Đề kiểm tra giữa kỳ II môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Vũ Thị Hương Thảo (Có đáp án)

Câu 1: Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình?

  1. Cho bạn bè biết mật khẩu để nếu quên còn hỏi bạn
  2. Sử dụng cùng 1 mật khẩu cho mọi thứ
  3. Thay đổi mật khẩu thường xuyên và không cho bất cứ ai biết
  4. Đặt mật khẩu dễ đoán cho khỏi quên

Câu 2: Nếu bạn thân của em muốn mượn tên đăng nhập và mật khẩu tài khoản trên mạng của em để sử dụng trong 1 thời gian, em sẽ làm gì?

  1. Cho mượn ngay không cần điều kiện gì
  2. Cho mượn nhưng yêu cầu bạn hứa không được dùng để làm việc gì không đúng
  3. Cho mượn một ngày thôi và lấy lại, chắc không có vấn đề gì
  4. Không cho mượn, bảo bạn tự tạo một tài khoản giêng, nếu cần em có thể hướng dẫn

Câu 3: Em nên sử dụng Webcam khi nào?

  1. Không bao giờ sử dụng Webcam
  2. Khi nói chuyện với những người bạn em biết trong thế giới thực
  3. Khi nói chuyện với những người em biết trên mạng
  4. Khi nói chuyện với bất kì ai

Câu 4: Em truy cập mạng để xem tin tức, thì ngẫu nhiên xem được video có hình ảnh bạo lực mà em rất sợ. Em sẽ làm gì?

  1. Đóng video lại và tiếp tục xem tin tức như không có việc gì
  2. Chia sẻ cho bạn bè để dọa các bạn
  3. Thông báo cho cha mẹ và thầy cô về điều đó.
  4. Mở video đó và xem
docx 7 trang vyoanh03 10/07/2024 80
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ II môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Vũ Thị Hương Thảo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ky_ii_mon_tin_hoc_lop_6_nam_hoc_2022_2023_v.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kỳ II môn Tin học Lớp 6 - Năm học 2022-2023 - Vũ Thị Hương Thảo (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN AN LÃO MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN Năm học 2022 - 2023 Môn: Tin học lớp 6 Thời gian 45’ A. MA TRẬN Nội Mức độ nhận thức Chương dung/đơn Vận dụng Tổng TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng / chủ đề vị kiến cao % thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm Chủ đề 1. An toàn 4. thông tin 30% Đạo trên (3.0 đ) 1 đức, internet pháp luật và 2 2 1 văn hóa trong môi trường số 1. Sơ đồ tư Chủ đề duy và 25% 5. phần mềm 3 1 (2.5 đ) Ứng sơ đồ tư 2 dụng tin duy học 2. Soạn thảo văn 6 1 1 4,5% bản cơ bản (4.5 đ) Tổng 8 6 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  2. Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  3. B. ĐẶC TẢ Số câu hỏi theo mức độ nhận Chương Nội dung/ thức TT / Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Nhậ Thôn Vận Vận Chủ đề thức n g dụng dụng biết hiểu cao 1 Chủ đề Đề phòng Nhận biết 4. Đạo một số tác – Nêu được một số tác hại đức, hại khi tham và nguy cơ bị hại khi tham pháp gia Internet gia Internet. luật và – Nêu được một vài cách văn hoá thông dụng để bảo vệ, chia trong sẻ thông tin của bản thân và môi tập thể sao cho an toàn và trường hợp pháp. (Câu 1,2 TN) số Thông hiểu – Nêu và thực hiện được một số biện pháp cơ bản để phòng ngừa tác hại khi tham gia Internet với sự hướng dẫn của giáo viên. 2 2 1 – Trình bày được tầm quan TN TN TL trọng của sự an toàn và hợp pháp của thông tin cá nhân và tập thể, nêu được ví dụ minh hoạ. – Nhận diện được một số thông điệp (chẳng hạn email, yêu cầu kết bạn, lời mời tham gia câu lạc bộ, ) lừa đảo hoặc mang nội dung xấu. (Câu 3,4 TN) Vận dụng – Thực hiện được các thao tác để bảo vệ thông tin và tài khoản cá nhân. (Câu 1 TL) 2 1. Sơ đồ tư Thông hiểu duy và phần – Giải thích được lợi ích của sơ 3 1 đồ tư duy, nêu được nhu cầu sử mềm sơ đồ dụng phần mềm sơ đồ tư duy TN TL tư duy trong học tập và trao đổi thông
  4. tin. (Câu 12,13,14 TN) Vận dụng Chủ đề – Sắp xếp được một cách logic 5. Ứng và trình bày được dưới dạng sơ dụng tin đồ tư duy các ý tưởng, khái học niệm. Vận dụng cao – Sử dụng được phần mềm để tạo sơ đồ tư duy đơn giản phục vụ học tập và trao đổi thông tin. (Câu 3 TL) 2. Soạn thảo Nhận biết văn bản cơ – Nhận biết được tác dụng của công cụ căn lề, định dạng, tìm bản kiếm, thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản. – Nêu được các chức năng đặc trưng của những phần mềm soạn thảo văn bản. (Câu 5,6,7,8,9,10,11) 6 1 1 Vận dụng TN TN TL – Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản và in. – Sử dụng được công cụ tìm kiếm và thay thế của phần mềm soạn thảo. – Trình bày được thông tin ở dạng bảng. (Câu 2 TL) Tổng 8 TN 6 TN 2 TL 1 TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% C. ĐỀ KIỂM TRA I. TRẮC NGHIỆM: (7.0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng Câu 1: Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình? A. Cho bạn bè biết mật khẩu để nếu quên còn hỏi bạn B. Sử dụng cùng 1 mật khẩu cho mọi thứ C. Thay đổi mật khẩu thường xuyên và không cho bất cứ ai biết D. Đặt mật khẩu dễ đoán cho khỏi quên Câu 2: Nếu bạn thân của em muốn mượn tên đăng nhập và mật khẩu tài khoản trên mạng của em để sử dụng trong 1 thời gian, em sẽ làm gì? A. Cho mượn ngay không cần điều kiện gì B. Cho mượn nhưng yêu cầu bạn hứa không được dùng để làm việc gì không đúng C. Cho mượn một ngày thôi và lấy lại, chắc không có vấn đề gì
  5. D. Không cho mượn, bảo bạn tự tạo một tài khoản giêng, nếu cần em có thể hướng dẫn Câu 3: Em nên sử dụng Webcam khi nào? A. Không bao giờ sử dụng Webcam B. Khi nói chuyện với những người bạn em biết trong thế giới thực C. Khi nói chuyện với những người em biết trên mạng D. Khi nói chuyện với bất kì ai Câu 4: Em truy cập mạng để xem tin tức, thì ngẫu nhiên xem được video có hình ảnh bạo lực mà em rất sợ. Em sẽ làm gì? A. Đóng video lại và tiếp tục xem tin tức như không có việc gì B. Chia sẻ cho bạn bè để dọa các bạn C. Thông báo cho cha mẹ và thầy cô về điều đó. D. Mở video đó và xem Câu 5: Tên phần mềm soạn thảo văn bản được dùng phổ biến hiện nay: A.Microsoft Wosd B. Microsoft Word C. Microsoft D. Microsoft PowerPoilt Excel Câu 6: Nút lệnh nào được dùng để căn lề trái cho đoạn văn bản. Câu7: Nút lệnh nào được dùng để tăng mức thụt lề cho đoạn văn? Câu 8: Nút lệnh nào được dùng để Lưu văn bản? Câu 9: Các lệnh định dạng trang văn bản nằm trong thẻ nào trong phần mềm soạn thảo? A. Home B. Insert C. Desigin D. Page layout Câu 10: Để căn chỉnh lề, hướng của văn bản trong ô, cần sử dụng nhóm lệnh: A. Cell size B. Alignment C. Merge D. Rows & colunms Câu 11: Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Settup sử dụng lệnh A. Orientation C. Size B. Margin D. Columns Câu 12: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần: A. Bút, giấy, mực. B. Phần mềm máy tính. C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc, D. Con người, đồ vật, khung cảnh, Câu 13: Nhược điểm của tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì? A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung. B. Hạn chế khả năng sáng tạo. C. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cứ đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm. D. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa chia sẻ cho nhiều người.
  6. Câu 14: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành: A. Tiêu đề, đoạn văn. B. Chủ đề chính, chủ đề nhánh. C. Mở bài, thân bài, kết luận. D. chương, bài, mực. II. PHẦN TỰ LUẬN: (3.0 điểm) Câu 1: (1.0 điểm) Khi sử dụng internet em gặp những nguy cơ nào? Câu 2: (1.0 điểm) Trong Microsoft Word em làm như thế nào để đặt lề cho văn bản như sau: + Lề trái: 3 cm + Lề phải: 1.5 cm + Lề trên: 2 cm + Lề dưới: 2cm Câu 3: (1.0 điểm) Em hãy tạo sơ đồ tư duy trên giấy thể hiện những hành vi ứng xử có văn hóa khi giao tiếp qua mạng? D. HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: (7.0 điểm) Từ câu 1 đến câu 14, mỗi câu đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C D C C B D C C D B A C D B II. TỰ LUẬN: (3.0 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm Tác hại, nguy cơ khi dùng internet 1.0 điểm Câu 1 - Thông tin cá nhân bị lộ hoặc bị đánh cắp - Máy tính bị nhiễm virus hay mã độc - Bị lừa đảo, dụ dỗ, đe dọa, bắt nạt trên mạng - Tiếp nhận thông tin không chính xác - Nghiện internet, nghiện trò chơi trên mạng Để đặt lề cho trang văn bản làm như sau: 1.0 điểm - Vào thẻ Page Layout ->chọn lệnh Page Setup - Vào mục Margins để đặt lề trang. Câu 2 + Tại ô Left (lề trái): 3 + Tại ô Right (Lề phải) 1.5 + Tại ô Top (Lề trên) 2 + Tại ô Bottom (Lề dưới) 2
  7. Sơ đồ tư duy những hành vi ứng xử có văn hóa khi giao tiếp qua mạng 1.0 điểm Câu 3 BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ Nguyễn Thị Yến Vũ Thị Hương Thảo