Đề kiểm tra học kì I môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 (Có đáp án)

Câu 9: Một đĩa cân chứa các quả cân: 30g, 8g, 10g và đĩa bên kia chứa một quả Lê và quả cân 7 g thì cân thăng bằng. khối lượng của quả Lê là

A. 27 g.                 B. 32kg .         C. 7 kg.           D. 41g.   

Câu 10:  Một HS dùng cân Roberval để đo khối lượng của quyển vở và thu được kết quả 63 g. Theo em, quả cân có khối lượng nhỏ nhất trong hộp quả cân của cân này là bao nhiêu?

A. 2g.            B. 1g.             C. 5g.                    D. 0,1g.

Câu 11: Giới hạn đo là 

A. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.     

 B. Độ dài nhỏ nhất ghi trên thước. 

C. Độ dài lớn nhất ghi trên thước                   

D. Độ dài giữa hai vạch chia bất kỳ ghi trên thước

Câu 12: Loại cân thích hợp để sử dụng cân vàng, bạc ở các tiệm vàng là

A. Cân tạ          B. cân đòn              C. cân tiểu li            D. cân đồng hồ

Câu 13: Một người bắt đầu lên xe buýt lúc 13 giờ 48 phút và kết thúc hành trình lúc 15 giờ 15 phút. Thời gian từ khi bắt đầu đến khi kết thúc hành trình là:

A. 1 giờ 3 phút        B. 1 giờ 27 phút    C. 2 giờ 33 phút     D. 10 giờ 33 phút

Câu 14: Dụng cụ đo thời gian là

A. Đồng hồ          B. cân           C. bình chia độ            D. bình tràn

Câu 15: Có mấy bước khi dung cân đồng hồ để đo khối lượng của vật?

A. 1.                                         C. 3.

B. 4                                         D. 5

docx 3 trang Bảo Hà 23/03/2023 2760
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lop_6_co_dap_an.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Khoa học tự nhiên Lớp 6 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA MÔN: KHTN 6 Câu 1: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào dùng để đo khối lượng của vật? A. Lực kế. B. Cân. C. Bình chia độ. D. Thước thẳng. Câu 2: Kết quả ba lần đo chiều dài của vật A lần lượt là: 43cm, 53cm, 63cm giá trị trung bình của đại lượng cần đo là A. 52,4 cm. B. 53 cm. C. 52,0 cm. D. 52,6 cm. Câu 3: Người ta đổ đầy rượu vào một bình có thể tích 3 cm3. Vậy thể tích của rượu là A. 3 lít. B. 3 ml C. 0,3 ml. D. 0,3 cm3 Câu 4: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào dùng để đo chiều dài? A. Thước thẳng. B. Cân. C. Bình chia độ. D. Lực kế. Câu 5. Cách đặt thước đo chiều dài của bút chì trong hình nào dưới đây là đúng? A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình b và c Câu 6: Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lường của nước ta là: A. đềximét (dm) B. mét (m) C. centimét (cm) D. milimét (mm) Câu 7: Để đo chiều dài một chiếc bàn khoảng 80cm thì ta dùng thước nào thì độ chính xác cao hơn: A. Thước thẳng có GHĐ: 30cm, ĐCNN: 1mm B. Thước thẳng có GHĐ: 80cm, ĐCNN: 1cm C. Thước thẳng có GHĐ: 100cm, ĐCNN: 0,5cm D. Thước dây có GHĐ: 150 cm, ĐCNN: 1mm Câu 8: Một vật nặng 500g, vậy khối lượng của vật đo là A. 5kg. B. 5 lạng . C. 3 kg. D. 2 cân.
  2. Câu 9: Một đĩa cân chứa các quả cân: 30g, 8g, 10g và đĩa bên kia chứa một quả Lê và quả cân 7 g thì cân thăng bằng. khối lượng của quả Lê là A. 27 g. B. 32kg . C. 7 kg. D. 41g. Câu 10: Một HS dùng cân Roberval để đo khối lượng của quyển vở và thu được kết quả 63 g. Theo em, quả cân có khối lượng nhỏ nhất trong hộp quả cân của cân này là bao nhiêu? A. 2g. B. 1g. C. 5g. D. 0,1g. Câu 11: Giới hạn đo là A. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. B. Độ dài nhỏ nhất ghi trên thước. C. Độ dài lớn nhất ghi trên thước D. Độ dài giữa hai vạch chia bất kỳ ghi trên thước Câu 12: Loại cân thích hợp để sử dụng cân vàng, bạc ở các tiệm vàng là A. Cân tạ B. cân đòn C. cân tiểu li D. cân đồng hồ Câu 13: Một người bắt đầu lên xe buýt lúc 13 giờ 48 phút và kết thúc hành trình lúc 15 giờ 15 phút. Thời gian từ khi bắt đầu đến khi kết thúc hành trình là: A. 1 giờ 3 phút B. 1 giờ 27 phút C. 2 giờ 33 phút D. 10 giờ 33 phút Câu 14: Dụng cụ đo thời gian là A. Đồng hồ B. cân C. bình chia độ D. bình tràn Câu 15: Có mấy bước khi dung cân đồng hồ để đo khối lượng của vật? A. 1. C. 3. B. 4 D. 5 - HẾT - Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ĐÁP ÁN câu Đáp án bài 1 B 6 2 B 5
  3. 3 B 5 4 A 5 5 C 5 6 B 5 7 D 5 8 B 6 9 D 6 10 B 6 11 A 5 12 C 6 13 B 7 14 A 7 15 D 6