Đề kiểm tra học kì I môn Công nghệ Lớp 6 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Có đáp án)

I/ Trắc nghiệm: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.

Câu 1: Thành phần dinh dưỡng chính trong thịt, cá là:

  1. Chất béo.                                   c. Chất đạm.
  2. Chất đường bột.                         d. Chất khoáng.

Câu 2:  Bữa ăn hợp lý là bữa ăn :

    a. Đắt tiền.                   

    b. Cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể hoạt động. 

    c. Cung cấp vừa đủ cho nhu cầu của cơ thể về năng lượng và chất dinh dưỡng

    d. Có nhiều loại thức ăn  . 

Câu 3: Khoảng cách giữa các bữa ăn là:

    a. 3 đến 5 giờ.                                       c.  4 đến 6 giờ.

    b. 4 đến 5 giờ.                                       d.  5 đến 6 giờ.

Câu 4: Các phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt

  1. Kho cá, nướng thịt, dưa chua              c. Nộm rau muống, thịt kho
  2. Thịt luộc, cá kho, thịt nướng               d. Sôi gấc, salat hoa quả, thịt kho

Câu 5: Bảo quản thực phẩm bằng phương pháp làm lạnh và đông lạnh là:

  1. Là phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn
  2. Là phương pháp sử dụng nhiệt độ cao làm bay hơi nước trong thực phẩm
  3. Là phương pháp trộn 1 số chất vào thực phẩm để diệt vi khuẩn
  4. Là phương pháp làm chín thực phẩm với nhiệt độ cao

Câu 6: Trang phục gồm các loại:

  1. Theo giới tính,theo lứa tuổi, theo mùa
  2. Theo giới tính, theo lứa tuổi , theo thời tiết, theo công dụng
  3. Trang phục thường ngày, trang phục  thể thao, trang phục lễ hội
  4. Trang phục mùa nóng, mùa lạnh.
docx 5 trang Bảo Hà 02/03/2023 5340
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Công nghệ Lớp 6 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_cong_nghe_lop_6_sach_ket_noi_tri_th.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Công nghệ Lớp 6 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Có đáp án)

  1. Tuần: Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 19: KIỂM TRA HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Qua tiết kiểm tra GV đánh giá được kết quả học tập của HS về kiến thức kĩ năng và vận dụng 2. Kĩ năng : Qua kết quả kiểm tra HS rút kinh nghiệm về phương pháp học của HS - GV cải tiến bổ sung cho bài giảng. 3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tự lực, tập trung cao. 4.Năng lực, phẩm chất: - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực tư duy, năng lực sáng tạo, tự quản lí, tính toán. - Phẩm chất: Trung thực; Nghiêm túc; Tự tin và có tinh thần vượt khó; Chấp hành kỉ luật II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: - Trắc nghiệm kết hợp với tự luận : Tỉ lệ 20% +80% III. MA TRẬN ĐỀ: Kiểm tra học kì I Môn: Công nghệ 6(Thời gian: 60 phút (không kể phát đề) A/ MA TRẬN ĐỀ: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề Cộng TN TL TN TL TN TL 1.Thực Ăn uống Một số Sc:3 phẩm và khoa học nhóm Số điểm: dinh dưỡng sc: 2 thực 0,75 sđ: 0,5 phẩm Tỉ lệ 7,5% chính sc: 1 sđ: 0,25 2. Bảo quản Một số So sánh Sc:3 và chế biến phương phương Số điểm: thực phẩm pháp chế pháp chế 3,5 biến thực biến thực Tỉ lệ: 35% phẩm phẩm có sc: 2 sử dụng sđ: 0,5 nhiệt và phương
  2. pháp chế biến không sử dụng nhiệt về: cách làm, ưu điểm , hạn chế. Sc:1 Sđ: 3,0 3. Trang Một số Một số Trang Sc: 3 phục trong loại trang loại vải phục Số điểm: đời sống phục thông phù hợp 2,5 sc: 1 dụng với vóc Tỉ lệ 25% sđ: 0,25 sc: 1 dáng sđ: 0,25 sc: 1 sđ: 2 4. Sử dụng Nêu các Cách sử Sc: 2 và bảo quản nguyên dụng Số điểm: trang phục tắc phối trang 3,25 hợp trang phục Tỉ lệ 32,5% phục sc: 1 sc: 1 sđ: 0,25 sđ: 3,0 Tổng số câu Số câu: 5 Số câu: 4 Số câu: 1 Số câu: 10 Tổng số điểm Số điểm: 4,25đ Số điểm: 3,75đ Số điểm: 2,0đ Số điểm: Tỉ lệ % 4,25% 37,5% 20% 10 B/ ĐỀ KIỂM TRA: I/ Trắc nghiệm: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng. Câu 1: Thành phần dinh dưỡng chính trong thịt, cá là: a. Chất béo. c. Chất đạm. b. Chất đường bột. d. Chất khoáng. Câu 2: Bữa ăn hợp lý là bữa ăn : a. Đắt tiền. b. Cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể hoạt động. c. Cung cấp vừa đủ cho nhu cầu của cơ thể về năng lượng và chất dinh dưỡng
  3. d. Có nhiều loại thức ăn . Câu 3: Khoảng cách giữa các bữa ăn là: a. 3 đến 5 giờ. c. 4 đến 6 giờ. b. 4 đến 5 giờ. d. 5 đến 6 giờ. Câu 4: Các phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt a. Kho cá, nướng thịt, dưa chua c. Nộm rau muống, thịt kho b. Thịt luộc, cá kho, thịt nướng d. Sôi gấc, salat hoa quả, thịt kho Câu 5: Bảo quản thực phẩm bằng phương pháp làm lạnh và đông lạnh là: a. Là phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn b. Là phương pháp sử dụng nhiệt độ cao làm bay hơi nước trong thực phẩm c. Là phương pháp trộn 1 số chất vào thực phẩm để diệt vi khuẩn d. Là phương pháp làm chín thực phẩm với nhiệt độ cao Câu 6: Trang phục gồm các loại: a. Theo giới tính,theo lứa tuổi, theo mùa b. Theo giới tính, theo lứa tuổi , theo thời tiết, theo công dụng c. Trang phục thường ngày, trang phục thể thao, trang phục lễ hội d. Trang phục mùa nóng, mùa lạnh. Câu 7: Vải sợi thiên nhiên được dệt từ các sợi: a. Sợi tơ tằm, sợi tổng hợp, sợi ni-lông b. Sợi Vít- cô, sợi len, sợi ni- lông c. Sợi tơ tằm, sợi len, sợi bông d. Sợi len, sợi tơ tằm, sợi tổng hợp Câu 8: Trang phục đi học là trang phục có: a. Có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ mặc, dễ hoạt động, có màu sắc hài hòa b. Kiểu dáng đẹp, dễ hoạt động, màu sắc sặc sỡ. c. Kiểu dáng đơn giản, may cầu kì, màu hài hòa d. Kiểu dáng đơn giản, may bó sát gọn gàng, màu tối . II/ Tự luận: (8 điểm) Câu 1: (3 điểm) So sánh phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt và phương pháp chế biến không sử dụng nhiệt về: cách làm, ưu điểm , hạn chế.? Câu 2: (2 điểm) Cho biết đặc điểm vóc dáng của bản thân từ đó lựa chọn trang phục phù hợp cho mình? Câu 3: (3điểm) Nêu các nguyên tắc phối hợp trang phục? C/ HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM: I/ Trắc nghiệm: (2 điểm)
  4. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ý B D B C A B C A Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 II/ Tự luận: (8 điểm) Câu 1: (3 điểm) Nhóm Chế biến món ăn có sử dụng Chế biến món ăn không sử Điểm phương pháp nhiệt dụng nhiệt Bản chất Sử dụng nhiệt độ cao để làm Sử dụng gần như trực tiếp 1 điểm chín thực phẩm các loại thực phẩm ngay sau khi sơ chế Ưu điểm Món ăn hấp dẫn, nhiều màu Gần như giữ nguyên được 1 điểm sắc, hương vị phù hợp với các chất dinh dưỡng có trong nhiều đối tượng sử dụng thực phẩm. Món ăn thường được chế biến đơn giản, có vị thanh nhẹ, dễ ăn, không gây ngán, tốt cho sức khỏe Nhược điểm Chế biến cầu kì, một số chất Món ăn ít có mùi vị, màu sắc 1 điểm dinh dưỡng trong món ăn bị hấp dẫn người sử dụng, mất hoặc biến đổi chất, trong không tạo ra sự đa dạng như quá trình chế biến có thể gây các món ăn được chế biến mất an toàn, có một số món ăn bằng phương pháp sử dụng không tốt cho sức khỏe nếu sử nhiệt, đặc biệt cần chú ý đến dụng nhiều các vấn đề vệ sinh an toàn thực phẩm Câu 2: (2điểm) Tùy theo đặc điểm vóc dáng từ đó lựa chọn trang phục phù hợp theo bảng sau: Đặc điểm Tạo cảm giác gầy đi cao lên Tạo cảm giác béo ra thấp xuống Chất liệu Vải mềm mỏng, mịn Vải cứng, dày dặn hoặc mềm 0,5điểm vừa phải Kiểu dáng Vừa sát cơ thể, có đường nếp Kiểu thụng, có đường nếp ngang, 0,5điểm dọc, thân rủ tay bồng, có bèo Màu sắc Màu tối, sẫm Màu sáng 0,5điểm Đường nét, Kẻ dọc, hoa nhỏ Kẻ ngang, kẻ ô vuông, hoa to 0,5điểm họa tiết
  5. Câu 3: (3 điểm) Phối hợp về họa tiết: vải hoa hợp với vải trơn có màu trùng với một 1điểm trong các màu chính của vải hoa Phối hợp về màu sắc: phối hợp dựa trên vòng màu theo nguyên tắc 0,5điểm - Sử dụng một màu hoặc kết hợp các sắc độ trong cùng một màu 0,5điểm - Kết hợp nhiều màu với nhau: màu đối nhau, các màu cạnh 0,5điểm nhau trên vòng màu cơ bản. - Màu trắng, màu đen có thể kết hợp với các màu bất kì. 0,5điểm Thu bài, nhận xét giờ kiểm tra. - Thu bài của HS về nhà chấm điểm, nhận xét giờ kiểm tra - Nhắc HS ôn tập , vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn. Chuẩn bị bài sau: đọc trước bài 9 Thời trang. * Rút kinh nghiệm