Đề kiểm tra học kì I môn Giáo dục công dân Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo

Phần I.  Trắc nghiệm khách quan (3 điểm  - mỗi lựa chọn đúng cho 0,25 điểm)

Câu 1.  Tự lập là            

A. tự làm lấy những việc mình hứng thú.

B. tự làm việc không cần quan tâm tới khó khăn.

          C. tự làm việc thường xuyên, miệt mài.                  

D. tự làm lấy công việc của mình.

Câu 2. Tự nhận thức bản thân là tự nhận ra hoặc xác định được

  1. những điểm mạnh, điểm yếu của bản thân.
  2. những đặc điểm đặc trưng của bản thân.
  3. phong cách của bản thân.
  4. thế mạnh của bản thân.

Câu 3Việc làm nào dưới đây là biểu hiện của phẩm chất kiên trì?

  1. Ngoài giờ học, bạn M thường giúp mẹ làm việc nhà.
  2. Khi có bài tập khó, H thường nhờ chị làm giúp.
  3. Mỗi ngày, bạn T đều dành 60 phút tập thể dục.
  4. B luôn hoàn thành các nhiệm vụ được giao.

Câu 4. Việc rèn luyện được đức tính siêng năng, kiên trì sẽ có ý nghĩa nào dưới đây?

  1. Giúp con người thành công trong học tập và trong cuộc sống.
  2. Giúp con người luôn hoàn thành tốt các mục tiêu đã đạt ra.
  3. Được mọi người tin tưởng, kính trọng.
  4. Được mọi người tôn trọng.

Câu 5. Việc làm nào dưới đây thể hiện lòng yêu thương con người?

A. Hỗ trợ bạn làm bài tập về nhà

B. Góp ý với người hay nản lòng để họ khắc phục hạn chế.

C. Cùng bố mẹ, người thân giúp đỡ người gặp khó khăn. 

D. Tri ân gia đình có công với cách mạng.

doc 7 trang Bảo Hà 02/03/2023 4820
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Giáo dục công dân Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_giao_duc_cong_dan_lop_6_sach_chan_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Giáo dục công dân Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn Giáo dục công dân 6 Thời gian: 45 phút Mức độ nhận thức Tổng Vận dụng TT Chủ đề Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tỉ lệ cao Tổng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Giáo dục Tự hào về truyền đạo đức thống gia đình dòng 2 câu 2 câu 0.5 họ 1 câu Yêu thương con. 2 câu 2 câu 1 câu 2.5 người 1/2 1/2 Siêng năng kiên trì 2 câu câu câu 2 câu 1 câu 2.5 Tôn trọng sự thật 2 câu 2 câu 0.5 Tự lập 2 câu 1 câu 2 câu 0.5 2 Giáo dục Tự nhận thức bản 2 câu 2 câu 1 câu 3.5 kĩ năng thân sống Tổng 12 2 1/2 1/2 12 3 Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 30% 70% Tỉ lệ chung 60% 40% 100% 10 điểm
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn Giáo dục công dân 6 Thời gian: 45 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mạch Thông TT nội Nội dung Mức độ đánh giá Nhận Vận Vận hiểu dung biết dụng dụng cao 1 Giáo Tự hào về Nhận biết: dục truyền Nêu được một số truyền thống của gia đình, dòng đạo thống gia họ. đức đình dòng Thông hiểu: họ Giải thích được ý nghĩa của truyền thống gia đình, dòng họ một cách đơn giản. 2 TN Vận dụng: Xác định được một số việc làm thể hiện truyền thống gia đình, dòng họ phù hợp với bản thân. Vận dụng cao: Thực hiện được một số việc làm phù hợp để giữ gìn, phát huy truyền thống gia đình, dòng họ. Yêu thương Nhận biết: con người - Nêu được khái niệm tình yêu thương con người - Nêu được biểu hiện của tình yêu thương con người Thông hiểu: - Giải thích được vì sao phải tình yêu thương con người. - Nhận xét, đánh giá được thái độ, hành vi thể hiện tình yêu thương con người 2 TN 1 TL Vận dụng: - Phê phán những biểu hiện trái với tình yêu thương con người - Xác định được một số việc làm thể hiện tình yêu thương con người phù hợp với bản thân. Vận dụng cao: Thực hiện được một số việc làm phù hợp để thể hiện tình yêu thương con người
  3. Siêng năng Nhận biết: kiên trì - Nêu được khái niệm siêng năng, kiên trì - Nêu được biểu hiện siêng năng, kiên trì - Nêu được ý nghĩa của siêng năng, kiên trì Thông hiểu: - Đánh giá được những việc làm thể hiện tính siêng năng kiên trì của bản thân trong học tập, lao động. - Đánh giá được những việc làm thể hiện tính siêng năng kiên trì của người khác trong học tập, lao động. - Giải thích được vì sao phải siêng năng kiên trì. 2 TN 1 TL Vận dụng: - Thể hiện sự quý trọng những người siêng năng, kiên trì trong học tập, lao động. - Góp ý cho những bạn có biểu hiện lười biếng, hay nản lòng để khắc phục hạn chế này. - Xác định được biện pháp rèn luyện siêng năng, kiên trì trong lao động, học tập và cuộc sống hằng ngày phù hợp với bản thân. Vận dụng cao: Thực hiện được siêng năng, kiên trì trong lao động, học tập và cuộc sống hằng ngày. Tôn trọng sự Nhận biết: thật Nêu được một số biểu hiện của tôn trọng sự thật. Thông hiểu: Giải thích được vì sao phải tôn trọng sự thật. Vận dụng: 2 TN - Không đồng tình với việc nói dối hoặc che giấu sự thật. - Luôn nói thật với người thân, thầy cô, bạn bè và người có trách nhiệm. Tự lập Nhận biết: - Nêu được khái niệm tự lập - Liệt kê được những biểu hiện của người có tính tự lập 2 TN Thông hiểu: - Đánh giá được khả năng tự lập của người khác. - Đánh giá được khả năng tự lập của bản thân
  4. - Giải thích được vì sao phải tự lập. Vận dụng: - Xác định được một số cách rèn luyện thói quen tự lập phù hợp với bản thân - Tự thực hiện được nhiệm vụ của bản thân trong học tập, sinh hoạt hằng ngày, hoạt động tập thể ở trường và trong cuộc sống cộng đồng; không dựa dẫm, ỷ lại và phụ thuộc vào người khác. 2 Kĩ Tự nhận Nhận biết: năng thức bản Nêu đượcthế nào là tự nhận thức bản thân. sống thân Nêu được ý nghĩa của tự nhận thức bản thân. Thông hiểu: - Xác định được điểm mạnh, điểm yếu của bản thân - Xác định được giá trị, vị trí, tình cảm, các mối 2 TN 1/2 TL 1/2 TL quan hệ của bản thân Vận dụng: Xây dựng được kế hoạch phát huy điểm mạnh, hạn chế điểm yếu của bản thân. Vận dụng cao: Thực hiện được một số việc làm thể hiện sự tôn trọng bản thân. Tổng 12 TN 2 TL 1/2 TL 1/2 TL Tỉ lệ % 30 30 30 10 Tỉ lệ chung 60 40
  5. PHÒNG GD VÀ ĐT . ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS Môn: Giáo dục công dân 6 Thời gian: 45 phút Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm - mỗi lựa chọn đúng cho 0,25 điểm) Câu 1. Tự lập là A. tự làm lấy những việc mình hứng thú. B. tự làm việc không cần quan tâm tới khó khăn. C. tự làm việc thường xuyên, miệt mài. D. tự làm lấy công việc của mình. Câu 2. Tự nhận thức bản thân là tự nhận ra hoặc xác định được A. những điểm mạnh, điểm yếu của bản thân. B. những đặc điểm đặc trưng của bản thân. C. phong cách của bản thân. D. thế mạnh của bản thân. Câu 3. Việc làm nào dưới đây là biểu hiện của phẩm chất kiên trì? A. Ngoài giờ học, bạn M thường giúp mẹ làm việc nhà. B. Khi có bài tập khó, H thường nhờ chị làm giúp. C. Mỗi ngày, bạn T đều dành 60 phút tập thể dục. D. B luôn hoàn thành các nhiệm vụ được giao. Câu 4. Việc rèn luyện được đức tính siêng năng, kiên trì sẽ có ý nghĩa nào dưới đây? A. Giúp con người thành công trong học tập và trong cuộc sống. B. Giúp con người luôn hoàn thành tốt các mục tiêu đã đạt ra. C. Được mọi người tin tưởng, kính trọng. D. Được mọi người tôn trọng. Câu 5. Việc làm nào dưới đây thể hiện lòng yêu thương con người? A. Hỗ trợ bạn làm bài tập về nhà B. Góp ý với người hay nản lòng để họ khắc phục hạn chế. C. Cùng bố mẹ, người thân giúp đỡ người gặp khó khăn. D. Tri ân gia đình có công với cách mạng. Câu 6. Biểu hiện nào dưới đây là tôn trọng sự thật? A. Dù không bằng lòng nhưng luôn đồng ý theo số đông trong tập thể. B. Nói đúng những gì mình được chứng kiến. C. Luôn bảo vệ mọi ý kiến, việc làm của mình. D. Phê phán những việc mà mình không thích. Câu 7. Việc bác trưởng họ khen thưởng, động viên con cháu có thành tích học tập tốt hằng năm là thể hiện truyền thống nào dưới đây của dòng họ? A. Tương thân tương ái.
  6. B. Uống nước nhớ nguồn. C. Hiếu học. D. Siêng năng. Câu 8. Việc con cháu quan tâm, chăm sóc ông bà, bố mẹ là thể hiện truyền thống nào dưới đây của gia đình? A. Hiếu nghĩa. B. Lễ phép. C. Kính trên, nhường dưới. D. Yêu thương, chia sẻ. Câu 9. Việc làm nào dưới đây không thể hiện tình yêu thương con người? A. Nhận nuôi người khuyết tật, cô đơn để bản thân được hạnh phúc. B. Nhận người khuyết tật vào làm việc để giúp họ tự nuôi sống bản thân. C. Nhận người khuyết tật vào làm việc để được cơ quan nhà nước giảm thuế. D. Giúp đỡ người khuyết tật để noi gương cho con cháu học tập. Câu 10. Tự nhận thức bản thân sẽ giúp chúng ta thực hiện được những việc làm nào dưới đây? A. Tìm cách khắc phục điểm yếu và phát huy điểm mạnh của bản thân. B. Tự hào về bản thân và tìm cách phát huy những ưu điểm của bản thân. C. Nhận ra được đặc trưng nổi bật của bản thân so với mọi người D. Tìm cách che dấu những điểm hạn chế của bản thân Câu 11. Tôn trọng sự thật giúp A.bảo vệ các giá trị đúng đắn. B. trưởng thành trong cuộc sống. C. tôn trọng bản thân. D. bảo vệ bản thân. Câu 12. Biểu hiện nào dưới đây thể hiện tính tự lập? A. Thực hiện công việc được giao khi được nhắc nhở. B. Luôn tìm cách nhờ người khác giúp hoàn thành công việc cá nhân . C. Tự hoàn thành những nhiệm vụ được giao. D. Luôn tích cực tham gia các hoạt động tập thể. Phần I. Tự luận (7 điểm) Câu 13 (1.5 điểm). Em hãy hãy giải thích vì sao phải siêng năng kiên trì và nêu ví dụ. Câu 14 (1,5 điểm). Em hãy cho biết câu ca dao dưới đây nói đến ý nghĩa của đức tính nào? “Thấy ai đói rách thì thương Rét thường cho mặc đói thường cho ăn.” Em hãy lấy một số ví dụ minh hoạ cho ý nghĩa đó. Câu 15 (4 điểm). Em hãy: a) Liệt kê những điểm mạnh và điểm yếu của bản thân và đặt ra những mục tiêu rèn luyện, phát huy điểm mạnh và khắc phục điểm yếu của bản thân.
  7. b) Trình bày những việc em đã làm để thực hiện mục tiêu tự rèn luyện, hoàn thiện bản thân. Hết