Đề kiểm tra học kì 2 môn Địa lí Lớp 6 Sách Kết nối tri thức (Kèm hướng dẫn chấm)

IV. ĐỀ KIỂM TRA

I.  Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Khoanh tròn chữ cái đầu dòng trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Hai thành phần chính của lớp đất là:

A. Hữu cơ và nước                                             B. Nước và không khí

C. Cơ giới và không khí                                    D. Khoáng và hữu cơ

Câu 2. Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là

A. sinh vật                                                           B. đá mẹ

C. khoáng                                                            D. địa hình

Câu 3. Đặc điểm nào không đúng với thành phần hữu cơ trong đất

A. chiếm 1 tỉ lệ nhỏ trong lớp đất

B. có màu xám thẫm hoặc đen

C. tồn tại chủ yếu ở lớp trên cùng của đất

D. đá mẹ là nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ

Câu 4. Những loại đất hình thành trên đá mẹ granit thường có:

A. Màu nâu hoặc đỏ chứa nhiều chất dinh dưỡng.

B. Màu xám thẫm độ phì cao.

C. Màu xám, chua, nhiều cát.

D. Màu đen, hoặc nâu, ít cát, nhiều phù sa.

Câu 5. Trong sản xuất nông nghiệp, loại đất tốt nhất dùng để trồng cây lúa là

A. đất cát pha.                                                     B. đất xám.

C. đất phù sa bồi đắp.                                        D. đất đỏ badan.

doc 7 trang Bảo Hà 15/02/2023 4400
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 môn Địa lí Lớp 6 Sách Kết nối tri thức (Kèm hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_dia_li_lop_6_sach_ket_noi_tri_thuc.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 2 môn Địa lí Lớp 6 Sách Kết nối tri thức (Kèm hướng dẫn chấm)

  1. TÊN BÀI DẠY: KIỂM TRA HỌC KÌ 2 Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6 Thời gian thực hiện: (2 tiết) I. MỤC TIÊU : Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức của học sinh về đất và sinh vật trên Trái Đất; con người và thiên nhiên 2. Năng lực * Năng lực chung - Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập. * Năng lực Địa Lí Kĩ năng nhận xét bảng số liệu, tranh ảnh, liên hệ thực tế 3. Phẩm chất - Trách nhiệm: nghiêm túc làm bài kiểm tra II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Chuẩn bị của giáo viên: Bài kiểm tra 2. Chuẩn bị của học sinh: dụng cụ học tập III. HÌNH THỨC KIỂM TRA 40 % trắc nghiệm + 60% tự luận III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Yêu cầu về nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Nội cao dung/ TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề ĐẤT VÀ Biết Giá trị Bảo vệ Đề bảo SINH được của các tự vệ môi VẬT thành loại nhiên trường,
  2. phần, đất. và khai mỗi nguồn - Phân thác người gốc và tích thông chúng đặc yếu tố minh ta cần điểm ảnh các tài phải của các hưởng nguyên làm gì loại đến sự thiên đất. phân nhiên - Các bố thực mang loại vật, lại ý động động nghĩa vật ngủ vật như đông thế nào Số câu 5 5 ½ ½ 11 Điểm 1,25 1,25 1,0 1,0 4,5 % 12,5% 12,5% 10% 10% 45% CON Biết -Kể Nguyên Các Đề NGƯỜI được tên nhân phương xuất VÀ số dân những cảu sự pháp những THIÊN thế tác gia giải biện NHIÊN giới. động tăng quyết pháp - Châu tiêu dân số. bùng nhằm lục nào cực - Tác nổ dân hạn có số của động số. chế dân con của những dông người thiên tác nhất, tới nhiên động thấp thiên trong đó. nhất. nhiên sản - Hiện - xuất tượng Trình
  3. bùng bày nổ dân sự số. phân bố dân cư trên thế giới Số câu 3 1,5 2 1 ½ 8 Điểm 0,75 3,0 0,5 02,5 1,0 5,5 % 7,5% 30% 5% 2,5% 10% 55% Tổng Số câu 8 1,5 7 ½ 1 1 19 Điểm 2,0 3,0 1,75 1,0 02,5 2,0 10 % 20% 30% 17,5% 10% 2,5% 20% 100% IV. ĐỀ KIỂM TRA I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu dòng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Hai thành phần chính của lớp đất là: A. Hữu cơ và nước B. Nước và không khí C. Cơ giới và không khí D. Khoáng và hữu cơ Câu 2. Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là A. sinh vật B. đá mẹ C. khoáng D. địa hình Câu 3. Đặc điểm nào không đúng với thành phần hữu cơ trong đất A. chiếm 1 tỉ lệ nhỏ trong lớp đất B. có màu xám thẫm hoặc đen
  4. C. tồn tại chủ yếu ở lớp trên cùng của đất D. đá mẹ là nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ Câu 4. Những loại đất hình thành trên đá mẹ granit thường có: A. Màu nâu hoặc đỏ chứa nhiều chất dinh dưỡng. B. Màu xám thẫm độ phì cao. C. Màu xám, chua, nhiều cát. D. Màu đen, hoặc nâu, ít cát, nhiều phù sa. Câu 5. Trong sản xuất nông nghiệp, loại đất tốt nhất dùng để trồng cây lúa là A. đất cát pha. B. đất xám. C. đất phù sa bồi đắp. D. đất đỏ badan. Câu 6. Trong các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phân bố thực vật, động vật trên trái đất, nhân tố ảnh hưởng rõ nhất đối với thực vật là A. địa hình B. nguồn nước C. khí hậu D. đất đai Câu 7. Ý nào sau đây không phải ảnh hưởng tiêu cực của con người đến phân bố thực, động vật trên Trái Đất ? A. phá rừng bừa bãi. B. săn bắn động vật quý hiếm. C. Lai tạo ra nhiều giống. D. đốt rừng làm nương rãy. Câu 8. Các loài động vật nào dưới đây thuộc loài động vật ngủ đông: A. Gấu nâu ở dãy Pyrennees (Pháp) B. Cá tra, cá hồi C. Cá voi xám D. Rùa Câu 9. Ý nào sau đây không phải ảnh hưởng của con người đến sự mở rộng phân bố thực, động vật trên Trái Đất? A. Lai tạo ra nhiều giống cây trồng, vật nuôi. B. Mang cây trồng, vật nuôi từ nơi này đến nơi khác. C. Khai thác rừng bừa bãi thu hẹp nơi sinh sống của sinh vật. D. Trồng và bảo vệ rừng Câu 10. Những miền cực có khí hậu lạnh giá, chỉ có các loài thực vật nào sinh trưởng được trong mùa hạ?
  5. A. rêu, địa y. B. cây lá kim. C. cây lá cứng. D. sồi, dẻ. Câu 11. Nêu phương hướng giải quyết bùng nổ dân số. A. Kiểm soát tỉ lệ sinh, để đạt được tỉ lệ số dân hợp lý. B. Có các chính sách dân số phù hợp, đẩy mạnh phát triển kinh tế xã hội nâng cao dân trí. C. Thực hiện chính sách dân số hợp lí. D. Phát triển kinh tế tốt để đáp ứng được sự gia tăng dân số Câu 12. Trường hợp nào dưới đây sẽ dẫn đến sự tăng nhanh dân số A. tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử cao. B. tỉ lệ sinh giảm, tỉ lệ tử giảm. C. tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử giảm. D. tỉ lệ tử cao, tỉ lệ sinh giảm Câu 13. Châu lục nào có tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số thấp nhất A. Châu Á. B. Châu Âu. C. Châu Phi. D. Châu Đại Dương Câu 14. Dân số thế giới năm 2018 là A. 7,6 tỉ người C. 7,6 triệu người B. 76 tỉ người D. 76 triệu người Câu 15. Ý nào không phải là tác động của thiên nhiên tới sản xuất. A. Tác động tới sản xuất nông nghiệp B. Tác động tới công nghiệp C. Tác động tới dịch vụ. D. Tác động tới con người. Câu 16. Bùng nổ dân số xảy ra khi A. quá trình di dân xảy ra. B. tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử cao. C. chất lượng cuộc sống được nâng cao. D. tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số trung bình năm trên 2.1%
  6. Phần 2. Tự luận. Câu 1. (2,0 điểm) Bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên thiên nhiên mang lại ý nghĩa như thế nào. Để bảo vệ môi trường, mỗi người chúng ta cần phải làm gì? Câu 2. (2,0 điểm) Kể tên những tác động tiêu cực của con người tới thiên nhiên. Đề xuất những biện pháp nhằm hạn chế những tác động đó. Câu 3. (2,0 điểm) Trình bày sự phân bố dân cư trên thế giới. HƯỚNG DẪN CHẤM. Phần trắc nghiệm (4 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B D C C C C A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C A B C B A D D Phần tự luận (6 điểm) Câu Hướng dẫn Điểm Câu 1 Ý nghĩa: (2,0đ) - Giữ gìn sự đa dạng sinh học, ngăn chặn ô nhiễm và suy 0,5 thoái môi trường tự nhiên. - Bảo vệ được không gian sống của con người, đảm bảo 0,5 cho con người tồn tại trong môi trường trong lành, thuận lợi đề phát triền kinh tế, xã hội. Giải pháp: 1,0 Sử dụng tài nguyên hợp lí, tiết kiệm nhằm hạn chế sự suy giảm tài nguyên cả về số lượng và chất lượng Câu 2 Tác động: 1,0 (2đ) - Làm suy giảm nguồn tài nguyên. - Làm ô nhiễm môi trường.
  7. Giải pháp 1,0 Con người ngày càng nhận thức được trách nhiệm của mình với thiên nhiên và đã có những hành động tích cực đề bảo vệ môi trường bằng cách trồng rừng, phủ xanh đồi núi, cải tạo đất, biến những vùng khô cằn, bạc màu thành đồng ruộng phì nhiêu Câu 3 Phân bố dân cư và mật độ dân số thế giới thay đổi theo 1,0 (2đ) thời gian và không đều trong không gian - Nơi đông dân: nơi kinh tế phát triền, điều kiện tự 0,5 nhiên thuận lợi. Ví dụ như Đông Nam Á, Đông Á - Nơi thưa dân: các vùng khí hậu khắc nghiệt (băng 0,5 giá, hoang mạc khô hạ. Ví dụ như Bắc Á, Trung Á