Đề kiểm tra học kì 1 Công nghệ Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Câu 1. Loại vải nào sau đây khi đốt tro bóp không tan?

             a. Vải sợi thiên nhiên.                                           b. Vải sợi tổng hợp.       

             c. Vải cotton                                                                   d.Vải tơ tằm.

Câu 2. Trong ngày hè, người ta thường chọn mặc vải tơ tằm vì sao?

          a. Vải có độ hút ẩm cao, thoáng mát.                       c. Vải phồng, giữ ấm.

          b. Vải có độ hút ẩm thấp.                                      d. Vải mềm, dễ rách.

Câu 3. Vải sợi thiên nhiên có thành phần sợi vải

             a. 35% cotton, 65% polyeste.                                b. 100% xatanh. 

             c. 100% cotton.                                                     d. 100% nilon.

Câu 4. Vải nào bị cứng lại trong nước?

          a. Vải sợi thiên nhiên.                                               b. Vải sợi tổng hợp.          

          c. Vải tơ tằm.                                                                         d. Vải sợi nhân tạo. 

doc 4 trang Bảo Hà 08/06/2023 540
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 Công nghệ Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_1_cong_nghe_lop_6_sach_chan_troi_sang_tao.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 Công nghệ Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN CÔNG NGHỆ 6 MA TRẬN ĐỀ Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Tên TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề Chủ đề 3: - Biết được tính - Hiểu được - Phân biệt được Trang phuc chất của các loại cách sử dụng các loại vải. và thời vải. trang phục phù trang hợp với hoạt - Biết được ảnh động, môi hưởng màu sắc, trường xã hội. hoa văn của vải, kiểu mẫu quần - Hiểu được các áo đến vóc dáng kí hiệu quy định người mặc. về giặt, là, tẩy, hấp các sản phẩm may mặc. Số câu Số câu: Số Số câu:3 Số câu: 5 1 câu: 1 Số điểm Tỉ Số 4 lệ % Số Số điểm:1,5 điểm=40 điểm:0,5 điểm:2 % Chủ đề 4: - Biết được công - Sắp xếp đồ điện Đồ dùng dụng, cách lựa khoa học. - Biết được cách điện trong chọn một số đồ sử dụng đồ điện. gia đình điện nhà ở. - Biết cách giữ - Biết được gìn đồ điện an nguyên tắc cơ toàn. bản trong sử dụng đồ điện. - Phân biệt các loại đền điện. Số câu Số Số câu:1 Số câu:3 Số câu:1 Số câu:6 câu: Số điểm Tỉ Số Số Số 6điểm 1 lệ % điểm:0,5 điểm:1,5 điểm:2 60% Số điểm 1
  2. : 2 Tổng số câu Số câu: 2 Số câu: 2 Số câu: 7 Số câu: 11 Tổng số Số điểm: 2,5 Số điểm: 2,5 Số điểm:5 điểm Số điểm: 25% 25% 50% 10 Tỉ lệ % 100% 2
  3. PHÒNG GD& ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS . NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Công nghệ 6 Thời gian làm bài 45 phút I. Trắc nghiệm (4 điểm) Em hãy lựa chọn phương án đúng nhất. Câu 1. Loại vải nào sau đây khi đốt tro bóp không tan? a. Vải sợi thiên nhiên. b. Vải sợi tổng hợp. c. Vải cotton d.Vải tơ tằm. Câu 2. Trong ngày hè, người ta thường chọn mặc vải tơ tằm vì sao? a. Vải có độ hút ẩm cao, thoáng mát. c. Vải phồng, giữ ấm. b. Vải có độ hút ẩm thấp. d. Vải mềm, dễ rách. Câu 3. Vải sợi thiên nhiên có thành phần sợi vải a. 35% cotton, 65% polyeste. b. 100% xatanh. c. 100% cotton. d. 100% nilon. Câu 4. Vải nào bị cứng lại trong nước? a. Vải sợi thiên nhiên. b. Vải sợi tổng hợp. c. Vải tơ tằm. d. Vải sợi nhân tạo. Câu 5. Khi lựa chọn chỗ nghỉ ngơi, em cần lựa chọn đảm bảo tiêu chí a. yên tĩnh. c. trang nghiêm. b. sáng, thoáng. d. sắp xếp thật ít đồ đạc. Câu 6. Khi sắp xếp đồ đạc trong căn phòng có diện tích hẹp cần chú ý a. sắp xếp đồ đạc hợp lý, không chừa lối đi. c. không cần sắp xếp, chừa lối đi. b. không cần sắp xếp, không chừa lối đi d. sắp xếp đồ đạc hợp lý, chừa lối đi. Câu 7. Cắm hoa trang trí bàn học nên chọn: a. cắm dạng thẳng, bình cao, ít hoa. b. cắm dạng toả tròn, bình cao, nhiều hoa. c. cắm dạng toả tròn, bình thấp, nhiều hoa. d. cắm dạng nghiêng, bình cao, nhiều hoa. Câu 8. Sau khi sử dụng đồ dùng xong em nên làm gì? a. cất vào nơi đã quy định sẵn. c. tiện đâu em để đó. b. cất vào một vị trí bất kì trong nhà d. không cần cất giữ. 3
  4. II. Tự luận (6 điểm) Câu 9. (2 điểm) Em hãy trình bày cách chọn vải, kiểu may, màu sắc, trang phục đi kèm khi em đi lao động trong trường ? Câu 10. (2 điểm) Trình bày cách sử dụng đồ điện trong gia đình? Câu 11. (2 điểm) Em cần làn gì để sắp xếp đồ điện hợp lí? ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm (4 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 b a c d a d a a II. Tự luận (6 điểm) Câu 9 - Chọn loại vải hút ẩm cao như: vải bông, nhân tạo 0,5 - Kiểu may đơn giản, rộng - Chọn màu tối: đen, xanh sẫm . 2 điểm - Chọn giày ba ta, dép thấp 0,5 0,5 0,5 Câu 10 Bước 1 : Sử dụng đồ điện phù hợp với điiều kiện kinh tế gia đình. 0,5 Bước 2: Sắp xếp đồ điện gọn gàng. 0,5 Bước 3: Sử dụng tiết kiệm. 0,5 2 điểm Bước 4 : Đặt đồ điện phù hợp vị trí không gian nhà ở. 0,5 Câu 11 - Chọn đồ dùng phù hợp không gian nhà ở. 0,5 2 điểm - Thường xuyên vệ sinh đồ điện sạch sẽ. 0,75 - Sử dụng tiết kiệm an toàn 0,75 Người ra đề Người duyệt đề 4