Đề kiểm tra học kì I môn Lịch sử và Địa lí Lớp 6 Sách Cánh diều - Đề 2 (Có đáp án)

Câu 1: Học Lịch sử để biết được.

A. cội nguồn của tổ tiên, quê hương, đất nước, biết lịch sử của nhân loại.

B. nhân loại hiện tại đang đối mặt với khó khăn gì

C. sự biến đổi của khí hậu Trái Đất

D. sự vận động của thế giới tự nhiên

Câu 2: Nhà Tần thống nhất Trung Quốc năm 221TCN cách ngày nay bao nhiêu năm?

A. 2240 năm  B. 2241 năm C. 2242 năm D. 2243 năm

Câu 3: Dấu tích của Người tối cổ ở Việt Nam được phát hiện có niên đại sớm nhất từ khoảng.

A. 500000 năm trước B. 600000 năm trước
C. 700000 năm trước D. 800000 năm trước

Câu 4: Cư dân Ai Cập và lưỡng Hà có điểm chung nào về thành tựu văn hoá?

A. Tôn thờ rất nhiều vị thần B. Viết chữ trên giấy
C. Có tục ướp xác D. Xây dựng nhiều kim tự tháp

Câu 5: Các chữ số tự nhiên là phát minh của nước nào?

A. Ai Cập B. Ấn Độ  C. Lưỡng Hà D. Trung Quốc

Câu 6: Công trình kiến trúc nào được xem là biểu tượng của nền văn minh Trung Quốc?

A. Vạn Lý Trường Thành B. Thành Ba- bi-lon
C. Đấu trường Cô-li-dê D. Đền Pác-tê-nông
doc 7 trang Bảo Hà 02/03/2023 3540
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Lịch sử và Địa lí Lớp 6 Sách Cánh diều - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_lich_su_va_dia_li_lop_6_sach_canh_d.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Lịch sử và Địa lí Lớp 6 Sách Cánh diều - Đề 2 (Có đáp án)

  1. A - MA TRẬN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I PHÂN MÔN: LỊCH SỬ LỚP 6 TT Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ nhân thức Tổng kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Thời % tổng Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL gian điểm CH gian CH gian CH gian CH gian (phút) (phút (phút ) ) (phút) Vì sao Bài 1: Lịch sử là gì 1 1 1 1 0,25 1 cần học Bài 2: Thời gian trong 1 1 1 1 0,25 lịch sử lịch sử Bài 3: Nguồn gốc loài 1 1 1 1 0,25 Thời người 2 nguyên Bài 5: Chuyển biến về 1 10 1 11 1 thuỷ kinh tế, xã hội cuối thời nguyên thuỷ Bài 6: Ai Cập và 1 1 1 1 0,25 Lưỡng Hà cổ đại Bài 7: Ấn Độ cổ đại 1 1 1 1 0,25 Xã hội cổ 3 đại Bài 8: Trung Quốc từ 1 1 1 1 0,25 thời cổ đại đến thế kỷ VII Bài 9 : Hy Lạp và La 1/3 14 1/3 7 1/3 7 1 28 2,5 Mã cổ đại Tổng 5 5 7/3 25 1/3 7 1/3 7 6 2 45 5.0 Tỉ lệ % từng 5 25 7 7 15 35 45 mức độ nhận thức 50 45 5.0
  2. B - ĐẶC TẢ BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I PHÂN MÔN: LỊCH SỬ LỚP 6 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Nội Số câu hỏi theo Đơn vị T dung Mức độ kiến thức, kĩ năng mức độ nhận thức kiến T kiến cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận thức thức biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết: - Nêu được khái niệm lịch sử và môn Lịch sử, tư liệu truyền 1 miệng, tư liệu hiện vật, tư liệu chữ viết. ( Câu 1) - Nêu được ý nghĩa của các nguồn tư liệu lịch sử Bài 1: Thông hiểu: Lịch sử - Giải thích được lý do vì sao phải học lịch sử là gì Vận dụng - Phân biệt được các nguồn tư liệu lịch sử Vận dụng cao: - Liên hệ thực tế về các nguồn sử liệu tại địa phương. Vì sao Nhận biết: 1 cần học - Nêu được cách tính thời gian trong lịch sử: Trước và sau lịch sử công nguyên Thông hiểu: Bài 2: - Giải thích được âm lịch là gì, dương lịch là gì 1* Thời - Hiểu các khái niệm “ thập kỉ”, “ thế kỷ”, “ thiên niên kỷ”, “ ( Câu 2) gian thời gian “ trước công nguyên”, “ sau công nguyên” trong Vận dụng lịch sử - Tính được thời gian xảy ra của sự kiện TCN cách ngày nay bao nhiêu năm Vận dụng cao: - Liên hệ đến ngày Tết và các ngày lễ hội truyền thống của dân tộ
  3. Nhận biết: - Nêu được quá trình tiến hoá từ vượn thành người trên Trái 1 Đất. Kể tên được địa điểm tìm thấy dấu tích của Người tối cổ ( Câu 3) ở Đông Nam Á. Bài 3: Thông hiểu: Thời Nguồn - Giải thích được k/v ĐNA trong đó có Việt Nam là một trong 2 nguyên gốc loài những nơi con người xuất hiện từ sớm thuỷ người Vận dụng - Xác định được những dấu tích của Người tối cổ ở ĐNA Vận dụng cao: - Nhận xét về phạm vi phân bố của các dấu tích Người tối cổ ở Việt Nam Nhận biết: - Trình bày được vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến từ xã hội nguyên thuỷ sang xã hội có giai cấp. Bài 5: - Nêu được một số nét cơ bản của xã hội nguyên thuỷ ở Việt Chuyển Nam. biến về Thông hiểu: 1* kinh tế, - Giải thích được vì sao xã hội nguyên thuỷ tan rã ( Câu 7) xã hội Vận dụng cuối thời - Nêu cảm nhận về đời sống vật chất, tinh thần của người nguyên nguyên thuỷ ở Việt Nam thuỷ Vận dụng cao: - Liên hệ đến đời sống vật chất, tinh thần của con người này nay.
  4. Nhận biết: 1 - Trình bày được quá trình thành lập nhà nước của người Ai ( Câu 4) Cập và Lưỡng Hà - Kể tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ai Cập, Lưỡng Hà. Bài 6: Ai Thông hiểu: Cập và - Giải thích được lý do người Ai Cập giỏi về hình học, người Lưỡng Lưỡng Hà giỏi về số học. Hà cổ Vận dụng: đại - Giới thiệu về một thành tựu văn hoá của Lưỡng Hà hoặc Ai Cập mà HS ấn tượng nhất. - Liên hệ thành tựu còn sử dụng đến nay Vận dụng cao: - Trách nhiệm của bản thân HS trước giá trị văn hoá mà nhân loại để lại và góp phần xây dựng nền văn hoá dân tộc Nhận biết: 1 - Trình bày được những điểm chính về chế độ xã hội của Ấn ( Câu 5) Độ cổ đại - Kể tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá ở Ấn Độ cổ đại Thông hiểu: Bài 7: - Giải thích được sự ảnh hưởng của văn hoá Ấn Độ với Việt Ấn Độ cổ Nam đại Vận dụng: - Giới thiệu về một thành tựu văn hoá của Ấn Độ mà HS ấn tượng nhất. - Liên hệ thành tựu còn sử dụng đến nay Vận dụng cao: - Trách nhiệm của bản thân HS trước giá trị văn hoá mà nhân loại để lại và góp phần xây dựng nền văn hoá dân tộc
  5. Nhận biết: 1 - Trình bày được quá trình thống nhất và sự xác lập chế độ ( Câu 6) PK dưới thời Tần Thuỷ Hoảng - Kể tên và nêu được những thành tựu chủ yếu về văn minh ở Bài 8: Trung Quốc thời cổ đại đến thế kỷ VII Trung Thông hiểu: Quốc từ - Vẽ sơ đồ quá trình hình hành XHPK ở TQ thời Tần Thuỷ thời cổ Hoàng đại đến - Vẽ sơ đồ đường thời gian từ nhà Hán đến nhà Tuỳ. thế kỷ Vận dụng: VII - Giới thiệu về một thành tựu văn hoá của Trung Quốc mà HS ấn tượng nhất. - Liên hệ thành tựu còn sử dụng đến nay Vận dụng cao: - Trách nhiệm của bản thân HS trước giá trị văn hoá mà nhân loại để lại và góp phần xây dựng nền văn hoá dân tộc Nhận biết: - Trình bày được tổ chức nhà nước thành bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp và La Mã. - Nêu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp và La Mã cổ đại. - Liên hệ thành tựu còn sử dụng đến nay Bài 9: Thông hiểu: Hy Lạp - Lập bảng thống kê thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp 1/3 và La và La Mã cổ đại. ( Câu 8) Mã cổ Vận dụng: đại - Giới thiệu về một thành tựu văn hoá của Hy Lạp và La Mã cổ đại mà HS ấn tượng nhất. 1/3 - Liên hệ thành tựu còn sử dụng đến nay ( Câu 8) Vận dụng cao: - Trách nhiệm của bản thân HS trước giá trị văn hoá mà nhân 1/3 loại để lại và góp phần xây dựng nền văn hoá dân tộc ( Câu 8) Tổng 5 7/3 1/3 1/3 Tỉ lệ % theo từng mức độ
  6. C - ĐỀ KIỂM TRA I - PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3đ) Câu 1: Học Lịch sử để biết được. A. cội nguồn của tổ tiên, quê hương, đất nước, biết lịch sử của nhân loại. B. nhân loại hiện tại đang đối mặt với khó khăn gì C. sự biến đổi của khí hậu Trái Đất D. sự vận động của thế giới tự nhiên Câu 2: Nhà Tần thống nhất Trung Quốc năm 221TCN cách ngày nay bao nhiêu năm? A. 2240 năm B. 2241 năm C. 2242 năm D. 2243 năm Câu 3: Dấu tích của Người tối cổ ở Việt Nam được phát hiện có niên đại sớm nhất từ khoảng. A. 500000 năm trước B. 600000 năm trước C. 700000 năm trước D. 800000 năm trước Câu 4: Cư dân Ai Cập và lưỡng Hà có điểm chung nào về thành tựu văn hoá? A. Tôn thờ rất nhiều vị thần B. Viết chữ trên giấy C. Có tục ướp xác D. Xây dựng nhiều kim tự tháp Câu 5: Các chữ số tự nhiên là phát minh của nước nào? A. Ai Cập B. Ấn Độ C. Lưỡng Hà D. Trung Quốc Câu 6: Công trình kiến trúc nào được xem là biểu tượng của nền văn minh Trung Quốc? A. Vạn Lý Trường Thành B. Thành Ba- bi-lon C. Đấu trường Cô-li-dê D. Đền Pác-tê-nông II - PHẦN TỰ LUẬN( 7đ) Câu 7: Vì sao xã hội nguyên thuỷ tan rã ? Câu 8: Hoàn thành bảng thống kê về thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp và La Mã? Thành tựu nào còn được sử dụng đến ngày nay? Trách nhiệm của bản thân em với những thành tựu văn hoá đó? Tên thành tựu Ví dụ Lịch Chữ viết Văn học Sử học Toán học Vật lý Kiến trúc, điêu khắc D – ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM : I - PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3đ): Mỗi ý đúng 0,25đ:
  7. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/a A C D A B A II - PHẦN TỰ LUẬN( 7 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 7. Vì sao xã hội nguyên thuỷ tan rã? ( 1,0 ) Kim loại ra đời-> diện tích mở rộng-> năng suất lao động tăng-> sản phẩm dồi dào-> dư 1,0 thừa-> chiếm đoạt-> giàu- nghèo-> giai cấp thống trị, bị trị-> xã hội nguyên thuỷ tan rã Câu 8 Hoàn thành bảng thống kê về thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp và La Mã? ( 2, 5 điểm) Tên thành tựu Ví dụ Lịch Dương lịch 1,5 Chữ viết Chữ cái trên cơ sở mẫu tự cổ của người Hi Lạp Mẫu tự La- tin của người La Mã Văn học Sử thi I-li-át và Ô-đi-xê Sử học Lịch sử của Hê- rô- đốt Toán học Số La Mã, Ta-lét, Pi-ta-go Vật lý Ác-si-mét Kiến trúc, điêu khắc Tượng lực sĩ ném đĩa, đấu trường Cô-li-dê Thành tựu nào còn được sử dụng đến ngày nay? 0,5 - Lịch dương, chữ viết, các ngành khoa học cơ bản, thành tựu kiến trúc, điêu khắc Trách nhiệm của bản thân em với những thành tựu văn hoá đó? 0,5 - Giữ gìn, bảo tồn, phát huy giá trị văn hoá nhân loại để lại.