Đề kiểm tra học kì I môn Lịch sử và Địa lí Lớp 6 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Đề 2 (Có đáp án)

I. TRẮC NGHIỆM

 

Câu 1:  Đứng đầu nhà nước cổ đại Ai Cập là

A. tể tướng. 

B. pha-ra-ông.

C. tướng lĩnh.

D. tu sĩ.

Câu 2: Những thành thị đầu tiên của người Ấn được xây dựng ở

A. lưu vực sông Ấn.    

B. lưu vực sông Hằng.

C. miền Đông Bắc Ấn. 

D. miền Nam Ấn.

Câu 3: Tác phẩm nào dưới đây được coi là bộ “bách khoa toàn thư” về đời sống xã hội Ấn Độ cổ đại?

A. Sử thi Ra-ma-ya-na.

B. Sử thi Ma-ha-bha-ra-ta.

C. Truyện cổ tích các loài vật.

D. Nghìn lẻ một đêm.

Câu 4:  Việc sử dụng công cụ kim loại đã đưa tới nhiều chuyển biến trong đời sống kinh tế của con người, ngoại trừ việc

A. khai phá được nhiều vùng đất mới.                 

B. xuất hiện nhiều ngành, nghề mới.

C. năng suất lao động tăng lên.                  

D. xuất hiện các gia đình phụ hệ.

Câu 5: Con sông có tác động đến sự hình thành nền văn minh Ai Cập là

A. sông Ti-grơ. 

B. sông Hằng.

C. Trường Giang. 

D. sông Nin.

Câu 6: Cư dân Ai Cập và Lưỡng Hà có điểm chung nào về thành tựu văn hoá?

A. Xây dựng vườn treo Ba-bi-lon.

B. Tôn thờ rất nhiều vị thần tự nhiên.

C. Ướp xác bằng nhiều loại thảo dược.

D. Sử dụng hệ đếm lấy số 60 làm cơ sở.

doc 7 trang Bảo Hà 02/03/2023 6460
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Lịch sử và Địa lí Lớp 6 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_lich_su_va_dia_li_lop_6_sach_canh_d.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Lịch sử và Địa lí Lớp 6 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 - Đề 2 (Có đáp án)

  1. UBND QUẬN . ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ 6 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề gồm 02 trang) (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (4điểm): *Hãy ghi chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất vào bài làm của em. I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Đứng đầu nhà nước cổ đại Ai Cập là A. tể tướng. B. pha-ra-ông. C. tướng lĩnh. D. tu sĩ. Câu 2: Những thành thị đầu tiên của người Ấn được xây dựng ở A. lưu vực sông Ấn. B. lưu vực sông Hằng. C. miền Đông Bắc Ấn. D. miền Nam Ấn. Câu 3: Tác phẩm nào dưới đây được coi là bộ “bách khoa toàn thư” về đời sống xã hội Ấn Độ cổ đại? A. Sử thi Ra-ma-ya-na. B. Sử thi Ma-ha-bha-ra-ta. C. Truyện cổ tích các loài vật. D. Nghìn lẻ một đêm. Câu 4: Việc sử dụng công cụ kim loại đã đưa tới nhiều chuyển biến trong đời sống kinh tế của con người, ngoại trừ việc A. khai phá được nhiều vùng đất mới. B. xuất hiện nhiều ngành, nghề mới. C. năng suất lao động tăng lên. D. xuất hiện các gia đình phụ hệ. Câu 5: Con sông có tác động đến sự hình thành nền văn minh Ai Cập là A. sông Ti-grơ. B. sông Hằng. C. Trường Giang. D. sông Nin. Câu 6: Cư dân Ai Cập và Lưỡng Hà có điểm chung nào về thành tựu văn hoá? A. Xây dựng vườn treo Ba-bi-lon. B. Tôn thờ rất nhiều vị thần tự nhiên. C. Ướp xác bằng nhiều loại thảo dược. D. Sử dụng hệ đếm lấy số 60 làm cơ sở. Câu 7: Nhà nước đầu tiên của người Trung Quốc xuất hiện ở
  2. A. đồng bằng Hoa Bắc. B. đồng bằng Hoa Nam. C. lưu vực Trường Giang. D. lưu vực Hoàng Hà. Câu 8: Chế độ phong kiến ở Trung Quốc được hình thành dưới triều đại nào? A. Nhà Hạ. B. Nhà Thương. C. Nhà Chu. D. Nhà Tần. Câu 9. Tỉ lệ bản đồ cho ta biết A. Phương hướng của bản đồ B. Bản đồ có nội dung như thế nào C. Có thể sử dụng bản đồ đó vào công việc gì D. Khoảng cách trên bản đồ ứng với độ dài bao nhiêu trên thực địa Câu 10. Nguyên nhân chủ yếu mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt có ngày và đêm kế tiếp nhau là do A. ánh sáng Mặt Trời và của các hành tinh chiếu vào. B. Trái Đất hình cầu và vận động tự quay quanh trục của Trái Đất. C. các thế lực siêu nhiên và thần linh hỗ trợ tạo nên. D. trục Trái Đất nghiêng trên một mặt phẳng quỹ đạo. Câu 11. So với mặt phẳng quỹ đạo, trục Trái Đất nghiêng một góc bao nhiêu độ ? A. 23027’. C. 66033’. B. 56027’. D. 32027’. Câu 12. Trái Đất có dạng hình gì ? A. Hình cầu. C. Hình tròn. B. Hình vuông. D. Hình bầu dục. Câu 13. Trái Đất có bán kính ở xích đạo là A. 6387 km. C. 6378 km. B. 6356 km. D. 6365 km. Câu 14. Cùng một lúc, trên Trái Đất có bao nhiêu múi giờ khác nhau ? A. 21 múi giờ. C. 25 múi giờ. B. 24 múi giờ. D. 22 múi giờ. Câu 15. So với mặt phẳng quỹ đạo, hướng nghiêng và độ nghiêng của trục Trái Đất A. thay đổi. C. thẳng đứng. B. không đổi. D. nằm ngang. Câu 16. Trái Đất hoàn thành một vòng tự quay quanh trục của mình trong khoảng thời gian nào sau đây ? A. 24 giờ. C. 365 ngày. B. 25 giờ. D. 365 ngày 6 giờ. II. TỰ LUẬN Câu 1 (1,5 điểm): Em hãy chỉ ra điểm giống nhau về điều kiện tự nhiên của Hy Lạp và La Mã cổ đại?
  3. Câu 2 (1,5 điểm): Quan sát logo của Tổ chức Văn hóa, Khoa học và Giáo dục của Liên hợp quốc (UNESCO), em hãy cho biết: Logo đó lấy ý tưởng từ công trình kiến trúc nổi tiếng nào của Hy Lạp cổ đại? Hãy nêu hiểu biết của em về công trình kiến trúc đó? Câu 3 (2,0 điểm): Dựa vào hình 7.1, hãy điền các nội dung để hoàn thành đặc điểm chuyển động quanh Mặt Trời của Trái Đất: + Hình dạng quỹ đạo : + Hướng chuyển động: . + Thời gian quay hết một vòng : + Góc nghiêng và hướng của trục: Câu 4 (1,0 điểm): Một trận bóng đá diễn ra ở Việt Nam lúc 14 giờ ngày 2/12/2021 (múi giờ thứ 7) thì lúc này ở Nhật Bản (múi giờ thứ 9) là mấy giờ?
  4. UBND QUẬN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 6 Năm học 2022 - 2023 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm). Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B A B D D B D D D B C A C B B A II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 Điểm giống nhau về tự nhiên: - Cả hai đều có đường bờ biển dài, có nhiều đảo, nhiều vũng vịnh 0,75đ tạo điều kiện phát triển thương nghiệp, giao thương hàng hóa khắp nơi. - Ngoài ra cả hai còn có nhiều khoáng sản, trong lòng đất chứa nhiều đồng chì thúc đẩy phát triển các ngành thủ công nghiệp 0,75đ 2 UNESCO sử dụng hình ảnh mô phỏng mặt tiền của Đền Thờ Parthenon làm biểu tượng của Tổ chức. Parthenon là một công trình 1,5đ kiến trúc văn hoá Hy Lạp cổ đại, làm bằng đá cẩm thạch trắng, kiến trúc theo trường phái Doric nổi tiếng, nằm trong quần thể kiến trúc Ancropolis trên đồi Athen, khởi móng từ năm 477 trước CN, được người cổ đại xếp hạng là một trong bảy kỳ quan văn hoá thế giới. Đây là một công trình kiến trúc tiêu biểu cho nền văn minh loài người, là biểu tượng của vẻ đẹp lý tưởng, của sức mạnh trí tuệ và khả năng sáng tạo của con người – thể hiện nội dung, tư tưởng và lòng khao khát cao cả rất gần gũi với những gì UNESCO đang vươn tới. 3 + Hình dạng quỹ đạo: Hình elip gần tròn. 0,5 đ + Hướng chuyển động: từ Tây sang Đông (theo hướng ngược chiều kim đồng hồ) 0,5 đ + Thời gian quay hết 1 vòng: 365 ngày 6 giờ. 0,5 đ + Góc nghiêng và hướng của trục: góc nghiêng 66033’ so với mặt phẳng quỹ đạo và không đổi hướng. 0,5 đ 4 - Một trận bóng đá diễn ra ở Việt Nam lúc 14 giờ ngày 02/ 12/2021 (múi giờ thứ 7) thì lúc này ở Nhật Bản (múi giờ thứ 9) là 1,0 đ 14+2= 16 giờ ngày 02/12/2021
  5. UBND QUẬN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 90 phút Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng cao T Tên Chủ đề N TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL K Q PHẦN LỊCH SỬ 1. Sự chuyển Hiểu việc biến từ XH sử dụng nguyên thủy công cụ sang XH có giai lao động cấp kim loại 1 1 0,25đ 0,25đ 2,5% 2,5% 2. Ai Cập cổ đại Nhận biết người đứng So sánh đầu, địa đặc điểm điểm chung về hình tt văn hóa thành nền văn minh Ai cập Số câu 2 1 3 Số điểm 0,5đ 0,25đ 0,75đ Tỉ lệ % 5% 2,5% 7,5% 3. Ấn Độ cổ đại Biết thành thị đầu tiên, đời sống xã hội Số câu 2 2 Số điểm 0,5đ 0,5đ Tỉ lệ % 5% 5% 4. Trung Quốc Biết nhà từ thời cổ đại – nước đầu TK XVII tiên và thời điểm hình thành nhà nước cổ đại Số câu 2 2
  6. Số điểm 0,5đ 0,5đ Tỉ lệ % 5% 5% 5. Hy Lạp, La Mã So Trình bày cổ đại sánh hiểu biết ĐKTN về công của 2 trình kiến nhà trúc nước Pathenon Số câu 1 1 2 Số điểm 1.5đ 1.5đ 3,0đ Tỉ lệ % 15% 15% 30% PHẦN ĐỊA LÍ 5. Tỉ lệ bản đồ Hiểu khái niệm bản đồ Số câu 1 1 Số điểm 0,25đ 0,25đ Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 7. Vị trí của Trái Nhận Đất trong Hệ biết hình Mặt Trời dạng Trái Đất, bán kính Trái Đất Số câu 2 Số điểm 0,5đ Tỉ lệ % 5% 8. Chuyển động Hiểu góc tự quay quanh nghiêng trục của Trái của trục Tính giờ Đất và hệ quả Trái Đất, trên Trái thời gian Đất tự quay quanh trục Số câu 2 1 1 Số điểm 0,5đ 2,0đ 2,5đ Tỉ lệ % 5% 20% 25% 9. Chuyển động Nhận quanh Mặt Trời biết của TD được góc Chuyển nghiêng, động hướng quanh nghiêng Mặt và độ Trời của nghiêng Trái Đất trục Trái Đất Số câu 2 1 1 \ Số điểm 0,5đ 1,0đ 2,0đ Tỉ lệ % 1% 10% 20%
  7. Tổng số câu Số câu: Tổng số điểm Số câu: 11 Số câu: 5 Số câu: 4 20 Tỉ lệ % Số điểm: 2,75đ Số điểm: 1,25 Số điểm: 6 Số 27,5% 12,5% 60% điểm:10 100%