Đề kiểm tra học kì I môn Tin học Lớp 6 Sách Cánh diều - Năm học 2021-2022 (Có ma trận)
I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng
với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1: Cho tình huống: "Em thấy quả cam có màu vàng, biết nó sắp chín", em hãy
chọn những câu đúng trong các câu sau:
A. Quả cam có màu vàng là kết quả xử lí thông tin.
B. Quả cam có màu vàng là thông tin ra, quả cam sắp chín là kết quả xử lí thông tin.
C. Quả cam có màu vàng là thông tin vào, quả cam sắp chín là kết quả xử lí thông
tin.
D. Quả cam sắp chín là thông tin vào.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin?
A. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu.
B. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt.
C. Có độ tin cậy cao, đem lại hiểu biết cho con người.
D. Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu.
Câu 3: Chương trình máy tính là:
A. Những gì lưu được trong bộ nhớ.
B. Tập hợp các câu lệnh, mỗi câu lệnh hướng dẫn một thao tác cụ thể cần thực hiện.
C. Thời gian biểu cho các bộ phận của máy tính.
D. Tất cả đều sai.
Câu 4: CPU là cụm từ viết tắt để chỉ:
A. Bộ nhớ trong của máy tính.
B. Thiết bị trong máy tính.
C. Bộ xử lý trung tâm.
D. Bộ phận điểu khiển hoạt động máy tính và các thiết bị.
Câu 5: Thiết bị cho em thấy các hình ảnh hay kết quả hoạt động của máy tính là gì?
A. Bàn phím.
B. CPU.
C. Chuột.
D. Màn hình.
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng
với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1: Cho tình huống: "Em thấy quả cam có màu vàng, biết nó sắp chín", em hãy
chọn những câu đúng trong các câu sau:
A. Quả cam có màu vàng là kết quả xử lí thông tin.
B. Quả cam có màu vàng là thông tin ra, quả cam sắp chín là kết quả xử lí thông tin.
C. Quả cam có màu vàng là thông tin vào, quả cam sắp chín là kết quả xử lí thông
tin.
D. Quả cam sắp chín là thông tin vào.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin?
A. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu.
B. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt.
C. Có độ tin cậy cao, đem lại hiểu biết cho con người.
D. Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu.
Câu 3: Chương trình máy tính là:
A. Những gì lưu được trong bộ nhớ.
B. Tập hợp các câu lệnh, mỗi câu lệnh hướng dẫn một thao tác cụ thể cần thực hiện.
C. Thời gian biểu cho các bộ phận của máy tính.
D. Tất cả đều sai.
Câu 4: CPU là cụm từ viết tắt để chỉ:
A. Bộ nhớ trong của máy tính.
B. Thiết bị trong máy tính.
C. Bộ xử lý trung tâm.
D. Bộ phận điểu khiển hoạt động máy tính và các thiết bị.
Câu 5: Thiết bị cho em thấy các hình ảnh hay kết quả hoạt động của máy tính là gì?
A. Bàn phím.
B. CPU.
C. Chuột.
D. Màn hình.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Tin học Lớp 6 Sách Cánh diều - Năm học 2021-2022 (Có ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_tin_hoc_lop_6_sach_canh_dieu_nam_ho.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Tin học Lớp 6 Sách Cánh diều - Năm học 2021-2022 (Có ma trận)
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TIN HỌC 6 (Cánh Diều) Đề kiểm tra kết hợp TNKQ và tự luận. (70% TNKQ – 30% TL) Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộn Chủ đề TNK TNK g TL TNKQ TL TNKQ TL TL Q Q 1. THÔNG - Biết được thế - Hiểu được TIN – THU nào là thu thập cách thu nhận NHẬN và xử lí thông thông tin THÔNG tin. TIN Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1,0 Tỉ lệ (%) 5 5 10 2. MÁY TÍNH TRONG Biết hạn chế HOẠT ĐỘNG lớn nhất máy THÔNG TIN tính hiện nay Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ (%) 5 5 - Diễn tả được 3. BIỂU - Đổi được thông tin trong DIỄN VĂN các đơn vị đo máy tính được BẢN TRONG trong máy biểu diễn thành THÔNG TIN tính dãy bit Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 1,0 1,5 Tỉ lệ (%) 5 10 15
- 4. CÁC THÀNH Biết được các Hiểu được khái PHẦN thành phần của niệm mạng máy MẠNG MÁY mạng máy tính. tính TÍNH Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1,0 Tỉ lệ (%) 5 5 10 Nêu được ví dụ 5. MẠNG cụ thể về trường CÓ DÂY VÀ Biết được mạng hợp mạng không KHÔNG có dây dây tiện lợi hơn DÂY mạng có dây Số câu 1 1 2 Tỉ lệ (%) 0,5 0,5 1,0 Số điểm 5 5 10 6. TRUY Trình bày được Khai thác được CẬP sơ lược về khái thông tin trên THÔNG niệm WWW, một số trang TIN TRÊN trình duyệt web thông dụng. INTERNET Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1,0 Tỉ lệ (%) 5 5 10 Nêu được công Xác định được Sử dụng dụng của máy từu khóa tìm được máy 7. GIỚI tìm kiếm kiếm ứng với tìm kiếm để THIỆU MÁY mục đích tìm tìm thông tin TÌM KIẾM kiếm cho trước. trên Internet dựa vào từ khóa Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5 0,5 1,0 2,0
- Tỉ lệ (%) 5 5 10 20 - Biết các chức Nêu được những năng chính của ưu, nhược điểm dịch vụ thư điện cơ bản của dịch tử cung cấp vụ thư điện tử so 8. GIỚI - Đặt được tên với các phương THIỆU THƯ thức liên lạc ĐIỆN TỬ đăng nhập trong địa chỉ khác. email khi đăng kí tài khoản thư điện tử Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5 0,5 1,0 2,0 Tỉ lệ (%) 5 5 10 20 Tổng số câu 7 7 1 2 17 Tổng số 3,5 3,5 1,0 2,0 10 điểm Tỉ lệ (%) 35 45 20 100
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TIN HỌC 6 (Đề 1) I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) * Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1: Cho tình huống: "Em thấy quả cam có màu vàng, biết nó sắp chín", em hãy chọn những câu đúng trong các câu sau: A. Quả cam có màu vàng là kết quả xử lí thông tin. B. Quả cam có màu vàng là thông tin ra, quả cam sắp chín là kết quả xử lí thông tin. C. Quả cam có màu vàng là thông tin vào, quả cam sắp chín là kết quả xử lí thông tin. D. Quả cam sắp chín là thông tin vào. Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin? A. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu. B. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt. C. Có độ tin cậy cao, đem lại hiểu biết cho con người. D. Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu. Câu 3: Chương trình máy tính là: A. Những gì lưu được trong bộ nhớ. B. Tập hợp các câu lệnh, mỗi câu lệnh hướng dẫn một thao tác cụ thể cần thực hiện. C. Thời gian biểu cho các bộ phận của máy tính. D. Tất cả đều sai. Câu 4: CPU là cụm từ viết tắt để chỉ: A. Bộ nhớ trong của máy tính. B. Thiết bị trong máy tính. C. Bộ xử lý trung tâm. D. Bộ phận điểu khiển hoạt động máy tính và các thiết bị. Câu 5: Thiết bị cho em thấy các hình ảnh hay kết quả hoạt động của máy tính là gì? A. Bàn phím. B. CPU. C. Chuột. D. Màn hình. Câu 6: Máy tính có thể thực hiện hàng tỉ phép tính trong bao lâu? A. Một giây.
- B. Một giờ. C. Một Phút. D. Tất cả đều sai. Câu 7: Máy tính gồm mấy thành phần để có thể thực hiện được các hoạt động xử lí thông tin? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 8: Một số thiết bị số hiện nay là? A. Máy in kết nối với máy tính để in ra giấy. B. Ra đa kết nối với máy tính để con người nhận thông tin, phân tích và xử lí thông tin. C. Chìa khóa ô tô có gắn chip để đóng/mở khóa ô tô. D. Tất cả các đáp án trên đều đúng. Câu 9: Để minh họa rằng máy tính thay đổi chất lượng hoạt động thông tin của con người là: A. Bông hoa nở to dần chỉ trong vòng vài giây. B. Trình chiếu chậm cú sút là bàn thắng đẹp. C. Máy ảnh số chụp ảnh có độ phân giải hàng triệu điểm ảnh và hàng triệu màu. Mắt người không có khả năng phân biệt chính xác đến như thế. D. Ngày nay, người đọc có thể đọc sách điện tử (ebook), phóng to, thu nhỏ trang sách để dễ nhìn hơn. Sách giấy không thể làm như thế. E. Tất cả các đáp án trên đều đúng. Câu 10: Đơn vị biểu diễn thông tin trong máy tính là gì? A. MG. B. KG. C. Byte. D. Bit. Câu 11: Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì: A. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn. B. Dãy bit được xử lí dễ dàng hơn. C. Dãy bit đáng tin cậy hơn. D. Máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1.
- Câu 12: Bit là gì? A. Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính. B. Là một phần tử nhỏ mang một trong 2 giá trị 0 và 1. C. Là một đơn vị đo thông tin. D. Tất cả đều đúng. Câu 13: Trong các câu sau đây, câu nào sai? A. Trong máy tính chỉ có ba loại dữ liệu số hóa là dữ liệu văn bản số, dữ liệu âm thanh số và dữ liệu hình ảnh số. B. Máy tính điện tử xử lí được mọi loại dữ liệu. C. Máy tính điện tử chỉ xử lí được dữ liệu số hóa. D. Thiết bị số làm việc với dữ liệu số hóa. E. Cả A, B đều đúng. Câu 14: Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện lợi, không phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người dùng kết nối vào đâu? A. Laptop. B. Máy tính. C. Mạng máy tính. D. Internet. II. TỰ LUẬN: (3,0đ) Câu 1. (1,0 điểm) Siêu văn bản là gì? Câu 2. (1,0 điểm) Phần mềm trình duyệt Web là gì? Cho ví dụ? Câu 3. (1,0 điểm) Em hãy nêu các bước tìm kiếm video hướng dẫn cách làm bánh sinh nhật (hoặc một món mà em thích) để làm nhân dịp sinh nhật một người thân trong gia đình.
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TIN HỌC 6 (Đề 2) I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) * Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1: Để tạo một hộp thư điện tử mới: A. Người sử dụng phải có sự cho phép của cơ quan quản lý dịch vụ Ineternet. B. Người sử dụng phải có ít nhất một địa chỉ Website. C. Người sử dụng không thể tạo cho mình một hộp thư mới. D. Người sử dụng có thể đăng ký qua các nhà cung cấp dịch vụ Internet hoặc thông qua các địa chỉ Website miễn phí trên Internet tại bất kỳ đâu trên thế giới. Câu 2: Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ thư điện tử? A. www.nxbgd.vn. B. Hongha&hotmail.com. C. Quynhanh@yahoo.com. D. Hoa675439@gf@gmaỉl.com. Câu 3: Ưu điểm của thư điện tử là: A. Luôn đọc lại thư điện tử trước khi gửi đi. B. Thư điện tử không thể gửi cho người nhiều cùng lúc. C. Thư điện tử có dòng tiêu đề mà thư tay không có. D. Thời gian gửi thư điện tử rất ngắn gần như ngay lập tức. E. Cả A, C, D đều đúng. Câu 4: Cấu trúc 1 địa chỉ email là: A. @ . B. @ . C. . . D. . . Câu 5: Địa chỉ thư điện tử được phân cách bởi kí hiệu: A. $ B. @ C. # D. & Câu 6: Với thư điện tử, phát biểu nào sau đây là sai?
- A. Tệp tin đính kèm theo thư có thể chứa virút, vậy nên cần kiểm tra virút trước khi sử dụng. B. Hai người có thể có địa chỉ thư giống nhau, ví dụ hoahong@yahoo.com. C. Một người có thể gửi thư cho chính mình, nhiều lần. D. Có thể gửi 1 thư đến 10 địa chỉ khác nhau. Câu 7: Để truy cập các trang Web ta cần sử dụng: A. Trình duyệt Web. B. Con trỏ chuột. C. Cả hai đáp án trên đều đúng. D. Cả hai đáp án trên đều sai. Câu 8: Trang thiết bị cần thiết cho mô hình giáo dục STEM phần lớn là gì? A. Robot B. Tivi C. Điện thoại D. Tất cả đáp án trên. Câu 9: Cho URL hãy chỉ ra đâu là phần định dạng giao thức A. http. B. ://. C. www. D. google.com.vn. Câu 10: Trong các câu sau đây, câu nào đúng? A. Từ một website có thể tìm kiếm thông tin ở các website khác nếu có liên kết. B. Chỉ các trang web của một website có liên kết với nhau, còn các website khác nhau không thể có liên kết. C. Thông tin trên website tại mỗi thời điểm có thể khác nhau. D. Các website liên kết với nhau tạo thành một trang web. E. Cả A, C đều đúng. Câu 11: Thao tác tìm kiếm thông tin trên máy tính: 1. Truy cập vào trang web: google, yahoo 2. Gõ từ khóa vào ô để nhập từ khóa 3. Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Kết quả tìm kiếm sẽ được liệt kê dưới dạng danh sách liên kết A. 1-2-3.
- B. 2-1-3. C. 1-3-2. D. 2-3-1. Câu 12: Internet là: A. Mạng kết nối các máy tính ở quy mô một nước. B. Mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô một huyện. C. Mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô một tỉnh. D. Mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô toàn cầu. Câu 13: Một máy tính ở Hà Nội kết nối với một máy tính ở thành phố Hồ Chí Minh để có thể sao chép tệp và gửi thư điện tử.Theo em, được xếp vào những loại mạng nào? A. Mạng có dây. B. Mạng LAN. C. Mạng WAN. D. Mạng không dây. Câu 14: Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ? A. Máy in. B. Máy quét. C. Bàn phím và chuột. D. Dữ liệu. B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Từ khoá là gì? Nêu cách tìm kiếm thông tin hiệu quả. Câu 2 (1,0 điểm): Thư điện tử là gì? Nêu cú pháp thư điện tử? Câu 3 (1,0 điểm): Mạng máy tính là gì? Lợi ích của mạng máy tính là gì?
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: TIN HỌC LỚP 6 (Đề 3) I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) * Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,5 điểm) Câu 1: Thư điện tử là dịch vụ chuyển thư dưới dạng: A. Số. B. Kí tự. C. Media. D. Audio. Câu 2: Ưu điểm của thư điện tử là: A. Luôn đọc lại thư điện tử trước khi gửi đi. B. Thư điện tử không thể gửi cho người nhiều cùng lúc. C. Thư điện tử có dòng tiêu đề mà thư tay không có. D. Thời gian gửi thư điện tử rất ngắn gần như ngay lập tức. E. Cả A, C, D đều đúng. Câu 3: Khi đăng kí thành công một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ gì để có thể đăng nhập vào lần sau? A. Tên nhà cung cấp dịch vụ Internet. B. Ngày tháng năm sinh đã khai báo. C. Địa chì thư của những người bạn. D. Tên đăng nhập và mật khẩu hộp thư. Câu 4: Phát biểu nào sau đây về thư điện tử là sai? A. Hai người có thể có địa chỉ thư giống nhau, ví dụ tracnghiem@gmail.com. B. Có thể gửi 1 thư đến nhiều địa chỉ khác nhau. C. Một người có thể gửi thư cho chính mình, nhiều lần. D. Tệp tin đính kèm theo thư có thể chứa virút, vậy nên cần kiểm tra virút trước khi sử dụng. Câu 5: Trình bày cú pháp địa chỉ thư điện tử tổng quát: A. @ . B. @ . C. @ . D. .
- Câu 6: Trong các câu sau đây, những câu nào là sai khi nói về khái niệm dịch vụ thư điện tử? A. Lây lan virus giữa email người gửi và email người nhận. B. Một người có thể gửi email đến nhiều địa chỉ email khác nhau cùng một lúc. C. Một người có thể gửi email đén địa chỉ email của chính mình. D. Có thể đăng kí hai địa chỉ email giống nhau. Câu 7: Điền vào chỗ chấm: Máy tìm kiếm là công cụ hỗ trợ trên Internet theo yêu cầu của người sử dụng A. Tìm kiếm thông tin. B. Liên kết. C. Từ khoá. D. Danh sách liên kết. Câu 8: Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khoá nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất? A. Corona. B. Virus Corona. C. "Virus Corona". D. “Virus”+“Corona”. Câu 9: Bạn sẽ làm gì nếu muốn tìm kiếm trả về các kết quả chứa nội dung tìm kiếm chính xác? A. Đặt nội dung tìm kiếm trong nháy đơn. B. Đặt nội dung tìm kiếm trong ngoặc tròn. C. Đặt nội dung tìm kiếm trong ngoặc vuông. D. Đặt nội dung tìm kiếm trong dấu nháy kép. Câu 10: Để truy cập các trang Web ta cần sử dụng: A. Trình duyệt Web B. Con trỏ chuột C. Cả hai đáp án trên đều đúng D. Cả hai đáp án trên đều sai. Câu 11: Trong các câu sau đây, câu nào đúng? A. Từ một website có thể tìm kiếm thông tin ở các website khác nếu có liên kết. B. Chỉ các trang web của một website có liên kết với nhau, còn các website khác nhau không thể có liên kết. C. Thông tin trên website tại mỗi thời điểm có thể khác nhau.
- D. Các website liên kết với nhau tạo thành một trang web. E. Cả A, C đều đúng. Câu 12: Từ khoá là gì? A. Là từ mô tả chiếc chìa khoá. B. Là một biểu tượng trong máy tìm kiếm. C. Là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước. D. Là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp. Câu 13: “www.edu.net.vn “, “vn” trên địa chỉ trang web có nghĩa là: A. Một kí hiệu nào đó. B. Ký hiệu tên nước Việt Nam. C. Chữ viết tắt tiếng anh. D. Khác. Câu 14: Trong các câu sau đây, câu nào đúng? A. Website là một trang web. B. Một website có thể chỉ có một trang web. C. Mỗi website có một địa chỉ website riêng. D. Một website bao gồm nhiều trang web. E. Cả C, D đều đúng. B. TỰ LUẬN: (3,0điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Nêu lợi ích của thư điện tử? Câu 2: (1,0 điểm) Hãy nêu hạn chế của máy tính: Câu 3: (1,0 điểm) Hiện nay máy tính và các thiết bị số thay đổi cách thức hoạt động thông tin của con người. Hãy nêu một vài ví dụ trong thời buổi hiện nay về cách thức hoạt động đó? (ít nhất 2 ví dụ)