáp án)

  1. MỤC TIÊU, MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 NĂM HỌC 2023 - 2024 Thời gian làm bài: 60 phút Ngày kiểm tra: 19/03/2024 I. MỤC TIÊU: 1. Năng lực: - Tự học, tái hiện, phân tích, so sánh, nhận xét, đánh giá các vấn đề lịch sử. - Năng lực tư duy tổng hợp kiến thức. - Năng lực tính toán, phân tích số liệu - Rèn luyện kĩ năng phát hiện, vận dụng những kiến thức đã học vào bài làm, kĩ năng xác định và trả lời đúng câu hỏi. - Rèn kĩ năng phân tích, xác định, khai thác thông tin trên lược đồ. 2. Phẩm chất: - Giúp HS có nhận thức đúng đắn về lịch sử, biết rút ra bài học bổ ích cho bản thân và cố gắng vươn lên trong học tập. - Trung thực: học sinh có thái độ nghiêm túc khi làm bài, yêu thích môn học.
  2. II- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TT Chương/ Nội dung đơn vị kiến Mức độ nhận thức, tổng điểm Tổng Chủ đề thức %điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chính sách -Chính sách cai trị của các 4 TN 10% triều đại phong kiến cai trị của (1,0 phương Bắc các triều đại + Chính trị điểm) phong kiến + Kinh tế phương Bắc + Văn hóa, xã hội và sự chuyển -Sự chuyển biến kinh tế, xã biến của xã hội Âu Lạc. hội Âu Lạc 2 Các cuộc Nguyên nhân, kết quả và ý 2TN 1TL 1TL 25% khởi nghĩa nghĩa các cuộc khởi nghĩa (2,5điểm) tiêu biểu tiêu biểu giành độc lập giành độc trước thế kỉ X lập trước thế kỉ X
  3. 3 Nhà nước -Khoảng thời gian thành 4TN 1TL 15% lập Văn Lang – (1,5 - Phạm vi không gian Âu Lạc điểm) - Tổ chức nhà nước Văn Lang – Âu Lạc - Đời sống vật chất, tinh thần của cư dân Văn Lang – Âu Lạc. Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100% (4 điểm) (3 điểm) (2 điểm) (1 điểm) (10điểm)
  4. PHẦN ĐỊA LÍ Tổng Mức độ nhận thức % điểm T Chương/ Nội dung/đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao T chủ đề kiến thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNK TNK TNKQ TL TL TNKQ TL TL Q Q Phân môn Địa lí KHÍ HẬU - Nhiệt độ và VÀ BIẾN mưa. Thời tiết, ĐỔI KHÍ khí hậu. 1 2TN 1TN 1TL* 1TL* 1TL* 17,5% HẬU – Sự biến đổi khí hậu và biện pháp ứng phó.
  5. NƯỚC – Các thành phần TRÊN chủ yếu của thuỷ TRÁI quyển. ĐẤT – Vòng tuần hoàn nước. – Sông, hồ và việc sử dụng 2 5TN 1TN 1TL* 1TL* 1TL* 30% nước sông, hồ. – Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển. – Nước ngầm và băng hà. ĐẤT Lớp đất trên Trái TRÊN Đất. Thành phần 3 1TN 2,5% TRÁI của đất. ĐẤT Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Số câu/loại câu 8 TNKQ 2 TN 1 TL 1 TL 1 TL 11 Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100% Tổng số câu 16 TNKQ 4 TN 2 TL 2 TL 2 TL 26 Tổng điểm 4 3 2 1 10
  6. III- BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA PHẦN LỊCH SỬ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Thôn kiến thức/Kĩ Mức độ kiến thức/kĩ năng cần TT Đơn vị kiến thức Nhận Vận Vận dụng năng g kiểm tra, đánh giá biết Dụng cao hiểu 1 Chính sách -Chính sách cai trị Nhận biết 4 của các triều đại cai trị của – Nêu được một số chính sách cai trị của TNK phong kiến phong kiến phương Bắc trong thời kì Bắc các triều đại phương Bắc Q thuộc phong kiến + Chính trị phương Bắc + Kinh tế Thông hiểu và sự chuyển + Văn hóa, xã hội - Mô tả được một số chuyển biến quan trọng về kinh tế, xã hội, văn hoá ở Việt biến của xã -Sự chuyển biến Nam trong thời kì Bắc thuộc. hội Âu Lạc kinh tế, xã hội Âu Lạc. 2 Các cuộc Nguyên nhân, kết Nhận biết 2 1TL khởi nghĩa quả và ý nghĩa các – Trình bày được những nét chính của các TNK tiêu biểu cuộc khởi nghĩa cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Q giành độc tiêu biểu giành Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi lập trước thế độc lập trước thế nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng, ): 1TL kỉ X kỉ X Thông hiểu
  7. – Nêu được kết quả và ý nghĩa các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng, ). – Giải thích được nguyên nhân của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,.): Vận dụng – Lập được biểu đồ, sơ đồ về diễn biến chính, nguyên nhân, kết quả và ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng, ). 3 Nhà nước -Khoảng thời gian Nhận biết 4 1TL Văn Lang – thành lập – Nêu được khoảng thời gian thành lập của TNK Âu Lạc - Phạm vi không nước Văn Lang, Âu Lạc Q gian – Trình bày được tổ chức nhà nước của - Tổ chức nhà nước Văn Lang – Văn Lang, Âu Lạc. Âu Lạc Thông hiểu - Đời sống vật – Mô tả được đời sống vật chất và tinh thần chất, tinh thần của của cư dân Văn Lang, Âu Lạc
  8. cư dân Văn Lang Vận dụng – Âu Lạc. - Xác định được phạm vi không gian của nước Văn Lang, Âu Lạc trên bản đồ hoặc lược đồ. Số câu/loại câu 8 2 1 TL 1 TL TNK TNK (b) Q Q 1 TL (a) Tỉ lệ % từng mức độ nhận biết 20 15 10 5 Tỉ lệ chung 100% 40% 30% 20% 10%
  9. III- BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA PHẦN ĐỊA LÍ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn TT Mức độ đánh giá Vận Chủ đề vị kiến thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Phân môn Địa lí 1 KHÍ - Nhiệt độ và Nhận biết 2TN HẬU VÀ mưa. Thời tiết, – Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất BIẾN khí hậu. theo vĩ độ. 1TN ĐỔI – Sự biến đổi Thông hiểu 1TL* KHÍ khí hậu và biện – Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong HẬU pháp ứng phó. các đới khí hậu: ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa. – Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. – Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa. 1TL* Vận dụng – Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế, khí áp kế. 1TL* Vận dụng cao – Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới.
  10. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: Lịch sử và Địa lí 6 NĂM HỌC: 2023–2024 Thời gian làm bài: 60 phút Ngày KT: 19/03/2024 Họ và tên: Lớp Mã đề 121 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng đầu ý kiến thức trả lời em cho là đúng: Câu 1. Nhà nước Việt cổ đầu tiên xuất hiện trên lãnh thổ Việt Nam là A. Chăm-pa. B. Phù Nam. C. Văn Lang. D. Lâm Ấp. Câu 2. Nhà nước Văn Lang được hình thành vào ? A. Thế kỷ thứ VII TCN B. Thế kỷ thứ VI TCN C. Thế kỷ thứ V TCN D. Thế kỷ thứ IV TCN Câu 3. Thời Văn Lang, người đứng đầu bộ máy nhà nước là A. Lạc hầu. B. Lạc tướng. C. Bồ chính. D. Vua Hùng. Câu 4. Năm 208 TCN, Thục Phán lên làm vua, xưng là An Dương Vương, lập ra nhà nước A. Văn Lang. B. Âu Lạc. C. Chăm-pa. D. Phù Nam. Câu 5. Thời Bắc thuộc, chính quyền đô hộ chia nước ta thành mấy quận? A.3. B.4. C. 5. D. 6. Câu 6. Ngành kinh tế chính của nhân dân Việt Nam dưới thời kì Bắc thuộc là A. sản xuất muối. B. trồng lúa nước. C. đúc đồng, rèn sắt. D. buôn bán qua đường biển. Câu 7. Nghề thủ công mới nào xuất hiện ở Việt Nam thời Bắc thuộc? A. Đúc đồng. B. Làm gốm. C. Làm giấy. D. Làm mộc. Câu 8. Thời Bắc thuộc, chính quyền đô hộ đã thi hành chính sách cai trị gì về văn hóa? A. Cướp bóc. B. Cống nạp. C. Đồng ngữ. D. Đồng hóa. Câu 9. Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng (40 – 43) đã A. mở ra thời kì độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam. B. mở ra thời kì đấu tranh giành độc lập, tự chủ của người Việt. C. làm rung chuyển chính quyền đô hộ của nhà Ngô. D. giành và giữ được chính quyền độc lập trong khoảng gần 10 năm.
  11. Câu 10. Vì sao khởi nghĩa Bà Triệu bùng nổ? A. Do chính sách cai trị của chính quyền đô hộ của nhà Ngô. B. Do chính sách cai trị của chính quyền đô hộ của nhà Hán. C. Do nhà Tùy thi hành chính sách cai trị dã man. D. Do anh trai Bà Triệu bị giết hại vô tội. Câu 11. Đơn vị đo độ muối của biển là A. m3. B. kg. C. ‰. D. %. Câu 12. Biện pháp nào sau đây không làm hạn chế sự gia tăng của biến đổi khí hậu? A. Xử lý khí thải độc hại trước khi thải ra môi trường. B. Giảm lượng khí thải vào khí quyển. C. Tăng cường phát thải khí CO2. D. Trồng rừng, phủ xanh đất trống. Câu 13. Hồ và sông không có giá trị nào sau đây? A. Thủy sản. B. Giao thông. C. Du lịch. D. Khoáng sản. Câu 14. Trên các biển và đại dương có những loại dòng biển nào sau đây? A. Dòng biển lạnh và dòng biển nguội. B. Dòng biển nóng và dòng biển lạnh. C. Dòng biển nóng và dòng biển trắng. D. Dòng biển trắng và dòng biển nguội. Câu 15. Nước ngầm tồn tại ở đâu? A. Trong các biển và đại dương. B. Trên bề mặt Trái Đất. C. Trong khí quyển. D. Dưới các lớp đất đá của vỏ Trái Đất. Câu 16. Đại dương có diện tích lớn nhất thế giới là A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương. D. Ấn Độ Dương. Câu 17. Dụng cụ dùng để đo độ ẩm không khí là A. ẩm kế. B. nhiệt kế. C. khí áp kế. D. vũ kế. Câu 18. Thủy quyển là lớp nước trên Trái Đất không tồn tại ở trạng thái nào sau đây? A. Hơi. B. Quánh dẻo. C. Lỏng. D. Rắn. Câu 19. Trong các thành phần của đất, thành phần nào chiếm tỉ lệ lớn nhất? A. Chất khoáng. B. Chất hữu cơ. C. Nước. D. Không khí.
  12. Câu 20. Thiên tai nào sau đây không phải do biến đổi khí hậu gây ra? A. Bão. B. Lũ lụt. C. Hạn hán. D. Động đất. II. PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu 1 (2 điểm): a. Vì sao khởi nghĩa Hai Bà Trưng bùng nổ? b. Cuộc khởi nghĩa này có ý nghĩa như thế nào? Câu 2 (0,5 điểm): Theo em những phong tục tập quán nào từ thời Văn Lang, Âu Lạc vẫn tiếp tục duy trì và phát triển đến ngày nay? Câu 3: ( 1 điểm) Trình bày nguyên nhân của hiện tượng sóng. Câu 4: ( 1 điểm) Nêu tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà. Câu 5: ( 0,5 điểm) Trình bày một số biện pháp ứng phó với biến đổi khí hậu. Chúc các em làm bài tốt!
  13. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN: Lịch sử và Địa lí 6 TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Thời gian làm bài: 60 phút NĂM HỌC: 2023–2024 Ngày KT: 19/03/2024 Họ và tên: Lớp Mã đề 122 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng đầu ý kiến thức trả lời em cho là đúng: Câu 1. Thời Bắc thuộc, chính quyền đô hộ chia nước ta thành mấy quận? A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 2. Thời Văn Lang, người đứng đầu bộ máy nhà nước là A. Bồ chính. B. Lạc tướng. C. Lạc hầu. D. Vua Hùng. Câu 3. Nhà nước Văn Lang được hình thành vào ? A. Thế kỷ thứ VI TCN B. Thế kỷ thứ VII TCN C. Thế kỷ thứ V TCN D. Thế kỷ thứ IV TCN Câu 4. Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng (40 – 43) đã A. giành và giữ được chính quyền độc lập trong khoảng gần 10 năm. B. mở ra thời kì đấu tranh giành độc lập, tự chủ của người Việt. C. làm rung chuyển chính quyền đô hộ của nhà Ngô. D. mở ra thời kì độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam. Câu 5. Nghề thủ công mới nào xuất hiện ở Việt Nam thời Bắc thuộc? A. Làm mộc. B. Làm giấy. C. Đúc đồng. D. Làm gốm. Câu 6. Thời Bắc thuộc, chính quyền đô hộ đã thi hành chính sách cai trị gì về văn hóa? A. Đồng hóa. B. Cướp bóc. C. Đồng ngữ. D. Cống nạp. Câu 7. Vì sao khởi nghĩa Bà Triệu bùng nổ? A. Do chính sách cai trị của chính quyền đô hộ của nhà Hán. B. Do nhà Tùy thi hành chính sách cai trị dã man. C. Do chính sách cai trị của chính quyền đô hộ của nhà Ngô. D. Do anh trai Bà Triệu bị giết hại vô tội. Câu 8. Nhà nước Việt cổ đầu tiên xuất hiện trên lãnh thổ Việt Nam là A. Lâm Ấp. B. Văn Lang. C. Phù Nam. D. Chăm-pa. Câu 9. Ngành kinh tế chính của nhân dân Việt Nam dưới thời kì Bắc thuộc là A. buôn bán qua đường biển. B. sản xuất muối. C. trồng lúa nước. D. đúc đồng, rèn sắt.
  14. Câu 10. Năm 208 TCN, Thục Phán lên làm vua, xưng là An Dương Vương, lập ra nhà nước A. Chăm-pa. B. Âu Lạc. C. Phù Nam. D. Văn Lang. Câu 11. Dụng cụ dùng để đo độ ẩm không khí là A. vũ kế. B. khí áp kế. C. ẩm kế. D. nhiệt kế. Câu 12. Biện pháp nào sau đây không làm hạn chế sự gia tăng của biến đổi khí hậu? A. Tăng cường phát thải khí CO2. B. Xử lý khí thải độc hại trước khi thải ra môi trường. C. Trồng rừng, phủ xanh đất trống. D. Giảm lượng khí thải vào khí quyển. Câu 13. Thiên tai nào sau đây không phải do biến đổi khí hậu gây ra? A. Động đất. B. Bão. C. Lũ lụt. D. Hạn hán. Câu 14. Trên các biển và đại dương có những loại dòng biển nào sau đây? A. Dòng biển nóng và dòng biển trắng. B. Dòng biển lạnh và dòng biển nguội. C. Dòng biển trắng và dòng biển nguội. D. Dòng biển nóng và dòng biển lạnh. Câu 15. Nước ngầm tồn tại ở đâu? A. Trong các biển và đại dương. B. Trong khí quyển. C. Trên bề mặt Trái Đất. D. Dưới các lớp đất đá của vỏ Trái Đất. Câu 16. Trong các thành phần của đất, thành phần nào chiếm tỉ lệ lớn nhất? A. Nước. B. Chất khoáng. C. Không khí. D. Chất hữu cơ. Câu 17. Thủy quyển là lớp nước trên Trái Đất không tồn tại ở trạng thái nào sau đây? A. Rắn. B. Lỏng. C. Quánh dẻo. D. Hơi. Câu 18. Hồ và sông không có giá trị nào sau đây? A. Giao thông. B. Thủy sản. C. Khoáng sản. D. Du lịch. Câu 19. Đơn vị đo độ muối của biển là A. %. B. ‰. C. m3. D. kg. Câu 20. Đại dương có diện tích lớn nhất thế giới là A. Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương. C. Bắc Băng Dương. D. Ấn Độ Dương.
  15. II. PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu 1 (2 điểm): a. Vì sao khởi nghĩa Hai Bà Trưng bùng nổ? b. Cuộc khởi nghĩa này có ý nghĩa như thế nào? Câu 2 (0,5 điểm): Theo em những phong tục tập quán nào từ thời Văn Lang, Âu Lạc vẫn tiếp tục duy trì và phát triển đến ngày nay? Câu 3: ( 1 điểm) Trình bày nguyên nhân của hiện tượng sóng. Câu 4: ( 1 điểm) Nêu tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà. Câu 5: ( 0,5 điểm) Trình bày một số biện pháp ứng phó với biến đổi khí hậu. Chúc các em làm bài tốt!
  16. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN: Lịch sử và Địa lí 6 TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Thời gian làm bài: 60 phút NĂM HỌC: 2023–2024 Ngày KT: 19/03/2024 Họ và tên: Lớp Mã đề 123 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng đầu ý kiến thức trả lời em cho là đúng: Câu 1. Ngành kinh tế chính của nhân dân Việt Nam dưới thời kì Bắc thuộc là A. buôn bán qua đường biển. B. trồng lúa nước. C. đúc đồng, rèn sắt. D. sản xuất muối. Câu 2. Thời Bắc thuộc, chính quyền đô hộ đã thi hành chính sách cai trị gì về văn hóa? A. Cướp bóc. B. Đồng ngữ. C. Cống nạp. D. Đồng hóa. Câu 3. Nhà nước Văn Lang được hình thành vào ? A. Thế kỷ thứ V TCN B. Thế kỷ thứ IV TCN C. Thế kỷ thứ VI TCN D. Thế kỷ thứ VII TCN Câu 4. Thời Bắc thuộc, chính quyền đô hộ chia nước ta thành mấy quận? A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 5. Nghề thủ công mới nào xuất hiện ở Việt Nam thời Bắc thuộc? A. Làm gốm. B. Làm giấy. C. Làm mộc. D. Đúc đồng. Câu 6. Năm 208 TCN, Thục Phán lên làm vua, xưng là An Dương Vương, lập ra nhà nước A. Âu Lạc. B. Chăm-pa. C. Phù Nam. D. Văn Lang. Câu 7. Nhà nước Việt cổ đầu tiên xuất hiện trên lãnh thổ Việt Nam là A. Phù Nam. B. Văn Lang. C. Lâm Ấp. D. Chăm-pa. Câu 8. Vì sao khởi nghĩa Bà Triệu bùng nổ? A. Do chính sách cai trị của chính quyền đô hộ của nhà Ngô. B. Do anh trai Bà Triệu bị giết hại vô tội. C. Do chính sách cai trị của chính quyền đô hộ của nhà Hán. D. Do nhà Tùy thi hành chính sách cai trị dã man. Câu 9. Thời Văn Lang, người đứng đầu bộ máy nhà nước là A. Vua Hùng. B. Bồ chính. C. Lạc tướng. D. Lạc hầu. Câu 10. Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng (40 – 43) đã A. giành và giữ được chính quyền độc lập trong khoảng gần 10 năm. B. mở ra thời kì độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam.
  17. C. làm rung chuyển chính quyền đô hộ của nhà Ngô. D. mở ra thời kì đấu tranh giành độc lập, tự chủ của người Việt. Câu 11. Đại dương có diện tích lớn nhất thế giới là A. Thái Bình Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Bắc Băng Dương. D. Đại Tây Dương. Câu 12. Trong các thành phần của đất, thành phần nào chiếm tỉ lệ lớn nhất? A. Không khí. B. Nước. C. Chất khoáng. D. Chất hữu cơ. Câu 13. Nước ngầm tồn tại ở đâu? A. Trên bề mặt Trái Đất. B. Dưới các lớp đất đá của vỏ Trái Đất. C. Trong các biển và đại dương. D. Trong khí quyển. Câu 14. Trên các biển và đại dương có những loại dòng biển nào sau đây? A. Dòng biển nóng và dòng biển lạnh. B. Dòng biển trắng và dòng biển nguội. C. Dòng biển lạnh và dòng biển nguội. D. Dòng biển nóng và dòng biển trắng. Câu 15. Thiên tai nào sau đây không phải do biến đổi khí hậu gây ra? A. Lũ lụt. B. Hạn hán. C. Bão. D. Động đất. Câu 16. Biện pháp nào sau đây không làm hạn chế sự gia tăng của biến đổi khí hậu? A. Xử lý khí thải độc hại trước khi thải ra môi trường. B. Trồng rừng, phủ xanh đất trống. C. 1Tăng cường phát thải khí CO2. D. Giảm lượng khí thải vào khí quyển. Câu 17. Hồ và sông không có giá trị nào sau đây? A. Thủy sản. B. Giao thông. C. Du lịch. D. Khoáng sản. Câu 18. Thủy quyển là lớp nước trên Trái Đất không tồn tại ở trạng thái nào sau đây? A. Hơi. B. Lỏng. C. Rắn. D. Quánh dẻo. Câu 19. Đơn vị đo độ muối của biển là A. m3. B. ‰. C. kg. D. %. Câu 20. Dụng cụ dùng để đo độ ẩm không khí là A. nhiệt kế. B. khí áp kế. C. vũ kế. D. ẩm kế.
  18. II. PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu 1 (2 điểm): a. Vì sao khởi nghĩa Hai Bà Trưng bùng nổ? b. Cuộc khởi nghĩa này có ý nghĩa như thế nào? Câu 2 (0,5 điểm): Theo em những phong tục tập quán nào từ thời Văn Lang, Âu Lạc vẫn tiếp tục duy trì và phát triển đến ngày nay? Câu 3: ( 1 điểm) Trình bày nguyên nhân của hiện tượng sóng. Câu 4: ( 1 điểm) Nêu tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà. Câu 5: ( 0,5 điểm) Trình bày một số biện pháp ứng phó với biến đổi khí hậu. Chúc các em làm bài tốt!
  19. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN: Lịch sử và Địa lí 6 TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Thời gian làm bài: 60 phút NĂM HỌC: 2023–2024 Ngày KT: 19/03/2024 Họ và tên: Lớp Mã đề 124 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng đầu ý kiến thức trả lời em cho là đúng: Câu 1. Thời Văn Lang, người đứng đầu bộ máy nhà nước là A. Vua Hùng. B. Bồ chính. C. Lạc hầu. D. Lạc tướng. Câu 2. Nghề thủ công mới nào xuất hiện ở Việt Nam thời Bắc thuộc? A. Làm mộc. B. Làm giấy. C. Làm gốm. D. Đúc đồng. Câu 3. Vì sao khởi nghĩa Bà Triệu bùng nổ? A. Do anh trai Bà Triệu bị giết hại vô tội. B. Do chính sách cai trị của chính quyền đô hộ của nhà Ngô. C. Do nhà Tùy thi hành chính sách cai trị dã man. D. Do chính sách cai trị của chính quyền đô hộ của nhà Hán. Câu 4. Ngành kinh tế chính của nhân dân Việt Nam dưới thời kì Bắc thuộc là A. trồng lúa nước. B. đúc đồng, rèn sắt. C. buôn bán qua đường biển. D. sản xuất muối. Câu 5. Nhà nước Việt cổ đầu tiên xuất hiện trên lãnh thổ Việt Nam là A. Phù Nam. B. Chăm-pa. C. Lâm Ấp. D. Văn Lang. Câu 6. Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng (40 – 43) đã A. làm rung chuyển chính quyền đô hộ của nhà Ngô. B. mở ra thời kì độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam. C. mở ra thời kì đấu tranh giành độc lập, tự chủ của người Việt. D. giành và giữ được chính quyền độc lập trong khoảng gần 10 năm. Câu 7. Nhà nước Văn Lang được hình thành vào ? A. Thế kỷ thứ IV TCN B. Thế kỷ thứ VII TCN C. Thế kỷ thứ VI TCN D. Thế kỷ thứ V TCN Câu 8. Năm 208 TCN, Thục Phán lên làm vua, xưng là An Dương Vương, lập ra nhà nước A. Chăm-pa. B. Âu Lạc. C. Văn Lang. D. Phù Nam. Câu 9. Thời Bắc thuộc, chính quyền đô hộ đã thi hành chính sách cai trị gì về văn hóa? A. Cống nạp. B. Đồng hóa. C. Đồng ngữ. D. Cướp bóc.
  20. Câu 10. Thời Bắc thuộc, chính quyền đô hộ chia nước ta thành mấy quận? A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 11. Trên các biển và đại dương có những loại dòng biển nào sau đây? A. Dòng biển nóng và dòng biển trắng. B. Dòng biển lạnh và dòng biển nguội. C. Dòng biển nóng và dòng biển lạnh. D. Dòng biển trắng và dòng biển nguội. Câu 12. Trong các thành phần của đất, thành phần nào chiếm tỉ lệ lớn nhất? A. Nước. B. Không khí. C. Chất hữu cơ. D. Chất khoáng. Câu 13. Thiên tai nào sau đây không phải do biến đổi khí hậu gây ra? A. Bão. B. Động đất. C. Lũ lụt. D. Hạn hán. Câu 14. Thủy quyển là lớp nước trên Trái Đất không tồn tại ở trạng thái nào sau đây? A. Lỏng. B. Quánh dẻo. C. Hơi. D. Rắn. Câu 15. Nước ngầm tồn tại ở đâu? A. Trong khí quyển. B. Trên bề mặt Trái Đất. C. Dưới các lớp đất đá của vỏ Trái Đất. D. Trong các biển và đại dương. Câu 16. Biện pháp nào sau đây không làm hạn chế sự gia tăng của biến đổi khí hậu? A. Giảm lượng khí thải vào khí quyển. B. Tăng cường phát thải khí CO2. C. Trồng rừng, phủ xanh đất trống. D. Xử lý khí thải độc hại trước khi thải ra môi trường. Câu 17. Đơn vị đo độ muối của biển là A. m3. B. %. C. ‰. D. kg. Câu 18. Hồ và sông không có giá trị nào sau đây? A. Thủy sản. B. Khoáng sản. C. Giao thông. D. Du lịch. Câu 19. Dụng cụ dùng để đo độ ẩm không khí là A. khí áp kế. B. ẩm kế. C. nhiệt kế. D. vũ kế. Câu 20. Đại dương có diện tích lớn nhất thế giới là A. Ấn Độ Dương. B. Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương. D. Bắc Băng Dương.
  21. II. PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu 1 (2 điểm): a. Vì sao khởi nghĩa Hai Bà Trưng bùng nổ? b. Cuộc khởi nghĩa này có ý nghĩa như thế nào? Câu 2 (0,5 điểm): Theo em những phong tục tập quán nào từ thời Văn Lang, Âu Lạc vẫn tiếp tục duy trì và phát triển đến ngày nay? Câu 3: ( 1 điểm) Trình bày nguyên nhân của hiện tượng sóng. Câu 4: ( 1 điểm) Nêu tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà. Câu 5: ( 0,5 điểm) Trình bày một số biện pháp ứng phó với biến đổi khí hậu. Chúc các em làm bài tốt!
  22. UBND QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN: Lịch sử và Địa lí 6 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm/20 câu): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm ĐỀ 121 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A D B A B C D B A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C C D B D C A B A D ĐỀ 122 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C D B B B A C B C B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C A A D D B C C B B ĐỀ 123 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D D D B A B A A D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A C B A D C D D B D ĐỀ 124 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B B A D C B B B D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C D B B C B C B B B II. TỰ LUẬN: 5,0 điểm Câu Nội dung Thang điểm PHẦN LỊCH SỬ 1 a. Nguyên nhân
  23. (2đ) - Do chính sách cai trị hà khắc của chính quyền đô hộ nhà Hán 0,5 - Trả thù cho chồng Trưng Trắc 0,5 b. Ý nghĩa - Chứng tỏ tinh thần đấu tranh bất khuất của người Việt 0,5 - Vai trò của người phụ nữ. 0,5 2 Những phong tục tập quán từ thời Văn Lang, Âu Lạc vẫn tiếp 0,5 (0,5đ) tục duy trì và phát triển đến ngày nay là: Làm bánh giầy, bánh chưng, ăn trầu, thờ cúng tổ tiên, PHẦN ĐỊA LÍ 3 - Nguyên nhân của hiện tượng sóng. ( 1,0 Sóng biển được hình thành chủ yếu do tác động của gió. Gió thổi 1,0 đ) càng mạnh và thời gian càng lâu thì sóng biển càng lớn 4 - Tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà. (1,0 - Nước ngầm: đ) + Cung cấp nước ngọt của con người. 0,25 + Ổn định dòng chảy của sông ngòi và cố định lớp đất đá bên 0,25 trên, ngăn chặn sụt lún. - Băng hà: 0,25 + Cung cấp nước cho các dòng sông. 0,25 + Điều hòa nhiệt độ trên Trái Đất. 5 - Một số biện pháp ứng phó với biến đổi khí hậu. (1,0 - Trồng nhiều cây xanh. đ) - Sử dụng phương tiện giao thông công cộng. - Sử dụng năng lượng tái tạo - Hạn chế sử dụng nhiên liệu hóa thạch BGH DUYỆT TỔ TRƯỞNG NTCM GV RA ĐỀ Mã đề thi 132 Đỗ Thị Phương Mai Lê Thị Yến Nguyễn Thị Vân
  24. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I- LỊCH SỬ9 NĂM HỌC 2020 – 2021 Tiết theo PPCT: Tiết 9 Thời gian làm bài: 45’ Ngày kiểm tra: 3 /11/2021